GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 558/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 11 năm 2022 |
Căn cứ tờ trình số 94/TTr-BTS ngày 04/11/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Cà Mau, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Cà Mau, nhiệm kỳ VIII (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ VIII (2022 – 2027), gồm 49 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 15 vị, Ủy viên: 30 vị, Ủy viên Dự khuyết: 04 vị), do Hòa thượng Sovannather (Thạch Hà) làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Cà Mau và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-- Như điều 2 “để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG “để b/c”
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
Tỉnh Cà Mau“để biết”
- Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH CÀ MAU KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-HĐTS ngày 12/11/2022)
BAN TRỊ SỰ: 49 vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 15 vịSTT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Sovannather (Thạch Hà) | 1957 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | TT. Thích Phước Lợi (Trương Thanh Hùng) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
3. | TT. Thích Minh Chánh (Trần Ngọc Hiếu) | 1966 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
4. | ĐĐ. Thích Phước Hạnh (Phạm Minh Hiếu) | 1980 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
5. | NS. Thích nữ Diệu Chánh (Trần Ngọc Minh) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
6. | NS. Thích nữ Diệu Giác (Lương Thị Xuân Hương) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
7. | ĐĐ. Thích Nhuận Trí (Nguyễn Hữu Du) | 1987 | Phó Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
8. | ĐĐ. Tadhavaro (Hữu Ty Na) | 1973 | Phó Thư ký Ban Trị sự |
9. | TT. Thích Phước Minh (Phạm Minh Cầm) | 1965 | Trưởng ban Nghi lễ |
10. | TT. Thích Thông Minh (Hứa Văn Ướng) | 1961 | Trưởng ban Pháp chế |
11. | TT. Thích Trí Nguyên (Lê Tấn Tài) | 1970 | Trưởng ban Hoằng pháp |
12. | SC. Thích nữ Diệu Quang (Lê Thị Hồng Đào) | 1971 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
13. | SC. Thích nữ Thảo Liên (Phan Thị Anh Đào) | 1968 | Ủy viên Thường trực, Thủ quỹ Ban Trị sự |
14. | ĐĐ. Thích Thiện Nguyên (Nguyễn Văn Quân) | 1977 | Ủy viên Thường trực |
15. | SC. Thích nữ Như Thanh (Lê Kim Thu) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
16. | ĐĐ. Phạm Minh Thắng (Phạm Minh Thắng) | 1980 | Ủy viên |
17. | ĐĐ. Thích Thiện Phước (Trang Sa Bo) | 1962 | Ủy viên |
18. | ĐĐ. Thích Lệ Lộc (Lê Phước Lộc) | 1962 | Ủy viên |
19. | ĐĐ. Thích Trí Thiện (Phạm Hữu Giàu) | 1990 | Ủy viên |
20. | ĐĐ. Thích Trí Huệ (Trần Minh Á) | 1972 | Ủy viên |
21. | NS. Thích nữ Như Hà (Hồ Thị Thủy Dương) | 1962 | Ủy viên |
22. | NS. Thích nữ Diệu Tiên (Trần Ngọc Mai) | 1959 | Ủy viên |
23. | NS. Thích nữ Phú Liên (Lê Thị Tám) | 1963 | Ủy viên |
24. | SC. Thích nữ Diệu Tâm (Nguyễn Thị Đẹp) | 1969 | Ủy viên |
25. | SC. Thích nữ Diệu Mẫn (Lâm Thị Kim Chi) | 1971 | Ủy viên |
26. | SC. Thích nữ Diệu Thủy (Lý Thị Xuân Mai) | 1970 | Ủy viên |
27. | SC. Thích nữ Diệu Ngân (Trương Thu Lanh) | 1964 | Ủy viên |
28. | SC. Thích nữ Diệu Cúc (Đinh Thị Ngọc Bích) | 1982 | Ủy viên |
29. | SC. Thích nữ Diệu Huê (Hồ Hồng Thẩm) | 1971 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Tejavaddho (Hữu Nhiều) | 1991 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Tamonado (Danh Son) | 1987 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Minh Thân (Lê Minh Hoàng) | 1983 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Pháp Hải (Trương Thanh Trung) | 1977 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Giác Viên (Nguyễn Thanh Tú) | 1979 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Đạt Ma Thật Dũng (Mai Trọng Yên) | 1987 | Ủy viên |
36. | SC. Thích nữ Trung Thi (Văn Hồng My) | 1985 | Ủy viên |
37. | SC. Thích nữ Diệu Hạnh (Trần Hồng Nhiên) | 1964 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Nguyên Phước (Nguyễn Vũ Linh) | 1985 | Ủy viên |
39. | NS. Thích nữ Huệ Hạnh (Trần Thị Kiển) | 1972 | Ủy viên |
40. | SC. Thích nữ Diệu Hậu (Nguyễn Thị Thanh) | 1981 | Ủy viên |
41. | SC. Thích nữ Diệu Minh (Huỳnh Thị Lệ Thủy) | 1971 | Ủy viên |
42. | SC. Thích nữ Diệu Tánh (Lý Phương Tuyền) | 1967 | Ủy viên |
43. | Cư sĩ Nhuận Hoa (Nguyễn Thị Ánh Tuyết) | 1955 | Ủy viên |
44. | Cư sĩ Mã Tú Loan (Mã Tú Loan) | 1960 | Ủy viên |
45. | Cư sĩ Tâm Phúc (Ngô Thị Ngọc Ánh) | 1972 | Ủy viên |
46. | SC. Thích nữ Huệ Nghĩa (Trần Hồng Luân) | 1981 | Ủy viên dự khuyết |
47. | SC. Thích nữ Tâm Ngộ (Lương Thanh Thảo) | 1992 | Ủy viên dự khuyết |
48. | SC. Thích nữ Tâm Mãn (Phan Thị Thu Thảo) | 1977 | Ủy viên dự khuyết |
49. | SC. Thích nữ Trung Tuệ (Lê Mỹ Chúc) | 1986 | Ủy viên dự khuyết |
Bình luận (0)