GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 219/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 05 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 810/SNV-TG ngày 14/4/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Tháp; Căn cứ đề nghị số 100/ĐN-BTS ngày 27/4/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp, nhiệm kỳ IX (2022 – 2027).QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ IX (2022 – 2027), gồm 04 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 02 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới; 57 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 21 vị, Ủy viên: 36 vị) do Hòa thượng Thích Chơn Minh làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Đồng Tháp“để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: /QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v Điểu chỉnh chức danh Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;Căn cứ tờ trình số 270/TT-BTS ngày 24/10/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp, V/v suy cử nhân sự Phó Ban Trị sự GHPGVN và Ban Giáo dục Phật giáo trực thuộc Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp, nhiệm kỳ IX (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Bổ nhiệm Thượng tọa Thích Minh Thuần (thế danh: Nguyễn Văn Định), Ủy viên Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ IX (2022 – 2027) đảm nhiệm chức danh Phó Trưởng ban Trị sự kiêm Trưởng ban Giáo dục Phật giáo Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp và Thượng tọa Thích Minh Thuần chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Đồng Tháp“để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH ĐỒNG THÁP NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-HĐTS ngày 04/05/2022)
A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 04 Vị 1. Hòa thượng Thích Thiện An 2. Hòa thượng Thích Nhật Quang 3. Hòa thượng Thích Phước Thông 4. Hòa thượng Thích Thiện Phương. B. CHỨNG MINH PHÂN BAN NI GIỚI: 02 Vị 1. Ni trưởng Thích nữ Như Ngọc 2. Ni trưởng Thích nữ Như Hòa. C. BAN TRỊ SỰ: 57 Vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 21 VịSTT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Chơn Minh (Trần Bạch Mai) | 1957 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | TT. Thích Tĩnh Triệt (Trần Thanh Bình) | 1967 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3. | HT. Thích Huệ Minh (Trương Văn Thạch) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
4. | TT. Thích Thiện Xuân (Trần Văn Thủy) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
5. | TT. Thích Chơn Trí (Võ Quốc Hùng) | 1973 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
6. | TT. Thích Chơn Tâm (Nguyễn Kiến Trúc) | 1976 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
7. | ĐĐ. Thích Phước Huệ (Nguyễn Hữu Bình) | 1980 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn Hóa |
8. | NT. Thích nữ Như Trung (Ngô Thị Kim Xuyến) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phân ban Ni giới |
9. | TT. Thích Minh Sơn (Nguyễn Văn Luận) | 1966 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
10. | ĐĐ. Thích Chí Thiện (Trần Vĩnh Thanh) | 1984 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
11. | ĐĐ. Thích Trí Khả (Lê Văn Nhẫn) | 1978 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
12. | ĐĐ. Thích Thiện Pháp (Đỗ Minh Đạt) | 1983 | Ủy viên Thường trực, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
13. | NS. Thích nữ Như Phượng (Võ Thị Hồng Loan) | 1966 | Thủ quỹ |
14. | TT. Thích Huệ Nghĩa (Phạm Văn Thạch) | 1960 | Trưởng ban Kiểm soát |
15. | TT. Thích Thiện Chí (Phạm Tấn Sĩ) | 1970 | Trưởng ban Nghi lễ |
16. | TT. Thích Lệ Nhật (Nguyễn Xuân Oánh) | 1970 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
17. | ĐĐ. Thích Minh Phước (Lê Hoàng Phú) | 1975 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
18. | NS. Thích nữ Như Lan (Huỳnh Thị Thu Hương) | 1965 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
19. | TT. Thích Huệ Thủ (Nguyễn Văn Hương) | 1956 | Ủy viên Thường trực |
20. | TT. THích Thiện Hữu (Nguyễn Văn Dũng) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
21. | TT. Thích Thiện Thật (Lê Văn Đúng) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
22. | TT. Thích Thiện Ngữ (Huỳnh Văn Thiết) | 1953 | Ủy viên |
23. | TT. Thích Minh Thuần (Nguyễn Văn Định) | 1963 | Ủy viên |
24. | TT. Thích Thiện Liêm (Cao Văn Hiếu) | 1973 | Ủy viên |
25. | TT. Thích Mẫn Đạt (Dương Minh Vương) | 1973 | Ủy viên |
26. | TT. Thích Thiện Lâm (Đàm Kim Tuấn) | 1965 | Ủy viên |
27. | TT. Thích Minh Tâm (Lê Văn Trí) | 1972 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thích Thiện Trí (Trần Quang Kháng) | 1952 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm (Nguyễn Hoàng Dũng) | 1988 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Phước Hạnh (Phan Như Quỳnh) | 1991 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Trí Ân (Võ Văn Minh) | 1984 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Minh Mẫn (Lâm Văn Cưng) | 1985 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Lệ Ngộ (Nguyễn Văn Tâm) | 1988 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Minh Nhã (Huỳnh Nhựt Nam) | 1987 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Nguyên Từ (Nguyễn Anh Phong) | 1975 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Thiện Bảo (Bùi Huỳnh Nho) | 1992 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Phước Thông (Lương Hữu Hoàng) | 1972 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Trung Chánh (Nguyễn Thành Nam) | 1991 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Nguyên Độ (Phan Nhật Nam) | 1978 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Thiện Nguyện (Lê Văn Tuấn) | 1983 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Trí Nguyên (Nguyễn Anh Tuấn Khải) | 1991 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Đức Hiếu (Nguyễn Văn Chung) | 1988 | Ủy viên |
43. | NT. Thích nữ Như Nguyện (Ngô Thị Trúc) | 1955 | Ủy viên |
44. | NS. Thích nữ Như Quang (Trần Thị Kim Sáng) | 1962 | Ủy viên |
45. | NS. Thích nữ Như Thành (Lê Thị Bạch Hoa) | 1963 | Ủy viên |
46. | NS. Thích nữ Như Thanh (Nguyễn Thị Thẻ) | 1963 | Ủy viên |
47. | NS. Thích nữ Như Châu (Nguyễn Thị Ngọc Dung) | 1954 | Ủy viên |
48. | NS. Thích nữ Lệ Nguyệt (Võ Thị Tuyết Minh) | 1968 | Ủy viên |
49. | NS. Thích nữ Huệ Tịnh (Ngô Thị Đài Trang) | 1973 | Ủy viên |
50. | NS. Thích nữ Lệ Thanh (Lê Thị Diệu) | 1969 | Ủy viên |
51. | NS. Thích nữ Như Năng (Nguyễn Thị Trí) | 1964 | Ủy viên |
52. | NS. Thích nữ Giác Bửu (Trần Thị Ánh Hồng) | 1970 | Ủy viên |
53. | SC. Thích nữ Huệ Quảng (Đào Nhựt Phương Hằng) | 1968 | Ủy viên |
54. | SC. Thích nữ Như Thuận (Nguyễn Thị Thu Huyền) | 1976 | Ủy viên |
55. | SC. Thích nữ Diệu Thanh (Nguyễn Phương Thảo) | 1973 | Ủy viên |
56. | SC. Thích nữ Minh Ngọc (Nguyện Thị Bình) | 1986 | Ủy viên |
57. | SC. Thích nữ Phước Liên (Nguyễn Thị Trúc Ly) | 1974 | Ủy viên |
Bình luận (0)