Trang chủ Giáo HộiBTS các tỉnh/thành Danh sách nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Tp.Hồ Chí Minh Nhiệm kỳ 2022-2027

Danh sách nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Tp.Hồ Chí Minh Nhiệm kỳ 2022-2027

Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tp. Hồ Chí Minh nhiệm kỳ X (2022 – 2027), gồm 10 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 02 thành viên Ban Cố vấn; 89 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 32 vị, Ủy viên: 57 vị) do Hòa thượng Thích Lệ Trang làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm)

Tác giả:

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 311/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Thành phố Hồ Chí Minh
nhiệm kỳ 2022 – 2027
____________
CHỦ TỊCH 
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);

Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;

Căn cứ công văn số 606/BTG-NV1 ngày 23/6/2022 của Ban Tôn giáo Tp. Hồ Chí Minh;

Căn cứ tờ trình số 215/BTS-VP ngày 23/6/2022 của Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hồ Chí Minh, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hồ Chí Minh, nhiệm kỳ X (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tp. Hồ Chí Minh nhiệm kỳ X (2022 – 2027), gồm 10 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 02 thành viên Ban Cố vấn; 89 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 32 vị, Ủy viên: 57 vị) do Hòa thượng Thích Lệ Trang làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).

Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hồ Chí Minh và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận :
– Như điều 2 “để thực hiện”
– Ban TGCP, Vụ PG “để b/c”
– UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
Tp. Hồ Chí Minh“để biết”
– Lưu VP1 – VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC 
CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NHIỆM KỲ 2022 – 2027
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-HĐTS ngày 24/06/2022)

A. BAN CHỨNG MINH: 10 vị

1. Hòa thượng Thích Trí Quảng

2. Hòa thượng Thích Hiển Tu

3. Hòa thượng Thích Từ Thông

4. Hòa thượng Thích Tịnh Hạnh

5. Hòa thượng Thích Như Niệm

6. Hòa thượng Thích Như Tín

7. Hòa thượng Thích Minh Chơn

8. Hòa thượng Thích Thanh Sơn

9. Hòa thượng Thích Thiện Tâm

10. Hòa thượng Thích Minh Thông.

B. BAN CỐ VẤN: 02 vị

1. Hòa thượng Thích Thiện Tánh

2. Hòa thượng Thích Huệ Văn

C. BAN TRỊ SỰ: 

I. BAN THƯỜNG TRỰC: 32 vị

STTPHÁP DANH/THẾ DANHNĂM SINHCHỨC VỤ
1.HT. Thích Lệ Trang

(Lê Văn Giỏi)

1958Trưởng ban Trị sự,

Trưởng ban Tăng sự

2.TT. Thích Thanh Phong

(Phạm Đức Phong)

1968Phó Trưởng ban Trị sự,

Trưởng ban Từ thiện Xã hội

3.HT. Thích Thiện Đức

(Nguyễn Văn Thành)

1951Phó Trưởng ban Trị sự,

Trưởng ban Kiểm soát

(1/2 nhiệm kỳ)

4.HT. Thích Minh Giác

(Dương Tuấn Minh)

1955Phó Trưởng ban Trị sự

(Đặc trách Hệ phái Nam tông Kinh)

5.HT. Thích Nhựt Hỷ

(Đào Văn Thành)

1956Phó Trưởng ban Trị sự,

Trưởng ban Hoằng pháp

6.HT. Thích Giác Pháp

(Lê Lài)

1954Phó Trưởng ban Trị sự,

(Đặc trách Hệ phái Khất sĩ)

7.HT. Danh Lung

(Ekasuvanna)

1964Phó Trưởng ban Trị sự,

(Đặc trách Hệ phái Nam tông Khmer)

8.TT. Thích Thiện Quý

(Huỳnh Văn Phương)

1969Phó Trưởng ban – Chánh Thư ký

Ban Trị sự

9.TT. Thích Quang Thạnh

(Trần Xuân Nhàn)

1968Phó Trưởng ban Trị sự,

Trưởng ban Giáo dục Phật giáo

10.TT. Thích Nhật Từ

(Trần Ngọc Thảo)

1969Phó Trưởng ban Trị sự,

Trưởng ban Phật giáo Quốc tế

11.TT. Thích Huệ Công

(Đoàn Thành Quang)

1959Phó Trưởng ban Trị sự,

 

12.HT. Thích Chơn Không

(La Phú Quốc)

1955Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
13.HT. Thích Hiển Đức

(Lê Minh Châu)

1960Trưởng ban Pháp chế
14.TT. Thích Trí Chơn

(Trần Quang Luận)

1963Trưởng ban Văn hóa
15.TT. Thích Tâm Hải

(Nguyễn Đức Sơn)

1974Trưởng ban Thông tin Truyền thông
16.TT. Thích Truyền Cường

(Trần Đức Cường)

1968Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
17.TT. Thích Quảng Chơn

(Trần Kim Tuấn)

1967Trưởng ban Nghi lễ
18.TT. Thích Trung Nguyện

(Trương Thanh Bình)

1978Phó Chánh Thư ký,

Chánh Văn phòng Ban Trị sự

19.ĐĐ. Thích Trí Đức

(Đỗ Thành Trung)

1981Phó Chánh Thư ký Ban Trị sự
20.HT. Thích Hạnh Ngộ

(Huỳnh Bảy)

1956Ủy viên Thường trực
21.TT. Thích Giác Trí

(Võ Hữu Trí)

1962Ủy viên Thường trực
22.TT. Thích Giác Hiệp

(Lê Văn Điểu)

1968Ủy viên Thường trực
23.TT. Thích Đạt Đức

(Lê Anh)

1964Ủy viên Thường trực
24.TT. Thích Thiện Hạnh

(Lý Văn Tỵ)

1969Ủy viên Thường trực
25.TT. Thích Phước Đạt

(Trần Lý Trai)

1968Ủy viên Thường trực
26.TT. Thích Hải Đạt

(Trần Đức Giàu)

1976Ủy viên Thường trực
27.TT. Thích Minh Bảo

(Đặng Văn Tiển)

1972Ủy viên Thường trực
28.TT. Thích Minh Cần

(Trần Ngọc Thảo)

1974Ủy viên Thường trực
29.NT. Thích nữ Như Thảo

(Nguyễn Thị Hương Thảo)

1956Ủy viên Thường trực
30.NS. Thích nữ Phụng Liên

(Hà Thị Thanh Phượng)

1963Ủy viên Thường trực
31.NS. Thích nữ Như Nguyệt

(Nguyễn Thị Thu Nguyệt)

1966Ủy viên Thường trực
32.SC. Thích nữ Như Hòa

(Bùi Thị Nhinh)

1971Ủy viên Thường trực

II. ỦY VIÊN: 57 vị

33.HT. Thích Minh Hóa

(Trương Hữu Tài)

1958Ủy viên
34.HT. Thích Tắc Huê

(Lưu Hoài Vung)

1959Ủy viên
35.HT. Thích Thiện Hòa

(Nguyễn Văn Du)

1957Ủy viên
36.TT. Thích Minh Lộc

(Phan Hướng)

1962Ủy viên
37.TT. Thích Thiện Hảo

(Nguyễn Hùng Cường)

1962Ủy viên
38.TT. Thích Lệ Thọ

(Trần Văn Quý)

1968Ủy viên
39.TT. Thích Từ Tánh

(Lê Công Bằng)

1968Ủy viên
40.TT. Thích Tâm Chơn

(Lê Hương)

1966Ủy viên
41.TT. Thích Giác Nhuận

(Cao Văn Tư)

1968Ủy viên
42.TT. Thích Minh Quang

(Nguyễn Văn Nhiều)

1969Ủy viên
43.TT. Thích Đức Trường

(Trần Thanh Chương)

1965Ủy viên
44.TT. Thích Nhật Thiện

(Nguyễn Hùng Phương)

1970Ủy viên
45.TT. Thích Phước Tiến

(Lê Thanh Tròn)

1974Ủy viên
46.TT. Thích Minh Nhựt

(Lê Trung Dũng)

1973Ủy viên
47.TT. Thích Huệ Minh

(Võ Văn Ít)

1961Ủy viên
48.TT. Thích Nguyên Sĩ

(Nguyễn Thanh Liêm)

1969Ủy viên
49.TT. Thích Thiện Từ

(Ngô Văn Hai)

1960Ủy viên
50.TT. Thích Minh Thành

(Liêu Minh Trung)

1966Ủy viên
51.TT. Thích Tắc Bạch

(Lê Minh Thanh)

1970Ủy viên
52.TT. Thích An Thường

(Trương Thành Khải)

1970Ủy viên
53.TT. Thích Thiện Bửu

(Trần Anh Ngọc)

1971Ủy viên
54.TT. Thích Minh Thanh

(Lê Hùng Tâm)

1972Ủy viên
55.TT. Thích Huệ Nghiêm

(Nguyễn Hải Phong)

1973Ủy viên
56.TT. Thích Nguyên Nhựt

(Vũ Anh Quý)

1967Ủy viên
57.TT. Thích Tịnh Tâm

(Lê Ngọc Hùng)

1970Ủy viên
58.TT. Thích Lệ Tâm

(Nguyễn Minh Hoàng)

1975Ủy viên
59.TT. Thích Minh Bảo

(Nguyễn Huy Phong)

1974Ủy viên
60.TT. Thích Trí Thường

(Phan Văn Tám)

1966Ủy viên
61.TT. Thích Từ Trí

(Nguyễn Văn Dũng)

1967Ủy viên
62.TT. Thích Thiện Tạo

(Võ Thành Vũ)

1973Ủy viên
63.TT. Thích Thiện Mẫn

(Nguyễn Ngọc Hùng)

1974Ủy viên
64.TT. Thích Minh Nhựt

(Lê Văn Thái)

1974Ủy viên
65.ĐĐ. Thích Thuần Tại

(Nguyễn Văn Úy)

1971Ủy viên
66.ĐĐ. Thích Tâm Hoa

(Nguyễn Minh Tâm)

1970Ủy viên
67.ĐĐ. Thích Minh Nghi

(Trầm Vũ Anh Quốc)

1982Ủy viên
68.ĐĐ. Thích Thiện CHơn

(Trần Văn Toa)

1972Ủy viên
69.ĐĐ. Thích Minh Thuận

(Trần Thái Hòa)

1976Ủy viên
70.ĐĐ. Thích Nhuận Hạnh

(Trần Văn Trung)

1978Ủy viên
71.ĐĐ. Thích Thiện Châu

(Huỳnh Văn Hải)

1981Ủy viên
72.ĐĐ. Thích Pháp Đăng

(Trần Nguyễn Trung Tiến)

1977Ủy viên
73.ĐĐ. Thích Hoằng Ninh

(Nguyễn Tấn Lợi)

1974Ủy viên
74.ĐĐ. Thích An Hòa

(Nguyễn Thanh Trí)

1972Ủy viên
75.ĐĐ. Thích Trí Thông

(Đoàn Minh Phương)

1977Ủy viên
76.ĐĐ. Thích Minh Ân

(Nguyễn Hữu Nghĩa)

1990Ủy viên
77.ĐĐ. Thích An Nguyện

(Lâm Hữu Hạnh)

1985Ủy viên
78.ĐĐ. Thích Minh Đạo

(Nguyễn Văn Nhật)

1984Ủy viên
79.ĐĐ. Thích Minh Thật

(Nguyễn Văn Thoàn)

1980Ủy viên
80.ĐĐ. THIRASILO

(Châu Hoài Thái)

1987Ủy viên
81.ĐĐ. Thích Giác Thọ

(Dương Minh Thọ)

1984Ủy viên
82.ĐĐ. Thích Hoằng Tâm

(Huỳnh Trần Thức)

1991Ủy viên
83.NS. Thích nữ Lệ Thuận

(Nguyễn Thị Kiều Nhi)

1960Ủy viên
84.NS. Thích nữ Hòa Liên

(Lê Thị Ngọc Oanh)

1964Ủy viên
85.NS. Thích nữ Như Nguyệt

(Nguyễn Thị Thu Hà)

1965Ủy viên
86.NS. Thích nữ Như Hiền

(Nguyễn Thị Nguyệt)

1959Ủy viên
87.NS. Thích nữ Huệ Tuyến

(Lê Ngọc Lịch)

1964Ủy viên
88.NS. Thích nữ Huệ Khánh

(Lê Thị Hồng Yến)

1972Ủy viên
89.SC. Thích nữ Thánh Tâm

(Trương Thị Thu Hiền)

1975Ủy viên
Print Friendly, PDF & Email
GÓP PHẦN LAN TỎA GIÁ TRỊ ĐẠO PHẬT


Ủng hộ Tạp chí Nghiên cứu Phật học không chỉ là đóng góp vào việc duy trì sự tồn tại của Tạp chí mà còn giúp cho việc gìn giữ, phát huy, lưu truyền và lan tỏa những giá trị nhân văn, nhân bản cao đẹp của đạo Phật.
Mã QR Tạp Chí NCPH

TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU PHẬT HỌC

Số tài khoản: 1231301710

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)

Để lại bình luận

Bạn cũng có thể thích

Logo Tap Chi Ncph 20.7.2023 Trang

TÒA SOẠN VÀ TRỊ SỰ

Phòng 218 chùa Quán Sứ – Số 73 phố Quán Sứ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Điện thoại: 024 6684 66880914 335 013

Email: tapchincph@gmail.com

ĐẠI DIỆN PHÍA NAM

Phòng số 7 dãy Tây Nam – Thiền viện Quảng Đức, Số 294 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, Tp.HCM.

GIẤY PHÉP XUẤT BẢN: SỐ 298/GP-BTTTT NGÀY 13/06/2022

Tạp chí Nghiên cứu Phật học (bản in): Mã số ISSN: 2734-9187
Tạp chí Nghiên cứu Phật học (điện tử): Mã số ISSN: 2734-9195

THÔNG TIN TÒA SOẠN

HỘI ĐỒNG BIÊN TẬP

Gs.Ts. Nguyễn Hùng Hậu

PGs.Ts. Nguyễn Hồng Dương

PGs.Ts. Nguyễn Đức Diện

Hòa thượng TS Thích Thanh Nhiễu

Hòa thượng TS Thích Thanh Điện

Thượng tọa TS Thích Đức Thiện

TỔNG BIÊN TẬP

Hòa thượng TS Thích Gia Quang

PHÓ TỔNG BIÊN TẬP

Thượng tọa Thích Tiến Đạt

TRƯỞNG BAN BIÊN TẬP

Cư sĩ Giới Minh

Quý vị đặt mua Tạp chí Nghiên cứu Phật học vui lòng liên hệ Tòa soạn, giá 180.000đ/1 bộ. Bạn đọc ở Hà Nội xin mời đến mua tại Tòa soạn, bạn đọc ở khu vực khác vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số: 024 6684 6688 | 0914 335 013 để biết thêm chi tiết về cước phí Bưu điện.

Tài khoản: TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU PHẬT HỌC

Số tài khoản: 1231301710

Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh Quang Trung – Hà Nội

Phương danh cúng dường

Chia sẻ bài viết