GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 260/QĐ-HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
___________
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2022
|
Nơi nhận:
– Như Điều 2;
– Ban TGCP, Vụ PG; – UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Tuyên Quang; – Lưu: VP1, VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 – 2027
(Kèm theo Quyết định số 260/QĐ-HĐTS ngày 28/6/2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
I. BAN THƯỜNG TRỰC (11 VỊ) | |||
1. | Hòa thượng Thích Gia Quang
(Đồng Văn Thu) |
1954 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
2. | Đại đức Thích Thanh Phúc
(Đào Văn Tuệ) |
1978 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
3. | Thượng tọa Thích Thanh Trung
(Nguyễn Thành Trung) |
1975 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
4. | Đại đức Thích Thanh Tân
(Nguyễn Văn Bộ) |
1977 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
5. | Sư cô Thích Nữ Đàm Nghiêm
(Đào Thị Thu Hường) |
1978 | Phó Trưởng ban đặc trách Ni giới, Trưởng ban Ban Từ thiện Xã hội GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
6. | Đại đức Thích Thanh Hòa
(Nguyễn Văn Lực) |
1986 | Ủy viên Thường trực, Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
7. | Đại đức Thích Trúc Thông Phổ
(Dư Kim Long) |
1950 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
8. | Sư cô Thích Nữ Thông Nghiêm
(Nguyễn Thị Thùy Dung) |
1985 | Ủy viên Thường trực, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
9. | Sư cô Thích Nữ Diệu Tâm
(Trịnh Thị Ngọc Bích) |
1974 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
10. | Sư cô Thích Nữ Quảng Xuân
(Nguyễn Thị Vui) |
1979 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
11. | Cư sĩ Diệu Kim
(Nguyễn Thị Liên) |
1953 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
II. ỦY VIÊN (20 VỊ) | |||
12. | Sư cô Thích Nữ Hoàn Tố
(Đặng Thị Hoa) |
1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
13. | Sư cô Thích Nữ Chơn Hiền
(Đào Thị Bích Huệ) |
1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
14. | Đại đức Thích Quảng Tấn
(Nguyễn Văn Thanh Nhân) |
1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
15. | Đại đức Thích Minh Đức
(Bùi Mạnh Hùng) |
1986 | Ủy viên, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
16. | Sư cô Thích Nữ An Tịnh
(Nguyễn Thị Như Thủy) |
1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
17. | Nguyễn Công Nhạ | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
18. | Vũ Thị Bình | 1941 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
19. | Lê Thị Bích Ngọ | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
20. | Nguyễn Thị Thúy | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
21. | Đinh Thị Trường | 1950 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
22. | Đinh Văn Phúc | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
23. | Đỗ Thị Dung | 1967 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
24. | Trần Thị Định | 1947 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
25. | Vũ Thị Quế | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
26. | Trần Văn Hiền | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
27. | Lê Thị Kim Thành | 1956 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
28. | Nông Thị Kim | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
29. | Bùi Thị Hồng | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
30. | Vũ Thúy Hoàn | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
31. | Phạm Thị Hòa | 1952 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tuyên Quang |
Tổng số: 31 thành viên
Trong đó:
– Ban Thường trực: 11 vị
– Ủy viên : 20 vị