GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 067/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 135/SNV-TG ngày 11/02/2022 của Sở Nội vụ tỉnhVĩnh Long;
Căn cứ tờ trình số 20/TTr-BTS ngày 22/02/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Long, V/v Công nhận kết quả Đại hội và chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Long, nhiệm kỳ VIII (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ VIII (2022 – 2027), gồm 06 thành viên Ban Chứng minh; 03 thành viên Ban Cố vấn; 03 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới; 63 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 21 vị, Ủy viên: 42 vị) do Thượng tọa Thích Lệ Lạc làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Long và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Vĩnh Long“để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH VĨNH LONG NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 067/QĐ-HĐTS ngày 05/03/2022)
A. BAN CHỨNG MINH: 06 Vị 1. Hòa thượng Thích Giác Giới 2. Hòa thượng Thích Như Tước 3. Hòa thượng Thích Phước Tú 4. Hòa thượng Thích Giác Ánh 5. Hòa thượng Thích Thiện Thanh 6. Hòa thượng Thích Phước Tâm. B. BAN CỐ VẤN: 03 Vị 1. Hòa thượng Thích Phước Tồn 2. Hòa thượng Thích Phước Hùng 3. Hòa thượng Thích Giác Sơn. C. CHỨNG MINH PHÂN BAN NI GIỚI: 03 Vị 1. Ni trưởng Thích nữ Trí Tiên 2. Ni trưởng Thích nữ Hải Nghĩa 3. Ni trưởng Thích nữ Như Hương. D. BAN TRỊ SỰ: 63 Vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 21 VịSTT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | TT. Thích Lệ Lạc (Phạm Văn Chọn) | 1960 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | TT. Thích Phước Hạnh (Phạm Văn Khanh) | 1966 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3. | TT. Candajjoto (Sơn Ngọc Huynh) | 1965 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách PGNT Khmer) |
4. | TT. Thích Thiện Trí (Ngô Ngọc Hải) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
5. | TT. Thích Giác Hiển (Lê Văn Lê) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6. | TT. Thích Minh Đạo (Võ Tấn Thành) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
7. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm (Hoàng Thạch Dũng) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
8. | NT. Thích nữ Như Minh (Huỳnh Thị Mãn) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
9. | ĐĐ. Thích Tánh Bình (Nguyễn Minh Hải) | 1982 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
10. | TT. Thích Long Vân (Nguyễn Xuân Phong) | 1973 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
11. | TT. Thích Trí Thiện (Nguyễn Văn Châu) | 1961 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng, Thủ quỹ |
12. | ĐĐ. Thích Minh Tuấn (Nguyễn Tuấn Thanh) | 1985 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng, Trưởng ban Văn hóa |
13. | TT. Thích Trí Hải (Nguyễn Thành Lâm) | 1957 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
14. | TT. Thích Phước Dưỡng (Lê Thành Tiến) | 1974 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Nghi lễ |
15. | ĐĐ. Thích Mật Tịnh (Phùng Văn Trọng) | 1975 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
16. | ĐĐ. Thích Tâm Đạo (Dương Tấn Duy) | 1981 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
17. | ĐĐ. Thích Phước Văn (Nguyễn Văn Phi) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
18. | ĐĐ. Thích Tâm Thông (Dương Thanh Xuân) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
19. | TT. Thích Huệ Thuần (Nguyễn Văn Tiếp) | 1954 | Ủy viên Thường trực |
20. | ĐĐ. Thích Thiện Duyên (Dương Văn Sang) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
21. | SC. Thích nữ Huệ Minh (Trần Thủy Tiên) | 1974 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
22. | HT. Thích Giác Giới (Phạm Thành Giới) | 1961 | Ủy viên |
23. | TT. Thích Trí Thông (Lê Văn Thông) | 1965 | Ủy viên |
24. | TT. Thích Giác Bình (Lê Bình Đẳng) | 1967 | Ủy viên |
25. | TT. Thích Tánh Thuần (Nguyễn Thanh Tùng) | 1973 | Ủy viên |
26. | TT. Tăng Phước (Thạch Bước) | 1972 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích Minh Viên (Phạm Bá Thành) | 1986 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Rakkhitappanno (Thạch Thanh Tùng) | 1978 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Chanhtecrec Khêktô (Thạch Sô Phép) | 1977 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Aggacito (Thạch Xa Rốt) | 1977 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Long Thiện (Bùi Minh Hoàng) | 1968 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Minh Công (Nguyễn Minh Thành) | 1971 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Kiến Hiền (Nguyễn Văn Út) | 1980 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Minh Tâm (Võ Văn Hải Trường) | 1985 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Phước Hải (Phan Văn Pho) | 1982 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Thiện Tường (Lê Văn Lợi) | 1986 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Huệ Minh (Võ Thành Trung) | 1983 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Nghiêm Trí (Nguyễn Phước Hải) | 1994 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Tâm Phúc (Nguyễn Hoàng Phúc) | 1996 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Khánh Toàn (Nguyễn Thanh Nhân) | 1993 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Thiện Phát (Nguyễn Tấn Phát) | 1977 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Đức Nghiêm (Huỳnh Chí Tâm) | 1994 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Thiện Đạt (Nguyễn Tiến Sĩ) | 1970 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Khánh Duy (Lương Trọng Hiếu) | 1991 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Quảng Trụ (Nguyễn Tùng Thy) | 1975 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Quảng Thông (Nguyễn Thanh Truyền) | 1993 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Pantitacchando (Thạch Si Sa Vách) | 1981 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Kalyanavaro (Thạch Hoàng Phúc) | 1992 | Ủy viên |
49. | ĐĐ. Thích Giác Châu (Trần Văn Tươi) | 1968 | Ủy viên |
50. | ĐĐ. Thích Tâm Trí (Nguyễn Văn Bắc) | 1988 | Ủy viên |
51. | ĐĐ. Thích Thiện Phổ (Lê Hoàng Minh) | 1988 | Ủy viên |
52. | NS. Thích nữ Như Hải (Lâm Thị Hà) | 1959 | Ủy viên |
53. | NS. Thích nữ Như Vạn (Nguyễn Thị Tố Nga) | 1964 | Ủy viên |
54. | NS. Thích nữ Thanh Phước (Hà Thu Loan) | 1969 | Ủy viên |
55. | NS. Thích nữ Nhật Thiền (Nguyễn Thị Mười Hai) | 1973 | Ủy viên |
56. | NS. Thích nữ Như Hiền (Nguyễn Thị Lài) | 1969 | Ủy viên |
57. | NS. Thích nữ Huệ Hạnh (Lê Thị Kim Hoàng) | 1969 | Ủy viên |
58. | SC. Thích nữ Đức Quang (Phạm Thị Bạch Nga) | 1971 | Ủy viên |
59. | SC. Thích nữ Diệu Định (Huỳnh Thị Thu Vân) | 1974 | Ủy viên |
60. | SC. Thích nữ Huệ Liễu (Lê Thị Kim Phượng) | 1971 | Ủy viên |
61. | SC. Thích nữ Duy Liên (Nguyễn Ngọc Mỹ) | 1970 | Ủy viên |
62. | SC. Thích nữ Thanh Vân (Nguyễn Thị Minh Tâm) | 1977 | Ủy viên |
63. | SC. Thích nữ Huệ Thành (Lý Thị Thanh Hương) | 1966 | Ủy viên |
Bình luận (0)