GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 389/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2022 |
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ban TGCP, Vụ PG;
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Hòa Bình;
- Lưu: VP1, VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH HÒA BÌNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-HĐTS ngày 13/09/2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
I. BAN THƯỜNG TRỰC (12 VỊ) | |||
1. | Thượng tọa Thích Đức Nguyên (Phạm Minh Cường) | 1973 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
2. | Thượng tọa Thích Thanh Tạo (Nguyễn Đức Tạo) | 1972 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
3. | Thượng tọa Thích Quảng Tiếp (Tăng Xuân Dẫn) | 1974 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
4. | Đại đức Thích Trí Thịnh (Nguyễn Trọng Tấn) | 1984 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Phật giáo Quốc tế, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
5. | Đại đức Thích Trí Thiện (Đoàn Văn Sơn) | 1987 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ, Trưởng ban Ban Từ thiện Xã hội GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
6. | Đại đức Thích Tuệ Hải (Phạm Ngọc Hải) | 1990 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
7. | Đại đức Thích Minh Đức (Phạm Thế Hoạt) | 1973 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
8. | Thích Trí Tâm (Nguyễn Văn Công) | 1998 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
9. | Thích Trí Bản (Nguyễn Văn Lĩnh) | 1990 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
10. | Cư sĩ Minh Tâm (Bùi Sĩ Động) | 1946 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
11. | Cư sĩ Hiển Trí (Tạ Quang Vinh) | 1960 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
12. | Cư sĩ Minh Đức (Đinh Hồng Quân) | 1964 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
II. ỦY VIÊN (30 VỊ) | |||
13. | Sư cô Thích Diệu Pháp (Lê Thị Luyến) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
14. | Sư cô Thích Tâm Hạnh (Dương Thị Hồng Yến) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
15. | Sư cô Thích Nữ Vĩnh Giang (Nguyễn Thị Khuyến) | 1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
16. | Sư cô Thích Diệu Hiển (Nguyễn Thị Nhài) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
17. | Sư cô Thích Nữ Tâm Như (Trần Thị Ngoan) | 1990 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
18. | Phật tử Như Bằng (Đỗ Thị Vinh) | 1950 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
19. | Phật tử Diệu Chí (Trần Thị Chiến) | 1952 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
20. | Phật tử Diệu Mến (Tạ Thị Mẽ) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
21. | Phật tử Trí Hải (Phạm Quang Hiến) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
22. | Phật tử Trí Đức (Chu Văn Động) | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
23. | Phật tử Diệu Đức (Lê Thị Tin) | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
24. | Phật tử Phúc Hải (Nguyễn Xuân Hải) | 1956 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
25. | Phật tử Trí Hải (Tạ Văn Thành) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
26. | Phật tử Diệu Hương (Nguyễn Thị Lan) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
27. | Phật tử Thành Đạo (Phạm Thị Viên) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
28. | Phật tử Diệu Liên (Lê Thị Loan) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
29. | Phật tử Phúc Thắng (Nguyễn Xuân Toàn) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
30. | Phật tử Diệu Thủy (Đỗ Thị Thu) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
31. | Phật tử Diệu Đại (Nguyễn Thị Tý) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
32. | Phật tử Tịnh Lân (Đồng Thị Lân) | 1959 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
33. | Phật tử Diệu Đức (Trần Thị Minh Tâm) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
34. | Phật tử Diệu Liên (Nguyễn Thị Phương) | 1961 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
35. | Phật tử Trí Dũng (Đỗ Văn Mạnh) | 1961 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
36. | Phật tử Tịnh Thảo (Trần Thị Thảo) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
37. | Phật tử Minh Đức (Bùi Văn Hùng) | 1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
38. | Phật tử Tự Bắc (Nguyễn Viết Nam) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
39. | Phật tử Diệu Hường (Trần Thu Hải) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
40. | Phật tử Diệu Âm Tịnh Quý (Trần Thị Quý) | 1986 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
41. | Phật tử Minh Phúc (Trần Đình Hiệu) | 1990 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
42. | Phật tử An Nhân (Nguyễn Huy Khánh) | 1993 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hòa Bình |
Bình luận (0)