GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 575/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 1712/SNV-BTG ngày 02/11/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;Căn cứ tờ trình số 001/TTr-BTS ngày 14/11/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, nhiệm kỳ VII (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ VII (2022 – 2027), gồm 11 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 76 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 32 vị, Ủy viên: 39 vị, Ủy viên dự khuyết: 05 vị do Hòa thượng Thích Huệ Trí làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và các vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 2 “để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG “để b/c”
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu“để biết”
- Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-HĐTS ngày 18/11/2022)
A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 11 Vị 1. Hòa thượng Thích Trí Tịnh 2. Hòa thượng Thích Quảng Hiển 3. Hòa thượng Thích Giác Hạnh 4. Hòa thượng Thích Giác Tùng 5. Hòa thượng Thích Nhuận Hải 6. Hòa thượng Thích Minh Thuận 7. Hòa thượng Thích Thiện Tâm 8. Hòa thượng Thích Trí Châu 9. Hòa thượng Thích Nhựt Huệ 10. Hòa thượng Thích Như Thị 11. Hòa thượng Thích Trừng Diệu. B. BAN TRỊ SỰ: 76 vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 32 vịSTT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Huệ Trí (Đào tá) | 1953 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | TT. Thích Nhuận Nghĩa (Trần Ngọc Hơn) | 1975 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3. | TT. Thích Thiện Thuận (Võ Liêu) | 1970 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký BTS, Trưởng ban Hoằng pháp |
4. | TT. Giác Trí (Phan Vĩnh Phong) | 1965 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát (đặc trách Hệ phái Nam tông Kinh) |
5. | TT. Minh Hạnh (Nguyễn Thanh Tâm) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
6. | HT. Thích Giác Thông (Đào Ngọc Loan) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Hệ phái Khất sĩ) |
7. | TT. Quách Thành Sattha (Quách Thành Sattha) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Hệ phái Nam tông Khmer) |
8. | TT. Thích Nhuận Trí (Nguyễn Quang Tâm) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự |
9. | TT. Thích Minh Thường (Nguyễn Đức Cang) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự |
10. | TT. Thích Nguyên Thái (Nguyễn Thanh Phong) | 1975 | Phó Trưởng ban Trị sự |
11. | NS. Thích nữ Hạnh Bình (Trần Mỹ Lệ) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
12. | TT. Thích Thiện Thông (Trần Cả) | 1977 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
13. | TT. Thích Trí Định (Trương Minh Ký) | 1965 | Phó Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
14. | ĐĐ. Thích Nhuận Chính (Mai Quảng Triều) | 1983 | Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
15. | TT. Thích Chiếu Hiền (Nguyễn Quang Hậu) | 1972 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
16. | TT. Thích Nhuận Phước (Tô Văn Ân) | 1968 | Trưởng ban Nghi lễ |
17. | TT. Thích Tâm Trụ (Hà Thôi) | 1973 | Trưởng ban Văn hóa |
18. | TT. Thích Vĩnh Tế (Phan Xuân Thịnh) | 1976 | Trưởng ban Pháp chế |
19. | NS. Thích nữ Phấn Liên (Nguyễn Hà Xuân Duyên) | 1962 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
20. | NS. Thích nữ Nguyên Xuân (Trương Thị Ngọc Mai) | 1974 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
21. | NS. Thích nữ Tiến Liên (Trương Thị Cam) | 1969 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
22. | HT. Thích Phước Huệ (Trương Thái Sơn) | 1956 | Ủy viên Thường trực |
23. | HT. Thích Minh Thành (Đặng Phước Long) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
24. | TT. Thích Nguyên Bình (Huỳnh Công Bình) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
25. | TT. Thích Tâm Pháp (Lê Thành Tri) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
26. | TT. Thích Thánh Biện (Phạm Hùng) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
27. | TT. Thích Pháp Luân (Nguyễn Tuấn Vân) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
28. | TT. Thích Nguyên Thọ (Dương Văn Tuệ) | 1964 | Ủy viên Thường trực |
29. | TT. Thích Giác Phương (Lê Bình) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
30. | TT. Thích Minh Đạo (Võ Tiến Dũng) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
31. | ĐĐ. Thích Nguyên Trụ (Trần Văn Vũ) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
32. | ĐĐ. Thích Nhuận Bảo (Nguyễn Được) | 1982 | Ủy viên Thường trực |
33. | HT. Thích Thông Không (Trần Văn Lộc) | 1961 | Ủy viên |
34. | TT. Thích Thiện Chí (Trần Văn Chí) | 1967 | Ủy viên |
35. | TT. Thích Quảng Phổ (Võ Kim Sang) | 1969 | Ủy viên |
36. | TT. Thích Bửu Minh (Nguyễn Thanh Hiền) | 1972 | Ủy viên |
37. | TT. Thích Trung Sơn (Lê Cao Quý) | 1970 | Ủy viên |
38. | TT. Thích Vạn Thông (Đặng Văn Lộc) | 1961 | Ủy viên |
39. | TT. Thích Tịnh Huệ (Nguyễn Phước Minh) | 1975 | Ủy viên |
40. | TT. Thích Khai Tâm (Lâm Ngọc Lợi) | 1977 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Minh Thuận (Nguyễn Văn Thịnh) | 1972 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Nguyên Kính (Nguyễn Văn Mến) | 1980 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Minh Huân (Trần Ngọc Tuấn) | 1973 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Bảo Nghiêm (Ngô Quang Dũng) | 1969 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Hạnh Danh (Nguyễn Đình Tri Phương) | 1980 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Huệ Hiếu (Đỗ Nguyễn Hiếu Lâm) | 1982 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Nhuận Hiếu (Võ Đình Hiếu) | 1976 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Nhựt Trường (Võ Văn Thọ) | 1980 | Ủy viên |
49. | ĐĐ. Thích Nguyên Tuấn (Ngô Ngọc Anh) | 1980 | Ủy viên |
50. | ĐĐ. Thích Thị Minh (Mai Thái Kim Long) | 1983 | Ủy viên |
51. | ĐĐ. Thích Nhuận Ý (Mai Đức Trọng) | 1990 | Ủy viên |
52. | ĐĐ. Thích Thiện Thông (Hồ Văn Tuấn) | 1986 | Ủy viên |
53. | ĐĐ. Minh Tấn (Nguyễn Văn Tấn) | 1980 | Ủy viên |
54. | ĐĐ. Minh Đạt (Dương Lê Quốc Long) | 1974 | Ủy viên |
55. | ĐĐ. Thích Huệ Thắng (Võ Thanh Năm) | 1978 | Ủy viên |
56. | NT. Thích nữ Hạnh Nhân (Phạm Thị Lệ Liễu) | 1958 | Ủy viên |
57. | NT. Thích nữ Hạnh Nghiêm (Phan Thị Chỉnh) | 1959 | Ủy viên |
58. | NT. Thích nữ Tâm Nguyệt (Nguyễn Thị Huế) | 1958 | Ủy viên |
59. | NT. Thích nữ Quảng Đàm (Huỳnh Thị Hoa) | 1962 | Ủy viên |
60. | NS. Thích nữ Như Minh (Huỳnh Thị Anh) | 1966 | Ủy viên |
61. | NS. Thích nữ Chúc Phương (Phan Thị Dung) | 1968 | Ủy viên |
62. | NS. Thích nữ Điều Liên (Nguyễn Thị Tự) | 1969 | Ủy viên |
63. | NS. Thích nữ Thánh Nghiêm (Võ Thị Thùy Trang) | 1972 | Ủy viên |
64. | NS. Thích nữ Quảng Châu (Nguyễn Thị Diễm My) | 1972 | Ủy viên |
65. | NS. Thích nữ Diệu Hoàng (Nguyễn Thị Kim Phượng) | 1963 | Ủy viên |
66. | NS. Thích nữ Thuần Liên (Trần Thị Tuyết Nhung) | 1971 | Ủy viên |
67. | SC. Thích nữ Tâm Thịnh (Trịnh Ngọc Giàu) | 1982 | Ủy viên |
68. | SC. Thích nữ Hạnh Thiện (Hồ Thị Thúy Hải) | 1988 | Ủy viên |
69. | SC. Thích nữ Quảng Trinh (Trần Thị Mỹ Lành) | 1975 | Ủy viên |
70. | SC. Thích nữ Thanh Thảo (Ngô Thị Diễm) | 1976 | Ủy viên |
71. | SC. Thích nữ Dung Liên (Hồ Thị Ngọc Hạnh) | 1981 | Ủy viên |
72. | Tu nữ Liễu Pháp (Dương Thanh Hương) | 1967 | Ủy viên dự khuyết |
73. | SC. Thích nữ Minh Hoa (Đoàn Vũ Thị Hường) | 1980 | Ủy viên dự khuyết |
74. | SC. Thích nữ Như Thành (Ngô Thị Mỹ Lương) | 1978 | Ủy viên dự khuyết |
75. | SC. Thích nữ Liên Nhàn (Võ Thị Thúy An) | 1979 | Ủy viên dự khuyết |
76. | Cư sĩ Nguyên Phục (Nguyễn Văn Khôi) | 1952 | Ủy viên dự khuyết |
Bình luận (0)