GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 444/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ Công văn số 953/SNV-TG ngày 23/9/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái về việc tiếp nhận thông báo người được bầu cử làm chức việc trong tổ chức tôn giáo; Căn cứ Báo cáo số 51/BC-PG ngày 01/10/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái về việc báo cáo kết quả tổ chức Đại hội đại biểu Phật giáo tỉnh Yên Bái lần thứ III, nhiệm kỳ 2022 - 2027.QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2022 - 2027 gồm 47 thành viên Ban Trị sự do Thượng tọa Thích Minh Huy làm Trưởng ban (Danh sách đính kèm). Điều 2. Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái và các vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ban TGCP, Vụ PG;
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Yên Bái;
- Lưu: VP1, VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH YÊN BÁI KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-HĐTS ngày 13/10/2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ | ||
I. BAN CHỨNG MINH (01 VỊ) | |||||
1 |
Hòa thượng Thích Thanh Duệ (Đoàn Ngọc Duệ) | 1951 | Chứng minh Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
II. BAN THƯỜNG TRỰC (13 VỊ) | |||||
1 | Thượng tọa Thích Minh Huy (Phạm Thừa Chiến) | 1977 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
2 | Đại đức Thích Thanh Trí (Lại Thế Lộc) | 1985 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
3 | Đại đức Thích Trung Kính (Nguyễn Vương Vũ) | 1975 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Từ thiện Xã hội GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
4 | Đại đức Thích Minh Chính (Đỗ Văn Thắng) | 1986 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
5 | Đại đức Thích Quảng Tú (Nguyễn Tuấn Anh) | 1983 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
6 | Đại đức Thích Thanh Tuệ (Hoàng Tuấn Tú) | 1992 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
7 | Đại đức Thích Minh Thông (Lê Mạnh Trí) | 1991 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
8 | Đại đức Thích Tâm Thể (Nguyễn Văn Diên) | 1992 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
9 | Sư cô Thích Đàm Hợi (Nguyễn Thị Tuất) | 1970 | Ủy viên Thường trực, Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Đặc trách Ni giới GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
10 | Sư cô Thích Đàm Thùy (Bùi Thị Hường) | 1979 | Uỷ viên Thường trực, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
11 | Sư cô Thích Nữ Thánh Tri (Ninh Thị Ngọc Huyền) | 1981 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
12 | Phật tử Hoàng Thị Kim Oanh (Yên Bình) | 1968 | Ủy viên Thường trực, Thủ quỹ Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
13 | Cư sĩ Hoàng Hải (Thành phố) | 1945 | Ủy viên Thường trực, Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
III. ỦY VIÊN (34 VỊ) | |||||
1 | Sư cô Thích Đàm Phương (Hoàng Thị Lan) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
2 | Sư cô Thích Tâm Khánh (Nguyễn Thị Hiến) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
3 | Sư cô Thích Diệu Thiện (Nguyễn Thị Phương Thảo) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
4 | Sư cô Thích Diệu Ngọc (Nguyễn Thị Tho) | 1994 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
5 | Sư cô Thích Diệu Khánh (Nguyễn Thị Ngọc Diệp) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
6 | Sư cô Thích Diệu Viên (Nguyễn Thị Sáu) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
7 | Sư cô Thích Nữ Diệu Hiếu (Trần Thị Thược) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
8 | Sư cô Thích Nhuận Chí (Đặng Thị Thu Nền) | 1990 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
9 | Sư cô Thích Bảo Tuệ (Nguyễn Thị Thơi) | 1992 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
10 | Sư cô Thích Nguyên Xuân (Bùi Thị Hằng) | 1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
11 | Sadi Lưu Phương Anh | 1999 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
12 | Sadi Dương Hồng Bích | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
13 | Hình đồng Lý Thị Lan | 1992 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
14 | Phật tử Đặng Thị Vân (Thành phố) | 1962 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
15 | Phật tử Nguyễn Thị Nhâm (Thành phố) | 1959 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
16 | Phật tử Phạm Thị Thu Hà (Thành phố) | 1949 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
17 | Phật tử Quảng Thị Nga (Thành phố) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
18 | Phật tử Lê Thanh Bình (Thành phố) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
19 | Phật tử Nguyễn Thị Thơm (Thành phố) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
20 | Phật tử Lại Kim Tươi (TX. Nghĩa Lộ) | 1956 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
21 | Phật tử Phạm Bá Dung (TX. Nghĩa Lộ) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
22 | Phật tử Trần Văn Duy | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
23 | Phật tử Đỗ Thị Quyên (huyện Văn Chấn) | 1965 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
24 | Phật tử Nguyễn Thị Thơm (huyện Văn Chấn) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
25 | Phật tử Nguyễn Thị Ngọc (huyện Văn Chấn) | 1952 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
26 | Phật tử Phan Thị Chín (huyện Trấn Yên) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
27 | Phật tử Nguyễn Thị Phượng (huyện Trấn Yên) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
28 | Phật tử Trần Minh Chạnh (huyện Trấn Yên) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
29 | Phật tử Trần Thị Hằng (huyện Yên Bình) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
30 | Phật tử Phạm Văn Tuấn (huyện Yên Bình) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
31 | Phật tử Vũ Thị Thảo (huyện Văn Yên) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
32 | Phật tử Hoàng Thị Tĩnh (huyện Văn Yên) | 1946 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
33 | Phật tử Đồng Thị Minh (huyện Lục Yên) | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
34 | Phật tử Bùi Đức Tân (huyện Lục Yên) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Yên Bái | ||
Bình luận (0)