GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 243/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 05 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 1361/SNV-TG ngày 10/5/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ tờ trình số 56/TT/BTS/NT ngày 11/5/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Thuận, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Thuận, nhiệm kỳ VII (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ VII (2022 – 2027), gồm 02 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 01 thành viên Ban Cố vấn; 64 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 23 vị, Ủy viên: 37 vị, Ủy viên dự khuyết: 04 vị) do Hòa thượng Thích Hạnh Thể làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).

Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Ninh Thuận và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Ninh Thuận“để biết” - Lưu VP1 - VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC  CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH NINH THUẬN NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-HĐTS ngày 18/05/2022)

A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 02 Vị 1. Hòa thượng Thích Đồng Tâm 2. Hòa thượng Thích Như Thanh B. CỐ VẤN BAN TRỊ SỰ: 01 Vị 1. Thượng tọa Thích Thiện Tiến C. BAN TRỊ SỰ: 64 Vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 23 Vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. HT. Thích Hạnh Thể (Trần Văn Hùng) 1961 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. TT. Thích Hạnh Huệ (Phạm Hữu Quý) 1964 Phó Trưởng ban Thường trực
3. TT. Thích Minh Tánh (Đỗ Ngọc Chí Toàn) 1968 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp
4. TT. Thích Tâm Ngọc (Phạm Văn Châu) 1974 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
5. TT. Thích Thông Tánh (Nguyễn Văn Dũng) 1975 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
6. TT. Thích Thông Huệ (Bùi Hữu Hòa) 1961 Phó Trưởng ban Trị sự
7. ĐĐ. Thích Đồng Niệm (Võ Văn Mười) 1976 Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự
8. NS. Thích nữ Đức Hải (Trần Thị Mai) 1963 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới
9. ĐĐ. Thích Pháp Quang (Huỳnh Hồng Hoàng) 1978 Phó Thư ký – Chánh Văn phòng Ban Trị sự
10. ĐĐ. Thích Thông Ngộ (Võ Tuấn Mẫn) 1987 Phó Thư ký Ban Trị sự
11. HT. Thích Thiện Niệm (Võ Văn Dọng) 1961 Trưởng ban Nghi lễ
12. TT. Thích Hạnh Tú (Châu Ngọc Thạnh) 1967 Trưởng ban Văn hóa
13. ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Cao Thành Hải) 1976 Trưởng ban Kiểm soát
14. ĐĐ. Thích Chơn Chánh (Nguyễn Văn Tuất) 1970 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
15. ĐĐ. Thích Nguyên Huấn (Nguyễn Văn Giáo) 1979 Trưởng ban Pháp chế
16. NS. Thích nữ Đức Thịnh (Phạm Thj Thu Thái) 1970 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
17. NS. Thích nữ Chơn Thể (Nguyễn Thị Chung) 1961 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
18. NS. Thích nữ Liên Tuyền (Nguyễn Thị Tiên) 1966 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
19. SC. Thích nữ Như Chơn (Đỗ Thị Long) 1969 Ủy viên Thường trực, Thủ quỹ Ban Trị sự
20. TT. Thích Hạnh Luân (Trần Văn Thuận) 1967 Ủy viên Thường trực
21. TT. Thích Hạnh Từ (Trần Minh Hậu) 1974 Ủy viên Thường trực
22. ĐĐ. Thích Quảng Giác (Phạm Như Thi) 1975 Ủy viên Thường trực
23. ĐĐ. Thích Tánh Hạnh (Nguyễn Văn Nhàn) 1964 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN: 37 Vị
24. TT. Thích Thông Trí (Trương Tấn Tâm) 1976 Ủy viên
25. ĐĐ. Thích Đồng Hòa (Trần Văn Thanh) 1973 Ủy viên
26. ĐĐ. Thích Phước Bửu (Nguyễn Văn Đồng) 1971 Ủy viên
27. ĐĐ. Thích Thông Quang (Trần Văn Dũng) 1966 Ủy viên
28. ĐĐ. Thích Hạnh Tường (Nguyễn Văn Phòng) 1980 Ủy viên
29. ĐĐ. Thích Quảng Huy (Lê Quang) 1979 Ủy viên
30. ĐĐ. Thích Thông Thuận (Nguyễn Bảo Hòa) 1984 Ủy viên
31. ĐĐ. Thích Giác Từ (Nguyễn Minh Cảnh) 1975 Ủy viên
32. ĐĐ. Thích Chơn Quốc (Nguyễn Thanh Thái) 1985 Ủy viên
33. ĐĐ. Thích Giác Nguyên (Đinh Văn Sơn) 1976 Ủy viên
34. ĐĐ. Thích Tâm Tùng (Lê Đến) 1974 Ủy viên
35. ĐĐ. Thích Thiện Lý (Võ Đình Sự) 1987 Ủy viên
36. ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Võ Xuân) 1982 Ủy viên
37. ĐĐ. Thích Thông Lợi (Đặng Minh Thắng) 1990 Ủy viên
38. ĐĐ. Thích Chúc Đàn (Đặng Lâm) 1980 Ủy viên
39. ĐĐ. Thích Chúc Hiển (Đặng Thanh Vinh) 1976 Ủy viên
40. ĐĐ. Thích Thiện Thức (Tô Văn Quyến) 1988 Ủy viên
41. ĐĐ. Thích Vạn Đình (Trương Ngọc Hòa) 1990 Ủy viên
42. ĐĐ. Thích Chơn Thủ (Đoàn Văn Ngọ) 1990 Ủy viên
43. ĐĐ. Thích Quảng Phước (Trương Công Thương) 1991 Ủy viên
44. NS. Thích nữ Diệu Mẫn (Nguyễn Thị Thanh Lộc) 1965 Ủy viên
45. NS. Thích nữ Diệu Bảo (Đoàn Thị Hoa) 1956 Ủy viên
46. NS. Thích nữ Diệu Thắng (Trịnh Thị Mỹ Hạnh) 1964 Ủy viên
47. NS. Thích nữ Đức Diệu (Phạm Thị Thu Tiết) 1968 Ủy viên
48. NS. Thích nữ Tịnh Huy (Bùi Thị Cúc) 1963 Ủy viên
49. NS. Thích nữ Chơn Huy (Nguyễn Thị Hòa) 1969 Ủy viên
50. NS. Thích nữ Chơn Hiền (Phạm Thị Mỹ Dung) 1967 Ủy viên
51. SC. Thích nữ Thuần Hạnh (Dương Thị Định) 1968 Ủy viên
52. SC. TN Chơn Nhân (Đào Thị Hà) 1967 Ủy viên
53. SC. Thích nữ Nguyên Tạng (Nguyễn Thị Hà) 1969 Ủy viên
54. SC. Thích nữ Chơn Tánh (Trần Thị Như Rơi) 1968 Ủy viên
55. NS. Thích nữ Chơn Thành (Võ Thị Hồng Đào) 1968 Ủy viên
56. SC. Thích nữ Thánh Trang (Đỗ Thị Thúy Vân) 1974 Ủy viên
57. SC. Thích nữ Lệ Hòa (Thái Thị Hiệp) 1984 Ủy viên
58. SC. Thích nữ Thanh Tuệ (Mai Thị Mỹ Linh) 1991 Ủy viên
59. SC. Thích nữ Liên Đan (Võ Thị Tuyết Sương) 1987 Ủy viên
60. Phật tử Thị Lộc (Hồ Văn Tài) 1973 Ủy viên
 III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT: 04 VỊ
61. ĐĐ. Thích Thông Đạt (Ka Tơ Hạnh) 1994 Ủy viên dự khuyết
62. SC. Thích nữ Liên Hảo (Nguyễn Thị Giao) 1967 Ủy viên dự khuyết
63. SC. Thích nữ Minh Hạnh (Văn Thị Nhung) 1970 Ủy viên dự khuyết
64. SC. Thích nữ Chơn Nhãn (Phạm Thị Diễm) 1987 Ủy viên dự khuyết