GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Phú Yên
nhiệm kỳ 2022 – 2027
____________
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 738/SNV-TG ngày 17/6/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên;
Căn cứ đề nghị số 195/CV-BTS/PY ngày 20/6/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Phú Yên, V/v đề nghị chuẩn y nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Phú Yên, nhiệm kỳ VIII (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ VIII (2022 – 2027), gồm 03 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 68 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 21 vị, Ủy viên: 42 vị, Ủy viên dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Đồng Tiến làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Phú Yên và các vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : – Như điều 2 “để thực hiện” – Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” – UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Phú Yên“để biết” – Lưu VP1 – VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH PHÚ YÊN
NHIỆM KỲ 2022 – 2027
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-HĐTS ngày 24/06/2022)
A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 03 Vị
1. Hòa thượng Thích Tâm Thủy
2. Hòa thượng Thích Nguyên Từ
3. Hòa thượng Thích Quảng Phát.
B. BAN TRỊ SỰ: 68 Vị (63 chính thức, 05 dự khuyết)
I. BAN THƯỜNG TRỰC: 21 Vị
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Đồng Tiến (Huỳnh Đồng Tiến) | 1945 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Đặng Minh Quang) | 1972 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
3. | HT. Thích Quảng Giải (Nguyễn Văn Hạnh) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự |
4. | HT. Thích Thông Hòa (Phan Văn Vinh) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
5. | ĐĐ. Thích Chúc Phát (Nguyễn Minh Huy) | 1975 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
6. | ĐĐ. Thích Quảng Bá (Nguyễn Ngọc Tùng) | 1976 | Phó Thư ký 1 |
7. | Cư sĩ Quảng Duyên (Đoàn Phước Thuận) | 1953 | Phó Thư ký 2 |
8. | TT. Thích Nguyên Nhã (Cao Văn Hòa) | 1967 | Trưởng ban Kiểm soát |
9. | TT. Thích Quảng Huy (Lê Kim Hoàng) | 1972 | Trưởng ban Hoằng pháp |
10. | TT. Thích Quảng Tế (Nguyễn Văn Hòa) | 1972 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
11. | TT. Thích Quảng Lượng (Trần Huỳnh Đại) | 1970 | Trưởng ban Pháp chế |
12. | ĐĐ. Thích Nguyên Tân (Bùi Văn Sửu) | 1977 | Trưởng ban Văn hóa |
13. | ĐĐ. Thích Quảng Phục (Lê Trường Chinh) | 1977 | Trưởng ban Nghi lễ |
14. | ĐĐ. Thích Quảng Thứ (Phan Văn Lượng) | 1973 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
15. | ĐĐ. Thích Huệ Khải (Võ Tấn Hiếu) | 1983 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
16. | ĐĐ. Thích Quảng Hội (Trần Minh Hợp) | 1981 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
17. | ĐĐ. Thích Chúc Khánh (Trần Minh Thảo) | 1984 | Ủy viên Thường trực |
18. | ĐĐ. Thích Huệ Minh (Trần Bình Hiệp) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
19. | ĐĐ. Thích Giác Quả (Phan Thanh Đặng) | 1982 | Ủy viên Thường trực |
20. | NS. Thích nữ Chơn Như (Nguyễn Thị Thừa) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
21. | SC. Thích nữ Tâm Thanh (Nguyễn Thị Kim Duyên) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
II. ỦY VIÊN: 42 Vị
22. | TT. Thích Quảng Đạo (Nguyễn Minh Đàng) | 1961 | Ủy viên |
23. | ĐĐ. Thích Nhuận Nghiêm (Đinh Hữu Trí) | 1977 | Ủy viên |
24. | ĐĐ. Thích Trung Diên (Nguyễn Văn Dũng) | 1977 | Ủy viên |
25. | ĐĐ. Thích Quảng Tiến (Đỗ Tiến Nhanh) | 1987 | Ủy viên |
26. | ĐĐ. Thích Thánh Dự (Nguyễn An Chương) | 1994 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích Quảng Sơn (Đỗ Minh Hải) | 1985 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thích Quảng Bổn (Võ Ngọc Nguyên) | 1988 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Thích Quảng Pháp (Đào Trọng Phú) | 1977 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Nguyên Đạo (Nguyễn Thanh Hùng) | 1969 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Quảng Hòa (Đào Đức Hiệp) | 1981 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Nhuận Thái (Nguyễn Đình Thuần) | 1996 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Quảng Dũng (Huỳnh Văn Trí) | 1984 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Chúc Thuận (Lê Thanh Mẫn) | 1979 | |
35. | ĐĐ. Thích Quảng Trọng (Đoàn Trọng Đức) | 1989 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Quảng Nghiêm (Tạ Tấn Tịnh) | 1980 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Nguyên Trụ (Phan Thanh Vẫn) | 1983 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Quảng Niệm (Võ Văn Niệm) | 1981 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Quảng Chánh (Nguyễn Đình Thanh Tùng) | 1989 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Thánh Minh (Nguyễn Trung Thu) | 1987 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Quảng Học (Nguyễn Minh Cần) | 1986 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Tâm Hội (Nguyễn Mạnh Hải) | 1977 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Quảng Hiệp (Nguyễn Ngọc Hòa) | 1985 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Lệ Ngạn (Nguyễn Minh Huy) | 1986 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Tâm Lượng (Tô Đông Đại) | 1989 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Thông Thiện (Nguyễn Đình Thực) | 1979 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Chúc Hạnh (Trần Công Đức) | 1987 | Ủy viên |
48. | NS. TN Minh Tiến (Nguyễn Võ Thị Thanh Loan) | 1971 | Ủy viên |
49. | NS. Thích nữ Viên Thắng (Nguyễn Thị Hiền) | 1969 | Ủy viên |
50. | SC. Thích nữ Nguyên Đường (Trần Thị Cam) | 1978 | Ủy viên |
51. | SC. Thích nữ Diệu Hoa (Hồ Thị Ngọc Liên) | 1981 | Ủy viên |
52. | SC. Thích nữ Tâm Phúc (Nguyễn Thị Thọ) | 1976 | Ủy viên |
53. | SC. Thích nữ Nhuận Hải (Hồ Như Thủy) | 1980 | Ủy viên |
54. | SC. Thích nữ Tuệ Hải (Huỳnh Thị Tố Vân) | 1977 | Ủy viên |
55. | SC. Thích nữ Nguyên Dung (Nguyễn Thị Thu) | 1967 | Ủy viên |
56. | SC. Thích nữ Minh Viên (Diệp Thị Tuyết Nhung) | 1973 | Ủy viên |
57. | SC. Thích nữ Bổn Tánh (Võ Thị Xuân) | 1981 | Ủy viên |
58. | SC. Thích nữ Huệ Thiện (Lý Thị Hậu) | 1974 | Ủy viên |
59. | SC. Thích nữ Viên Trí (Võ Thị Đông) | 1975 | Ủy viên |
60. | SC. Thích nữ Nguyên Tịnh (Nguyễn Thị Phương Thảo) | 1987 | Ủy viên |
61. | Huynh trưởng Đồng Nhuận (Lê Xuân Tươi) | 1956 | Ủy viên |
62. | Cư sĩ Quảng Hoàng (Nguyễn Thị Phượng) | 1971 | Ủy viên |
63. | Cư sĩ Quảng Lạc (Đặng Thị Thu Hà) | 1964 | Ủy viên |
III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT: 05 Vị
64. | ĐĐ. Thích Đạt Ma Quang Hải (Lưu Hoàng Tú) | 1978 | Ủy viên dự khuyết |
65. | ĐĐ. Thích Nhuận Tánh (Phan Quốc Bản) | 1995 | Ủy viên dự khuyết |
66. | Huynh trưởng Đồng Hiệp (Nguyễn Ngọc Ky) | 1953 | Ủy viên dự khuyết |
67. | Cư sĩ Quảng Lai (Tô Đông Hậu) | 1974 | Ủy viên dự khuyết |
68. | Cư sĩ Thánh Thảo (Nguyễn Thị Túy Kiều) | 1981 | Ủy viên dự khuyết |