GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 438/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 09 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);

Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;

Căn cứ công văn số 1108/SNV-TG ngày 04/8/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ tờ trình số 01/CV/BTS ngày 05/9/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đắk Nông, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đắk Nông, nhiệm kỳ IV (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ IV (2022 – 2027), gồm 55 thành viên (Ban Thường trực: 21 vị, Ủy viên: 34 vị) do Thượng tọa Thích Quảng Hiền làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).

Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đắk Nông và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Đắk Nông“để biết” - Lưu VP1 - VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC  CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH ĐẮK NÔNG NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 438/QĐ-HĐTS ngày 12/09/2022)

I. BAN THƯỜNG TRỰC: 21 Vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. TT. Thích Quảng Hiền (Nguyễn Đình Phước) 1975 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. TT. Thích Nhuận Thân (Nguyễn Văn Hóa) 1974 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp
3. TT. Thích Chiếu Ý (Nguyễn Ngọc Mười) 1975 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
4. TT. Thích Quảng Nhã (Nguyễn Văn Hòa) 1975 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế
5. ĐĐ. Thích Quảng Tráng (Hồ Xuân Cường) 1977 Chánh Thư ký
6. TT. Thích Giác Nhường (Nguyễn Đăng Phương) 1978 Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
7. ĐĐ. Thích Vạn Hiển (Trần Đăng Vinh) 1991 Phó Thư ký
8. Cư sĩ Như Phụng (Nguyễn Thành Long) 1961 Phó Văn phòng
9. SC. Thích nữ Nhuận Hiền (Mai Thị Diệu Chi) 1977 Thủ quỹ
10. ĐĐ. Thích Nhuận Thái (Trần Văn Hòa) 1977 Trưởng ban Kiểm soát
11. ĐĐ. Thích Nhuận Lợi (Hà Hữu Phước) 1982 Trưởng ban Nghi lễ
12. ĐĐ. Thích Quảng Mẫn (Nguyễn Thanh Minh) 1979 Trưởng ban Văn hóa
13. ĐĐ. Thích Nhuận Phương (Nguyễn Đức Bình) 1980 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
14. ĐĐ. Thích Đồng Nhiệm (Nguyễn Quốc Trúc) 1983 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
15. NS. Thích nữ Minh Đăng (Hồ Thị Thanh Nga) 1968 Trưởng Phân ban Ni giới
16. ĐĐ. Thích An Đạt (Nguyễn Viết Tuấn) 1984 Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
17. ĐĐ. Thích Chúc Tấn (Phạm Quốc Việt) 1991 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
18. ĐĐ. Thích Giác Luật (Vương Bá Hạnh) 1980 Ủy viên Thường trực
19. ĐĐ. Thích Thánh Văn (Phạm Hữu Tài) 1983 Ủy viên Thường trực
20. ĐĐ. Thích Quảng Sự (Trần Đức Dinh) 1984 Ủy viên Thường trực
21. Cư sĩ Thị Vân (Lê Văn Tuyển) 1954 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: 34 Vị
22. TT. Thích Minh Trí (Trần Ngọc Duy Hải) 1974 Ủy viên
23. TT. Thích Đạt Ma Đắc Thịnh (Võ Ngọc Lâm) 1969 Ủy viên
24. ĐĐ. Thích Quảng Định (Dương Vĩnh Hiệp) 1982 Ủy viên
25. ĐĐ. Thích Quảng Thuần (Lê Quang Thành) 1983 Ủy viên
26. ĐĐ. Thích Minh Trí (Phạm Minh Lâm) 1969 Ủy viên
27. ĐĐ. Thích Quảng Nhiên (Hồ Dư) 1977 Ủy viên
28. ĐĐ. Thích Giác Tấn (Lê Quang Thi) 1960 Ủy viên
29. ĐĐ. Thích Quảng Viên (Nguyễn Duy Điền) 1983 Ủy viên
30. ĐĐ. Thích Minh Thông (Trần Quang Luận) 1972 Ủy viên
31. ĐĐ. Thích Nhuận Thanh (Hồ Xuân Hà) 1979 Ủy viên
32. ĐĐ. Thích Quảng Bình (Nguyễn Hồng Nhật) 1978 Ủy viên
33. ĐĐ. Thích Nhuận Hảo (Nguyễn Văn Hoàng) 1972 Ủy viên
34. ĐĐ. Thích Quảng Triều (Bùi Đình Hải) 1984 Ủy viên
35. ĐĐ. Thích Quảng Nghị (Nguyễn Văn Thứ) 1975
36. ĐĐ. Thích Quảng Thành (Nguyễn Thanh Trung) 1972 Ủy viên
37. ĐĐ. Thích Quảng Hòa (Hoàng Đình Khiêm) 1987 Ủy viên
38. ĐĐ. Thích Nhuận Nguyện (Nguyễn Trọng Hảo) 1993 Ủy viên
39. ĐĐ. Thích Tâm Kiên (Trương Cao Nguyên Vũ) 1985 Ủy viên
40. ĐĐ. Thích Nhuận Hạnh (Nguyễn Văn Tú) 1995 Ủy viên
41. ĐĐ. Thích Quảng Ân (Phan Đình Bảo) 1990 Ủy viên
42. SC. Thích nữ Khánh Thuận (Nguyễn Thị Thùy Linh) 1973 Ủy viên
43. SC. Thích nữ Đức Tâm (Nguyễn Thị Vĩnh Nga) 1975 Ủy viên
44. SC. Thích nữ Đức Thanh (Nguyễn Thị Minh Trúc) 1978 Ủy viên
45. SC. Thích nữ Huệ Pháp (Trần Thị Lan Anh) 1981 Ủy viên
46. Cư sĩ Nhuận Công (Phan Hạnh Long) 1958 Ủy viên
47. Cư sĩ Nhuận Sự (Phạm Văn Đốc) 1954 Ủy viên
48. Cư sĩ Tâm Thông (Võ Văn Vân) 1964 Ủy viên
49. Cư sĩ Nguyên Thước (Trần Sơn Hùng) 1974 Ủy viên
50. Cư sĩ Tâm Hòa (Đặng Hiệp) 1956 Ủy viên
51. Cư sĩ Nhuận Quang (Dương Thị Thùy Vân) 1979 Ủy viên
52. Cư sĩ Nhuận Lâm (Vũ Thanh Sơn) 1958 Ủy viên
53. Cư sĩ Đức Thảo (Trần Thị Tính) 1963 Ủy viên
54. Cư sĩ Diệu Đẳng (Nguyễn Thị Đồng) 1962 Ủy viên
55. Cư sĩ Tâm Thanh (Đặng Huy) 1945 Ủy viên