GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 277/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2022 - 2027 gồm 36 thành viên Ban Trị sự do Đại đức Thích Nguyên Toàn làm Trưởng ban (Danh sách đính kèm). Điều 2. Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang và các vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ban TGCP, Vụ PG;
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Hà Giang;
- Lưu: VP1, VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH HÀ GIANG KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 277/QĐ-HĐTS ngày 12/07/2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
I. BAN THƯỜNG TRỰC (13 VỊ) | |||
1 | Đại đức Thích Nguyên Toàn (Trần Văn Trọng) | 1976 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự, Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Hà Giang |
2 | Đại đức Thích Thanh Lâm (Cao Đức Trường) | 1980 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Từ thiện Xã hội GHPGVN tỉnh Hà Giang |
3 | Đại đức Thích Thanh Phúc (Đào Văn Tuệ) | 1978 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Hà Giang |
4 | Đại đức Thích Nguyên Long (Bùi Văn Tiến) | 1981 | Phó Trưởng ban - Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Hà Giang |
5 | Đại đức Thích Đức Trung (Nguyễn Văn Lý) | 1969 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Hà Giang |
6 | Đại đức Thích Đức An (Trần Văn Đức) | 1993 | Uỷ viên Thường trực, Phó Chánh Thư ký - Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
7 | Đại đức Thích Đức Minh (Phùng Mạnh Long) | 1976 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN tỉnh Hà Giang |
8 | Đại đức Thích Thanh An (Phạm Đức Tư) | 1976 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN tỉnh Hà Giang |
9 | Đại đức Thích Bảo Đức (Phan Nhật Dũng) | 1982 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Phật giáo Quốc tế GHPGVN tỉnh Hà Giang |
10 | Đại đức Thích Tục Ân (Vũ Văn Long) | 1990 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Hà Giang |
11 | Đại đức Thích Tâm Không (Đặng Văn Nam) | 1997 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Hà Giang |
12 | Đại đức Thích Đức Trí (Nguyễn Như Khoa) | 1999 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Hà Giang |
13 | Ni sư Thích Đàm Tuyến (Lưu Thị Loan) | 1954 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Phân ban Đặc trách Ni giới GHPGVN tỉnh Hà Giang |
II. ỦY VIÊN (23 VỊ) | |||
14 | Đại đức Thích Đức Viên (Trần Hòa Bình) | 1993 | Ủy viên, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
15 | Đại đức Thích Minh Huân (Nguyễn Bảo Chung) | 1986 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
16 | Đại đức Thích Phước Huy (Trần Công Hiển) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
17 | Đại đức Thích Nguyên Trực (Hoàng Nhật Trung) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
18 | Đại đức Thích Đức Chính (Tăng Bá Thìn) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
19 | Đại đức Thích Đức Duy (Phan Trọng Hiểu) | 1995 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
20 | Đại đức Thích Đức Chương (Vũ Văn Duy) | 1984 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
21 | Đại đức Thích Đức Nhân (Hoàng Định Nghĩa) | 1994 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
22 | Sư cô Thích Diệu Ân (Trịnh Thị Trinh) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
23 | Sư cô Thích Tâm Nghiêm (Nguyễn Thị Vân Anh) | 1993 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
24 | Cư sĩ Tuệ Đức (Đỗ Thị Giảo) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
25 | Cư sĩ Diệu Linh (Phùng Thị Khánh) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
26 | Cư sĩ Tuệ Thảo (Nguyễn Thị Lợi) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
27 | Cư sĩ Tuệ Yên (Trần Thị Tuấn Dung) | 1963 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
28 | Cư sĩ Diệu Hương (Nguyễn Thị Giang) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
29 | Cư sĩ Phúc Minh (Nguyễn Xuân Hồng) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
30 | Cư sĩ Tuệ Tâm (Nguyễn Thị Lan) | 1967 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
31 | Cư sĩ Phúc Thành (Nguyễn Như Tùng) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
32 | Cư sĩ Diệu Thu (Nguyễn Thị Doanh) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
33 | Cư sĩ Đức Hải (Lê Xuân Hội) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
34 | Cư sĩ Diệu Hoa (Hoàng Thị Xuân) | 1959 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
35 | Cư sĩ Diệu Ngần (Đỗ Thị Nga) | 1962 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
36 | Cư sĩ Quảng Ân (Đinh Văn Phúc) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hà Giang |
Bình luận (0)