GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 003/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 1918/SNV-TG ngày 20/12/2021 của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương; Căn cứ tờ trình số 004/CV/BTS-VP ngày 05/01/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Dương, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Dương, nhiệm kỳ X (2022 – 2027).QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ X (2022 – 2027), gồm 09 thành viên Ban Chứng minh; 02 thành viên Ban Cố vấn; 68 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 24 vị, Ủy viên: 39 vị, Ủy viên Dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Huệ Thông làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm). Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Dương và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 2 “để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG “để b/c”
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
tỉnh Bình Dương“để biết”
- Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH BÌNH DƯƠNG KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 003/QĐ-HĐTS ngày 06/01/2022)
A. BAN CHỨNG MINH: 1. Hòa thượng Thích Huệ Thông 2. Hòa thượng Thích Tâm Từ 3. Hòa thượng Thích Nhuận Châu 4. Hòa thượng Thích Giác Sự 5. Hòa thượng Thích Thiện Tài 6. Hòa thượng Thích Giác Nguyện 7. Hòa thượng Thích Chí Thiện 8. Hòa thượng Thích Thường Quang 9. Hòa thượng Thích Nhuận Kiên. B. BAN CỐ VẤN: 1. Hòa thượng Thích Minh Nghĩa 2. Thượng tọa Thích Thiện Châu C. BAN TRỊ SỰ: I. BAN THƯỜNG TRỰC:STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Huệ Thông (Trần Minh Quang) | 1960 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | HT. Thích Thiện Duyên (Lê Phước Thiện) | 1950 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3. | TT. Thích Chơn Phát (Lương Thanh Liêm) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
4. | TT. Thích Minh Lực (Nguyễn Hoàng Trung) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
5. | TT. Thích Minh Vũ (Nguyễn Xuân Phong) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
6. | ĐĐ. Thích Thiện Hưng (Trần Huỳnh Hoàng Long) | 1985 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
7. | NT. Thích nữ Pháp Như (Phạm Thị Liên) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
8. | NS. Thích nữ Từ Thảo (Nguyễn Thị Gái) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
9. | ĐĐ. Thích Huệ Tín (Nguyễn Văn Trực) | 1979 | Chánh Thư ký |
10. | ĐĐ. Thích Đức Dũng (Hồ Văn Cảm) | 1980 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
11. | ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm (Tô Thanh Tuấn) | 1996 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
12. | TT. Thích Huệ Trí (Võ Tấn Thành) | 1974 | Trưởng ban Kiểm soát |
13. | TT. Thích Minh Chí (Lê Thành Sơn) | 1975 | Trưởng ban Nghi lễ |
14. | ĐĐ. Thích Thiện An (Lữ Văn Đông) | 1955 | Trưởng ban Pháp chế |
15. | ĐĐ. Thích Bửu Minh (Trần Văn Bé) | 1974 | Trưởng ban Văn hóa |
16. | ĐĐ. Thích Huệ Minh (Phạm Thanh Duy) | 1980 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
17. | NS. Thích nữ An Liên (Trần Thị Hồng) | 1960 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
18. | TT. Thích Tĩnh Tại (Nguyễn Văn Phương) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
19. | TT. Thích Chúc Minh (Nguyễn Văn Đô) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
20. | ĐĐ. Thích An Trí (Nguyễn Văn Lành) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
21. | ĐĐ. Thích Thiện Tánh (Lê Cẩm Linh) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
22. | NS. Thích nữ Hương Nhũ (Hoàng Thị Phương Thảo) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
23. | SC. Thích nữ Liên An (Lê Thị Hồng Nga) | 1981 | Ủy viên Thường trực |
24. | SC. Thích nữ Liên Diệu (Nguyễn Thị Hồng) | 1977 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
25. | TT. Thích Thiện Hỷ (Nguyễn Văn Phẩm) | 1958 | Ủy viên |
26. | TT. Thích Thiện Trang (Đỗ Thế Đạt) | 1962 | Ủy viên |
27. | TT. Thích Quảng Bình (Nguyễn Ngọc Thanh) | 1966 | Ủy viên |
28. | TT. Thích Nhật Nghiêm (Nguyễn Văn Quốc Hội) | 1967 | Ủy viên |
29. | TT. Thích Minh Tân (Nhiêu Quốc Hưng) | 1970 | Ủy viên |
30. | TT. Thích Tắc An (Nguyễn Văn Tiếng) | 1969 | Ủy viên |
31. | TT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Hiền) | 1970 | Ủy viên |
32. | TT. Thích Phước Thạnh (Nguyễn Sơn Kiệt) | 1972 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Văn Tỉnh) | 1963 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Thiện Trí (Hồ Ngọc Danh) | 1964 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Thiện Thành (Trần Trúc Linh) | 1972 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Thiện Quang (Trương Minh Quang) | 1974 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Trí Tâm (Nguyễn Văn Hùng) | 1978 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Minh Hiền (Võ Văn Thắng) | 1979 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Trí Chơn (Hồ Văn Thảo) | 1979 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Lệ Lạc (Nguyễn Văn Thôn) | 1981 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Minh Duy (Trần Hoàng Uyên Trinh) | 1983 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Trí Ngộ (Mai Tuấn An) | 1984 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Thiện Minh (Trần Quang Vinh) | 1987 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Thiện Phước (Nguyễn Trung Cường) | 1988 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Tâm Đăng (Đỗ Văn Hát) | 1986 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Chúc Quang (NguyễnVăn Thanh) | 1983 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Thiện Hạnh (Nguyễn Văn Vương Chí Thiện) | 1985 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Minh Mẫn (Lộ Công Đạt Ra) | 1975 | Ủy viên |
49. | ĐĐ. Thirasìlo (Châu Hoài Thái) | 1987 | Ủy viên |
50. | ĐĐ. Thích Tâm Bảo (Trần Cao Nhân) | 1988 | Ủy viên |
51. | ĐĐ. Thích Phước Minh (Phạm Hoàng Ngân) | 1993 | Ủy viên |
52. | ĐĐ. Thích Huệ Nhật (Dương Vũ An) | 1996 | Ủy viên |
53. | NT. Thích nữ Diệu Thường (Nguyễn Thị Nhụy) | 1953 | Ủy viên |
54. | NT. Thích nữ Như Định (Nguyễn Thị Nga) | 1955 | Ủy viên |
55. | NT. Thích nữ Tịnh Diệu (Nguyễn Thị Kim Chi) | 1960 | Ủy viên |
56. | NS. Thích nữ Giác Nguyện (Nguyễn Thị Ngọc Yến) | 1964 | Ủy viên |
57. | NS. Thích nữ Pháp Hạnh (Nguyễn Thị Ngọc Cam) | 1965 | Ủy viên |
58. | NS. Thích nữ Huệ Tuyến (Lê Ngọc Lịch) | 1964 | Ủy viên |
59. | NS. Thích nữ Hạnh Thủy (Đỗ Thị Xuân Thùy) | 1971 | Ủy viên |
60. | SC. Thích nữ Cam Liên (Nguyễn Thị Thanh Tuyền) | 1971 | Ủy viên |
61. | SC. Thích nữ An Hương (Nguyễn Thị Thùy Phương) | 1972 | Ủy viên |
62. | SC. Thích nữ Quảng Thanh (Nguyễn Thị Loan) | 1969 | Ủy viên |
63. | SC. Thích nữ Diệu Thảo (Nguyễn ThịThảo Sương) | 1985 | Ủy viên |
64. | ĐĐ. Thích Thiện Đạt (Nguyễn Khương Vi) | 1992 | Ủy viên Dự khuyết |
65. | ĐĐ. Thích Viên Phúc (Võ Minh Luân) | 1976 | Ủy viên Dự khuyết |
66. | ĐĐ. Thích Minh Tấn (Nguyễn Văn Tấn) | 1980 | Ủy viên Dự khuyết |
67. | ĐĐ. Thích Nguyên Đức (Nguyễn Văn Tây) | 1993 | Ủy viên Dự khuyết |
68. | SC. Thích nữ Vạn Tịnh (Trần Thị Từ) | 1970 | Ủy viên Dự khuyết |
Bình luận (0)