GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 311/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);

Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;

Căn cứ công văn số 606/BTG-NV1 ngày 23/6/2022 của Ban Tôn giáo Tp. Hồ Chí Minh;

Căn cứ tờ trình số 215/BTS-VP ngày 23/6/2022 của Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hồ Chí Minh, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hồ Chí Minh, nhiệm kỳ X (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tp. Hồ Chí Minh nhiệm kỳ X (2022 – 2027), gồm 10 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 02 thành viên Ban Cố vấn; 89 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 32 vị, Ủy viên: 57 vị) do Hòa thượng Thích Lệ Trang làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).

Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hồ Chí Minh và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tp. Hồ Chí Minh“để biết” - Lưu VP1 - VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC  CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-HĐTS ngày 24/06/2022)

A. BAN CHỨNG MINH: 10 vị 1. Hòa thượng Thích Trí Quảng 2. Hòa thượng Thích Hiển Tu 3. Hòa thượng Thích Từ Thông 4. Hòa thượng Thích Tịnh Hạnh 5. Hòa thượng Thích Như Niệm 6. Hòa thượng Thích Như Tín 7. Hòa thượng Thích Minh Chơn 8. Hòa thượng Thích Thanh Sơn 9. Hòa thượng Thích Thiện Tâm 10. Hòa thượng Thích Minh Thông. B. BAN CỐ VẤN: 02 vị 1. Hòa thượng Thích Thiện Tánh 2. Hòa thượng Thích Huệ Văn C. BAN TRỊ SỰ:  I. BAN THƯỜNG TRỰC: 32 vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. HT. Thích Lệ Trang (Lê Văn Giỏi) 1958 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. TT. Thích Thanh Phong (Phạm Đức Phong) 1968 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội
3. HT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Thành) 1951 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát (1/2 nhiệm kỳ)
4. HT. Thích Minh Giác (Dương Tuấn Minh) 1955 Phó Trưởng ban Trị sự (Đặc trách Hệ phái Nam tông Kinh)
5. HT. Thích Nhựt Hỷ (Đào Văn Thành) 1956 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp
6. HT. Thích Giác Pháp (Lê Lài) 1954 Phó Trưởng ban Trị sự, (Đặc trách Hệ phái Khất sĩ)
7. HT. Danh Lung (Ekasuvanna) 1964 Phó Trưởng ban Trị sự, (Đặc trách Hệ phái Nam tông Khmer)
8. TT. Thích Thiện Quý (Huỳnh Văn Phương) 1969 Phó Trưởng ban – Chánh Thư ký Ban Trị sự
9. TT. Thích Quang Thạnh (Trần Xuân Nhàn) 1968 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
10. TT. Thích Nhật Từ (Trần Ngọc Thảo) 1969 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
11. TT. Thích Huệ Công (Đoàn Thành Quang) 1959 Phó Trưởng ban Trị sự,  
12. HT. Thích Chơn Không (La Phú Quốc) 1955 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
13. HT. Thích Hiển Đức (Lê Minh Châu) 1960 Trưởng ban Pháp chế
14. TT. Thích Trí Chơn (Trần Quang Luận) 1963 Trưởng ban Văn hóa
15. TT. Thích Tâm Hải (Nguyễn Đức Sơn) 1974 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
16. TT. Thích Truyền Cường (Trần Đức Cường) 1968 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
17. TT. Thích Quảng Chơn (Trần Kim Tuấn) 1967 Trưởng ban Nghi lễ
18. TT. Thích Trung Nguyện (Trương Thanh Bình) 1978 Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự
19. ĐĐ. Thích Trí Đức (Đỗ Thành Trung) 1981 Phó Chánh Thư ký Ban Trị sự
20. HT. Thích Hạnh Ngộ (Huỳnh Bảy) 1956 Ủy viên Thường trực
21. TT. Thích Giác Trí (Võ Hữu Trí) 1962 Ủy viên Thường trực
22. TT. Thích Giác Hiệp (Lê Văn Điểu) 1968 Ủy viên Thường trực
23. TT. Thích Đạt Đức (Lê Anh) 1964 Ủy viên Thường trực
24. TT. Thích Thiện Hạnh (Lý Văn Tỵ) 1969 Ủy viên Thường trực
25. TT. Thích Phước Đạt (Trần Lý Trai) 1968 Ủy viên Thường trực
26. TT. Thích Hải Đạt (Trần Đức Giàu) 1976 Ủy viên Thường trực
27. TT. Thích Minh Bảo (Đặng Văn Tiển) 1972 Ủy viên Thường trực
28. TT. Thích Minh Cần (Trần Ngọc Thảo) 1974 Ủy viên Thường trực
29. NT. Thích nữ Như Thảo (Nguyễn Thị Hương Thảo) 1956 Ủy viên Thường trực
30. NS. Thích nữ Phụng Liên (Hà Thị Thanh Phượng) 1963 Ủy viên Thường trực
31. NS. Thích nữ Như Nguyệt (Nguyễn Thị Thu Nguyệt) 1966 Ủy viên Thường trực
32. SC. Thích nữ Như Hòa (Bùi Thị Nhinh) 1971 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN: 57 vị
33. HT. Thích Minh Hóa (Trương Hữu Tài) 1958 Ủy viên
34. HT. Thích Tắc Huê (Lưu Hoài Vung) 1959 Ủy viên
35. HT. Thích Thiện Hòa (Nguyễn Văn Du) 1957 Ủy viên
36. TT. Thích Minh Lộc (Phan Hướng) 1962 Ủy viên
37. TT. Thích Thiện Hảo (Nguyễn Hùng Cường) 1962 Ủy viên
38. TT. Thích Lệ Thọ (Trần Văn Quý) 1968 Ủy viên
39. TT. Thích Từ Tánh (Lê Công Bằng) 1968 Ủy viên
40. TT. Thích Tâm Chơn (Lê Hương) 1966 Ủy viên
41. TT. Thích Giác Nhuận (Cao Văn Tư) 1968 Ủy viên
42. TT. Thích Minh Quang (Nguyễn Văn Nhiều) 1969 Ủy viên
43. TT. Thích Đức Trường (Trần Thanh Chương) 1965 Ủy viên
44. TT. Thích Nhật Thiện (Nguyễn Hùng Phương) 1970 Ủy viên
45. TT. Thích Phước Tiến (Lê Thanh Tròn) 1974 Ủy viên
46. TT. Thích Minh Nhựt (Lê Trung Dũng) 1973 Ủy viên
47. TT. Thích Huệ Minh (Võ Văn Ít) 1961 Ủy viên
48. TT. Thích Nguyên Sĩ (Nguyễn Thanh Liêm) 1969 Ủy viên
49. TT. Thích Thiện Từ (Ngô Văn Hai) 1960 Ủy viên
50. TT. Thích Minh Thành (Liêu Minh Trung) 1966 Ủy viên
51. TT. Thích Tắc Bạch (Lê Minh Thanh) 1970 Ủy viên
52. TT. Thích An Thường (Trương Thành Khải) 1970 Ủy viên
53. TT. Thích Thiện Bửu (Trần Anh Ngọc) 1971 Ủy viên
54. TT. Thích Minh Thanh (Lê Hùng Tâm) 1972 Ủy viên
55. TT. Thích Huệ Nghiêm (Nguyễn Hải Phong) 1973 Ủy viên
56. TT. Thích Nguyên Nhựt (Vũ Anh Quý) 1967 Ủy viên
57. TT. Thích Tịnh Tâm (Lê Ngọc Hùng) 1970 Ủy viên
58. TT. Thích Lệ Tâm (Nguyễn Minh Hoàng) 1975 Ủy viên
59. TT. Thích Minh Bảo (Nguyễn Huy Phong) 1974 Ủy viên
60. TT. Thích Trí Thường (Phan Văn Tám) 1966 Ủy viên
61. TT. Thích Từ Trí (Nguyễn Văn Dũng) 1967 Ủy viên
62. TT. Thích Thiện Tạo (Võ Thành Vũ) 1973 Ủy viên
63. TT. Thích Thiện Mẫn (Nguyễn Ngọc Hùng) 1974 Ủy viên
64. TT. Thích Minh Nhựt (Lê Văn Thái) 1974 Ủy viên
65. ĐĐ. Thích Thuần Tại (Nguyễn Văn Úy) 1971 Ủy viên
66. ĐĐ. Thích Tâm Hoa (Nguyễn Minh Tâm) 1970 Ủy viên
67. ĐĐ. Thích Minh Nghi (Trầm Vũ Anh Quốc) 1982 Ủy viên
68. ĐĐ. Thích Thiện CHơn (Trần Văn Toa) 1972 Ủy viên
69. ĐĐ. Thích Minh Thuận (Trần Thái Hòa) 1976 Ủy viên
70. ĐĐ. Thích Nhuận Hạnh (Trần Văn Trung) 1978 Ủy viên
71. ĐĐ. Thích Thiện Châu (Huỳnh Văn Hải) 1981 Ủy viên
72. ĐĐ. Thích Pháp Đăng (Trần Nguyễn Trung Tiến) 1977 Ủy viên
73. ĐĐ. Thích Hoằng Ninh (Nguyễn Tấn Lợi) 1974 Ủy viên
74. ĐĐ. Thích An Hòa (Nguyễn Thanh Trí) 1972 Ủy viên
75. ĐĐ. Thích Trí Thông (Đoàn Minh Phương) 1977 Ủy viên
76. ĐĐ. Thích Minh Ân (Nguyễn Hữu Nghĩa) 1990 Ủy viên
77. ĐĐ. Thích An Nguyện (Lâm Hữu Hạnh) 1985 Ủy viên
78. ĐĐ. Thích Minh Đạo (Nguyễn Văn Nhật) 1984 Ủy viên
79. ĐĐ. Thích Minh Thật (Nguyễn Văn Thoàn) 1980 Ủy viên
80. ĐĐ. THIRASILO (Châu Hoài Thái) 1987 Ủy viên
81. ĐĐ. Thích Giác Thọ (Dương Minh Thọ) 1984 Ủy viên
82. ĐĐ. Thích Hoằng Tâm (Huỳnh Trần Thức) 1991 Ủy viên
83. NS. Thích nữ Lệ Thuận (Nguyễn Thị Kiều Nhi) 1960 Ủy viên
84. NS. Thích nữ Hòa Liên (Lê Thị Ngọc Oanh) 1964 Ủy viên
85. NS. Thích nữ Như Nguyệt (Nguyễn Thị Thu Hà) 1965 Ủy viên
86. NS. Thích nữ Như Hiền (Nguyễn Thị Nguyệt) 1959 Ủy viên
87. NS. Thích nữ Huệ Tuyến (Lê Ngọc Lịch) 1964 Ủy viên
88. NS. Thích nữ Huệ Khánh (Lê Thị Hồng Yến) 1972 Ủy viên
89. SC. Thích nữ Thánh Tâm (Trương Thị Thu Hiền) 1975 Ủy viên