GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 313/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2022 - 2027 gồm 45 thành viên Ban Trị sự do Thượng tọa Thích Minh Quang làm Trưởng ban (Danh sách đính kèm). Điều 2. Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình và các vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-Như Điều 2;
- Ban TGCP, Vụ PG;
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Ninh Bình;
- Lưu: VP1, VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH NINH BÌNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-HĐTS ngày 22/7/2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
I. BAN THƯỜNG TRỰC (13 VỊ) | |||
1. | Thượng tọa Thích Minh Quang (Nguyễn Minh Chiên) | 1971 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
2. | Thượng tọa Thích Trí Như (Hoàng Văn Năm) | 1969 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
3. | Thượng tọa Thích Thanh Dũng (Trần Quốc Ân) | 1967 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Từ thiện xã hội GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
4. | Thượng tọa Thích Thanh Mạnh (Phạm Văn Mạnh) | 1970 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
5. | Ni sư Thích Đàm An (Phạm Thị Hoài) | 1958 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng phân ban Đặc trách Ni giới GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
6. | Đại đức Thích Minh Phúc (Trần Văn Luyện) | 1980 | Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
7. | Đại đức Thích Thanh Đông (Đặng Văn Lượng) | 1982 | Chánh Văn phòng Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Phật giáo Quốc tế GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
8. | Thượng tọa Thích Đức Lợi (Nguyễn Thanh Hải) | 1972 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
9. | Đại đức Thích Thanh Phú (Tô Văn Phú) | 1980 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin truyền thông GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
10. | Đại đức Thích Thanh Cương (Hà Văn Hoàn) | 1980 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
11. | Đại đức Thích Minh Ngộ (Phạm Văn Vượng) | 1981 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
12. | Đại đức Thích Thanh Duy (Phạm Văn Nam) | 1965 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
13. | Ni sư Thích Đàm Quy (Ngô Thị Bích) | 1962 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kinh tế tài chính GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
II. ỦY VIÊN (32 VỊ) | |||
14. | Thượng tọa Thích Thanh Sự (Nguyễn Ngọc Sự) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
15. | Đại đức Thích Thanh Nghị (Ngô Văn Nghị) | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
16. | Đại đức Thích Trí Quảng (Trần Văn Năm) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
17. | Đại đức Thích Thanh Trụ (Lưu Văn Trụ) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
18. | Đại đức Thích Thanh Dân (Phạm Minh Dân) | 1978 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
19. | Đại đức Thích Thanh Sơn (Nguyễn Văn Ngoan) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
20. | Đại đức Thích Minh Tri (Dương Đức Vịnh) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
21. | Đại đức Thích Thanh Vũ (Trần Quốc Bảo) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
22. | Đại đức Thích Minh Trí (Nguyễn Văn Chung) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
23. | Đại đức Thích Thanh Minh (Phạm Văn Minh) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
24. | Đại đức Thích Quảng Hiệp (Trần Hữu Huấn) | 1986 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
25. | Đại đức Thích Minh Thiền (Phạm Văn Khánh) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
26. | Đại đức Thích Thanh Quý (Phan Văn Quý) | 1991 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
27. | Sư cô Thích Đàm Yến (Dương Thị Hải) | 1965 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
28. | Sư cô Thích Đàm Nguyệt (Trần Thị Nguyệt) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
29. | Sư cô Thích Ngọc Trinh (Phan Thị Thu Hà) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
30. | Sư cô Thích Đàm Mát (Dương Thị Mát) | 1978 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
31. | Sư cô Thích Diệu Minh (Đoàn Thị Thoa) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
32. | Sư cô Thích Diệu Lan (Phan Thị Lan) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
33. | Sư cô Thích Minh Huy (Đỗ Thị Thân Thúy) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
34. | Đại đức Thích Thanh Tiến (Phạm Văn Tiến) | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
35. | Đại đức Thích Thanh Cơ (Lê Bá Cơ) | 1984 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
36. | Đại đức Thích Quảng Nguyện (Phạm Văn Tùng) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
37. | Sư cô Thích Đàm Hân (Phạm Thị Hải Thanh) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
38. | Sư cô Thích Nữ Viên Tuệ (Nguyễn Thị Phương) | 1991 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
39. | Đại đức Thích Thanh Nghĩa (Trịnh Văn Nghĩa) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
40. | Đại đức Thích Thanh Huy (Phạm Văn Tý) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
41. | Đại đức Thích Thanh Hải (Nguyễn Văn Vỹ) | 1990 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
42. | Đại đức Thích Minh Tông (Trần Xuân Phú) | 1990 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
43. | Đại đức Thích Thanh Lâm (Đặng Văn Lâm) | 1991 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
44. | Sư cô Thích Đàm Hương (Trịnh Thị Hương) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
45. | Phật tử Vũ Thị Liên | 1961 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Bình |
Bình luận (0)