GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 436/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ban TGCP, Vụ PG;
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Sơn La;
- Lưu: VP1, VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH SƠN LA KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-HĐTS ngày 10/10/2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
I. BAN THƯỜNG TRỰC (16 VỊ) | |||
1 | Hòa thượng Thích Thanh Quyết (Lương Công Quyết) | 1962 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
2 | Đại đức Thích Minh Đức (Hoàng Công Tiệp) | 1979 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
3 | Thượng tọa Thích Đạo Hiển (Hoàng Nghĩa Hộ) | 1971 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
4 | Đại đức Thích Giác Như (Trần Nghiêm) | 1972 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
5 | Đại đức Thích Khai Từ (Lương Công Duy) | 1984 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
6 | Đại đức Thích Bản Tường (Trần Đình Duy) | 1984 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
7 | Đại đức Thích Khai Trí (Dương Tấn Quỳnh) | 1996 | Chánh Thư ký Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
8 | Đại đức Thích Khai Bảo (Nguyễn Mạnh Hoàng) | 1994 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
9 | Đại đức Thích Khai Tuệ (Đỗ Trọng Tuyến) | 1985 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
10 | Đại đức Thích Khai Tín (Hoàng Văn Tân) | 1980 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
11 | Đại đức Thích Khai Nghĩa (Vũ Quang Hiếu) | 1983 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
12 | Sư cô Thích Nữ Chúc Phổ (Đặng Thị Loan) | 1962 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
13 | Cư sĩ Phúc Tâm (Đào Quang Tố) | 1942 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
14 | Cư sĩ Diệu Tâm (Trần Thị Phương) | 1944 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
15 | Cư sĩ Đức Tâm Dung (Nguyễn Thị Lục) | 1958 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
16 | Cư sĩ Khánh Viên (Trần Thúy Hà) | 1964 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
II. ỦY VIÊN (34 VỊ) | |||
1 | Đại đức Thích Như Nhân (Vũ Quốc Quý) | 1951 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
2 | Đại đức Thích Khai Hải (Hoàng Bảo Khánh) | 1993 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
3 | Đại đức Thích Giác Hiển (Dương Trung Tín) | 1993 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
4 | Sư cô Thích Hạnh Lệ (Nguyễn Thị Liên) | 1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
5 | Sư cô Thích Hạnh Thiện (Vũ Thị Anh) | 1996 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
6 | Sư cô Thích Nữ Hạnh Ngọc (Hà Thị Tuyết) | 1992 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
7 | Cư sĩ Huệ Quán Phúc (Nguyễn Thị Ký) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
8 | Cư sĩ Diệu Hạnh (Lê Thị Liên) | 1949 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
9 | Cư sĩ Thiện Niệm Tín (Nguyễn Văn Hoằng) | 1964 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
10 | Cư sĩ Hòa Như Nguyệt (Vũ Thị Hà) | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
11 | Cư sĩ Đức Trung Hưng (Hồ Minh Long) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
12 | Cư sĩ Phúc Vĩnh (Nguyễn Khương Bình) | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
13 | Cư sĩ Châu Thanh (Lương Thị Hiên) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
14 | Cư sĩ Thiện Nghĩa (Nguyễn Quang Anh) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
15 | Cư sĩ Phúc Dũng (Lê Quý Công) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
16 | Cư sĩ Hòa Như Huy (Hà Thanh Duyên) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
17 | Cư sĩ Tịnh Hải (Hà Văn Hải) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
18 | Cư sĩ Tịnh Công (Bàn Văn Công) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
19 | Cư sĩ Thiện Trọng (Nguyễn Văn Chiến) | 1959 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
20 | Cư sĩ Diệu Lan (Đào Thị Bình) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
21 | Cư sĩ Diệu Thiện (Nguyễn Thị Thoa) | 1967 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
22 | Cư sĩ Diệu Phượng (Bùi Thị Thọ) | 1935 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
23 | Cư sĩ Diệu Âm Hiền An (Đỗ Thị Xuân) | 1956 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
24 | Cư sĩ Chơn Hiền Đức (Nghiêm Thị Lĩnh) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
25 | Cư sĩ Thiện Quang Đức (Dương Đức Thành) | 1964 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
26 | Cư sĩ Minh Kiệt (Nguyễn Cao Cường) | 1978 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
27 | Cư sĩ Phụng Trì (Nguyễn Thị Loan) | 1948 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
28 | Cư sĩ Diệu Vang (Vũ Thị Vẻ) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
29 | Cư sĩ Diệu Hợp (Trần Thị Hiền) | 1948 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
30 | Cư sĩ Phúc Tâm (Đặng Văn Khải) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
31 | Cư sĩ Diệu Lương (Trần Thanh Mát) | 1950 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
32 | Cư sĩ Dạ Huệ Trương Hiếu (Vũ Thị Hòa) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
33 | Cư sĩ Phúc Dũng (Hà Huy Dũng) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
34 | Cư sĩ Tuệ Tâm (Đào Thị Hòa) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Sơn La |
Bình luận (0)