Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ VIII (2022 – 2027), gồm 03 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 68 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 21 vị, Ủy viên: 42 vị, Ủy viên dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Đồng Tiến làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm)
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 313/QĐ-HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Phú Yên
nhiệm kỳ 2022 - 2027
____________
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 738/SNV-TG ngày 17/6/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên;
Căn cứ đề nghị số 195/CV-BTS/PY ngày 20/6/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Phú Yên, V/v đề nghị chuẩn y nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Phú Yên, nhiệm kỳ VIII (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ VIII (2022 – 2027), gồm 03 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 68 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 21 vị, Ủy viên: 42 vị, Ủy viên dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Đồng Tiến làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Phú Yên và các vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| Nơi nhận :
- Như điều 2 “để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG “để b/c”
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
tỉnh Phú Yên“để biết”
- Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
|
| GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH PHÚ YÊN
NHIỆM KỲ 2022 - 2027
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-HĐTS ngày 24/06/2022)
A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 03 Vị
1. Hòa thượng Thích Tâm Thủy
2. Hòa thượng Thích Nguyên Từ
3. Hòa thượng Thích Quảng Phát.
B. BAN TRỊ SỰ: 68 Vị (63 chính thức, 05 dự khuyết)
I. BAN THƯỜNG TRỰC: 21 Vị
| STT |
PHÁP DANH/THẾ DANH |
NĂM SINH |
CHỨC VỤ |
| 1. |
HT. Thích Đồng Tiến
(Huỳnh Đồng Tiến) |
1945 |
Trưởng ban Ban Trị sự,
Trưởng ban Tăng sự |
| 2. |
ĐĐ. Thích Nguyên Minh
(Đặng Minh Quang) |
1972 |
Phó Trưởng ban Thường trực,
Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
| 3. |
HT. Thích Quảng Giải
(Nguyễn Văn Hạnh) |
1952 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
| 4. |
HT. Thích Thông Hòa
(Phan Văn Vinh) |
1959 |
Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| 5. |
ĐĐ. Thích Chúc Phát
(Nguyễn Minh Huy) |
1975 |
Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký
Ban Trị sự |
| 6. |
ĐĐ. Thích Quảng Bá
(Nguyễn Ngọc Tùng) |
1976 |
Phó Thư ký 1 |
| 7. |
Cư sĩ Quảng Duyên
(Đoàn Phước Thuận) |
1953 |
Phó Thư ký 2 |
| 8. |
TT. Thích Nguyên Nhã
(Cao Văn Hòa) |
1967 |
Trưởng ban Kiểm soát |
| 9. |
TT. Thích Quảng Huy
(Lê Kim Hoàng) |
1972 |
Trưởng ban Hoằng pháp |
| 10. |
TT. Thích Quảng Tế
(Nguyễn Văn Hòa) |
1972 |
Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| 11. |
TT. Thích Quảng Lượng
(Trần Huỳnh Đại) |
1970 |
Trưởng ban Pháp chế |
| 12. |
ĐĐ. Thích Nguyên Tân
(Bùi Văn Sửu) |
1977 |
Trưởng ban Văn hóa |
| 13. |
ĐĐ. Thích Quảng Phục
(Lê Trường Chinh) |
1977 |
Trưởng ban Nghi lễ |
| 14. |
ĐĐ. Thích Quảng Thứ
(Phan Văn Lượng) |
1973 |
Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| 15. |
ĐĐ. Thích Huệ Khải
(Võ Tấn Hiếu) |
1983 |
Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| 16. |
ĐĐ. Thích Quảng Hội
(Trần Minh Hợp) |
1981 |
Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| 17. |
ĐĐ. Thích Chúc Khánh
(Trần Minh Thảo) |
1984 |
Ủy viên Thường trực |
| 18. |
ĐĐ. Thích Huệ Minh
(Trần Bình Hiệp) |
1978 |
Ủy viên Thường trực |
| 19. |
ĐĐ. Thích Giác Quả
(Phan Thanh Đặng) |
1982 |
Ủy viên Thường trực |
| 20. |
NS. Thích nữ Chơn Như
(Nguyễn Thị Thừa) |
1963 |
Ủy viên Thường trực |
| 21. |
SC. Thích nữ Tâm Thanh
(Nguyễn Thị Kim Duyên) |
1979 |
Ủy viên Thường trực |
II. ỦY VIÊN: 42 Vị
| 22. |
TT. Thích Quảng Đạo
(Nguyễn Minh Đàng) |
1961 |
Ủy viên |
| 23. |
ĐĐ. Thích Nhuận Nghiêm
(Đinh Hữu Trí) |
1977 |
Ủy viên |
| 24. |
ĐĐ. Thích Trung Diên
(Nguyễn Văn Dũng) |
1977 |
Ủy viên |
| 25. |
ĐĐ. Thích Quảng Tiến
(Đỗ Tiến Nhanh) |
1987 |
Ủy viên |
| 26. |
ĐĐ. Thích Thánh Dự
(Nguyễn An Chương) |
1994 |
Ủy viên |
| 27. |
ĐĐ. Thích Quảng Sơn
(Đỗ Minh Hải) |
1985 |
Ủy viên |
| 28. |
ĐĐ. Thích Quảng Bổn
(Võ Ngọc Nguyên) |
1988 |
Ủy viên |
| 29. |
ĐĐ. Thích Quảng Pháp
(Đào Trọng Phú) |
1977 |
Ủy viên |
| 30. |
ĐĐ. Thích Nguyên Đạo
(Nguyễn Thanh Hùng) |
1969 |
Ủy viên |
| 31. |
ĐĐ. Thích Quảng Hòa
(Đào Đức Hiệp) |
1981 |
Ủy viên |
| 32. |
ĐĐ. Thích Nhuận Thái
(Nguyễn Đình Thuần) |
1996 |
Ủy viên |
| 33. |
ĐĐ. Thích Quảng Dũng
(Huỳnh Văn Trí) |
1984 |
Ủy viên |
| 34. |
ĐĐ. Thích Chúc Thuận
(Lê Thanh Mẫn) |
1979 |
|
| 35. |
ĐĐ. Thích Quảng Trọng
(Đoàn Trọng Đức) |
1989 |
Ủy viên |
| 36. |
ĐĐ. Thích Quảng Nghiêm
(Tạ Tấn Tịnh) |
1980 |
Ủy viên |
| 37. |
ĐĐ. Thích Nguyên Trụ
(Phan Thanh Vẫn) |
1983 |
Ủy viên |
| 38. |
ĐĐ. Thích Quảng Niệm
(Võ Văn Niệm) |
1981 |
Ủy viên |
| 39. |
ĐĐ. Thích Quảng Chánh
(Nguyễn Đình Thanh Tùng) |
1989 |
Ủy viên |
| 40. |
ĐĐ. Thích Thánh Minh
(Nguyễn Trung Thu) |
1987 |
Ủy viên |
| 41. |
ĐĐ. Thích Quảng Học
(Nguyễn Minh Cần) |
1986 |
Ủy viên |
| 42. |
ĐĐ. Thích Tâm Hội
(Nguyễn Mạnh Hải) |
1977 |
Ủy viên |
| 43. |
ĐĐ. Thích Quảng Hiệp
(Nguyễn Ngọc Hòa) |
1985 |
Ủy viên |
| 44. |
ĐĐ. Thích Lệ Ngạn
(Nguyễn Minh Huy) |
1986 |
Ủy viên |
| 45. |
ĐĐ. Thích Tâm Lượng
(Tô Đông Đại) |
1989 |
Ủy viên |
| 46. |
ĐĐ. Thích Thông Thiện
(Nguyễn Đình Thực) |
1979 |
Ủy viên |
| 47. |
ĐĐ. Thích Chúc Hạnh
(Trần Công Đức) |
1987 |
Ủy viên |
| 48. |
NS. TN Minh Tiến
(Nguyễn Võ Thị Thanh Loan) |
1971 |
Ủy viên |
| 49. |
NS. Thích nữ Viên Thắng
(Nguyễn Thị Hiền) |
1969 |
Ủy viên |
| 50. |
SC. Thích nữ Nguyên Đường
(Trần Thị Cam) |
1978 |
Ủy viên |
| 51. |
SC. Thích nữ Diệu Hoa
(Hồ Thị Ngọc Liên) |
1981 |
Ủy viên |
| 52. |
SC. Thích nữ Tâm Phúc
(Nguyễn Thị Thọ) |
1976 |
Ủy viên |
| 53. |
SC. Thích nữ Nhuận Hải
(Hồ Như Thủy) |
1980 |
Ủy viên |
| 54. |
SC. Thích nữ Tuệ Hải
(Huỳnh Thị Tố Vân) |
1977 |
Ủy viên |
| 55. |
SC. Thích nữ Nguyên Dung
(Nguyễn Thị Thu) |
1967 |
Ủy viên |
| 56. |
SC. Thích nữ Minh Viên
(Diệp Thị Tuyết Nhung) |
1973 |
Ủy viên |
| 57. |
SC. Thích nữ Bổn Tánh
(Võ Thị Xuân) |
1981 |
Ủy viên |
| 58. |
SC. Thích nữ Huệ Thiện
(Lý Thị Hậu) |
1974 |
Ủy viên |
| 59. |
SC. Thích nữ Viên Trí
(Võ Thị Đông) |
1975 |
Ủy viên |
| 60. |
SC. Thích nữ Nguyên Tịnh
(Nguyễn Thị Phương Thảo) |
1987 |
Ủy viên |
| 61. |
Huynh trưởng Đồng Nhuận
(Lê Xuân Tươi) |
1956 |
Ủy viên |
| 62. |
Cư sĩ Quảng Hoàng
(Nguyễn Thị Phượng) |
1971 |
Ủy viên |
| 63. |
Cư sĩ Quảng Lạc
(Đặng Thị Thu Hà) |
1964 |
Ủy viên |
III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT: 05 Vị
| 64. |
ĐĐ. Thích Đạt Ma Quang Hải
(Lưu Hoàng Tú) |
1978 |
Ủy viên dự khuyết |
| 65. |
ĐĐ. Thích Nhuận Tánh
(Phan Quốc Bản) |
1995 |
Ủy viên dự khuyết |
| 66. |
Huynh trưởng Đồng Hiệp
(Nguyễn Ngọc Ky) |
1953 |
Ủy viên dự khuyết |
| 67. |
Cư sĩ Quảng Lai
(Tô Đông Hậu) |
1974 |
Ủy viên dự khuyết |
| 68. |
Cư sĩ Thánh Thảo
(Nguyễn Thị Túy Kiều) |
1981 |
Ủy viên dự khuyết |
Bình luận (0)