GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 480/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 2184/SNV-TG ngày 27/9/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ tờ trình số 334/TT/BTS-BT ngày 01/10/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Thuận, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Thuận, nhiệm kỳ IX (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ IX (2022 – 2027), gồm 04 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 67 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 28 vị, Ủy viên: 34 vị, Ủy viên Dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Minh Nhật làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Thuận và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Bình Thuận“để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH BÌNH THUẬN NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 480/QĐ-HĐTS ngày 04/10/2022)
A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 04 Vị Hòa thượng Thích Giác Minh Hòa thượng Thích Giác Sơn Hòa thượng Thích Minh Trí Hòa thượng Thích Ấn Chánh. B. BAN TRỊ SỰ: 67 Vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 28 VịSTT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Minh Nhật (Đặng Văn Thọ) | 1959 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | TT. Thích Thông Triêm (Nguyễn Minh Vỵ) | 1969 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
3. | HT. Thích Trí Huệ (Lê Lương Ngọc) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự |
4. | TT. Thích Pháp Huệ (Huỳnh Đức Đề) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
5. | TT. Thích Nguyên Sắc (Nguyễn Văn Sanh) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6. | TT. Thích Đạt Ma Khế Định (Phan Hùng Phương) | 1970 | Phos Trưởng ban Trị sự |
7. | ĐĐ. Thích Nguyên Nguyệt (Võ Đình Nhật) | 1980 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
8. | ĐĐ. Thích Thông Châu (Bùi Văn Thành) | 1979 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
9. | TT. Thích Nguyên Chơn (Dương Văn Thừa) | 1966 | Trưởng ban Nghi lễ |
10. | TT. Thích Nhuận Thông (Nguyễn Thanh Hiếu) | 1981 | Trưởng ban Văn hóa |
11. | TT. Thích Từ Minh (Lê Hồ Đông) | 1972 | Trưởng ban Kinh tế Tài chính |
12. | TT. Thích Quảng Cao (Lê Viết Sơn) | 1978 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
13. | ĐĐ. Thích Nguyên Duyên (Huỳnh Đại Phúc) | 1979 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
14. | TT. Thích Nguyên Minh (Võ Đình Đán) | 1978 | Trưởng ban Pháp chế |
15. | TT. Thích Phước Nghĩa (Trần Văn Thừa) | 1977 | Trưởng ban Kiểm soát |
16. | ĐĐ. Thích Đồng Hạnh (Nguyễn Anh Tuấn) | 1993 | Phó Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
17. | TT. Thích Giác Viễn (Đặng Vĩnh Trọng) | 1968 | Ủy viên Thường trực (Đặc trách Hệ phái Khất sĩ) |
18. | NT. Thích nữ Như Hải (Nguyễn Thị Khoai) | 1952 | Trưởng Phân ban Ni giới |
19. | ĐĐ. Thích Quảng Pháp (Lê Phước Dịu) | 1980 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
20. | ĐĐ. Thích Nguyên Bảo (Huỳnh Xuân Tam) | 1982 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
21. | Cư sĩ Như Ân (Lê Ngọc Nghĩa) | 1953 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
22. | TT. Thích Thông Lý (Nguyễn Hải Hà) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
23. | TT. Thích Bổn Nghĩa (Đặng Duy Trung) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
24. | TT. Thích Đức Thành (Nguyễn Văn Tâm) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
25. | ĐĐ. Thích Nguyên Chánh (Lê Minh Lực) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
26. | ĐĐ. Thích Quảng Thông (Phạm Văn Lắm) | 1982 | Ủy viên Thường trực |
27. | NS. Thích nữ Diệu Minh (Phan Thị Mỹ) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
28. | NS. Thích nữ Hiền Liên (Nguyễn Thị Phương Mai) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
29. | TT. Thích Huệ Định (Trần Văn Đãi) | 1972 | Ủy viên |
30. | TT. Thích Đạt Ma Bảo Tú (Trần Ngọc Tuấn) | 1959 | Ủy viên |
31. | TT. Thích Nhuận Chân (Huỳnh Lầu) | 1973 | Ủy viên |
32. | TT. Thích Như Công (Nguyễn Văn Tân) | 1970 | Ủy viên |
33. | TT. Thích Đồng Bổn (Hồ Nguyên Đạo) | 1978 | Ủy viên |
34. | TT. Thích Đồng Hiền (Nguyễn Văn Hòa) | 1977 | Ủy viên |
35. | TT. Thích Minh Chánh (Hồ Nguyên Nhân) | 1976 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Pháp Tấn (Nguyễn Ái Nam) | 1978 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Nguyên Tấn (Trần Đức Thắng) | 1983 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Minh Chánh (Cao Tiến) | 1954 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Nguyên Tú (Trần Hữu Tuấn) | 1984 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Đồng Huân (Hoàng Phi Long) | 1978 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Võ Anh Trực) | 1986 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Nguyên Lượng (Nguyễn Thanh Bình) | 1984 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Phước Trung (Lương Quốc Chính) | 1988 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Đức Tâm (Nguyễn Ngọc Tân) | 1982 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Nguyên Phúc (Nguyễn Văn Được) | 1976 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Nguyên Quả (Phạm Thanh Phúc) | 1981 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Nhuận Thành (Lê Vũ Phú Trung) | 1982 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Chúc Thạnh (Nguyễn Phi Long) | 1987 | Ủy viên |
49. | ĐĐ. Thích Chúc Phúc (Nguyễn Thiện Hậu) | 1982 | Ủy viên |
50. | ĐĐ. Thích Đồng Lượng (Nguyễn Văn Thọ) | 1975 | Ủy viên |
51. | ĐĐ. Thích Nguyên Thế (Lê Chí Lực) | 1985 | Ủy viên |
52. | ĐĐ. Thích Nguyên Trí (Bùi Xuân Sơn) | 1986 | Ủy viên |
53. | ĐĐ. Thích Quảng Hiếu (Dương Ngọc Trung) | 1981 | Ủy viên |
54. | ĐĐ. Thích Minh Hưng (Lê Văn Đạo) | 1988 | Ủy viên |
55. | ĐĐ. Thích Nguyên Hảo (Lê Chí Hoàng) | 1979 | Ủy viên |
56. | ĐĐ. Thích Quảng Sự (Hoàng Văn Phi Phụng) | 1969 | Ủy viên |
57. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh (Huỳnh Văn Phụng) | 1983 | Ủy viên |
58. | ĐĐ. Thích Tâm Trí (Trần Văn Dụng) | 1971 | Ủy viên |
59. | NT. Thích nữ Dung Liên (Phan Thị Thương) | 1954 | Ủy viên |
60. | NS. Thích nữ Hạnh Châu (Nguyễn Thị Phụng) | 1965 | Ủy viên |
61. | Cư sĩ Quảng Cao (Nguyễn Đỉnh) | 1950 | Ủy viên |
62. | Cư sĩ Bổn Thanh (Nguyễn Thị Hồng Hương) | 1970 | Ủy viên |
63. | ĐĐ. Thích Không Nhơn (Cao Sinh) | 1964 | Ủy viên Dự khuyết |
64. | ĐĐ. Thích Đồng Duyên (Nguyễn Văn Vương) | 1980 | Ủy viên Dự khuyết |
65. | ĐĐ. Thích Quảng Đại (Phạm Tấn Sơn) | 1980 | Ủy viên Dự khuyết |
66. | ĐĐ. Thích Nguyên Thắng (Võ Văn Hậu) | 1990 | Ủy viên Dự khuyết |
67. | Cư sĩ Nguyên Thảo (Nguyễn Văn Thuận) | 1977 | Ủy viên Dự khuyết |
Bình luận (0)