GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ______
BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 - 2022)
STT | PHÁP DANH | CHỨC VỤ | |
1. | HT. Thích Thiện Nhơn | Chủ tịch Hội đồng Trị sự | |
2. | HT. Thích Thiện Pháp | Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS, Trưởng ban Tăng sự Trung ương | |
3. | HT. Thích Thanh Nhiễu | Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự Trung ương | |
4. | HT. Thích Giác Toàn | Phó Chủ tịch HĐTS, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam | |
5. | HT. Thích Thiện Tâm | Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ | |
6. | HT. Thạch Sok Xane | Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Tăng sự Trung ương | |
7. | HT. Thích Gia Quang | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng Ban Thông tin Truyền thông Trung ương Viện trưởng Phân Viện NCPHVN - Hà Nội | |
8. | HT. Thích Bảo Nghiêm | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Hoằng pháp Trung ương | |
9. | HT. Thích Quảng Tùng | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Từ thiện Xã hội Trung ương | |
10. | HT. Thích Thiện Tánh | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Kiểm soát Trung ương | |
11. | TT. Thích Quảng Hà | Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát Trung ương | |
12. | TT. Thích Thanh Quyết | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội | |
13. | HT. Thích Khế Chơn | Phó Chủ tịch HĐTS | |
14. | HT. Thích Quảng Xả | Phó Chủ tịch HĐTS | |
15. | HT. Đào Như | Phó Chủ tịch HĐTS | |
16. | TT. Thích Đức Thiện | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký HĐTS, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế Trung ương | |
17. | TT. Thích Thiện Thống | Phó Chủ tịch HĐTS | |
18. | HT. Thích Thanh Điện | Phó Tổng Thư ký – Chánh Văn phòng 1 Trung ương | |
19. | HT. Thích Huệ Thông | Phó Tổng Thư ký – Chánh Văn phòng 2 Trung ương | |
20. | HT. Thích Tấn Đạt | Ủy viên Thư ký | |
21. | HT. Thích Thanh Đạt | Ủy viên Thư ký | |
22. | HT. Danh Lung | Ủy viên Thư ký | |
23. | TT. Thích Thọ Lạc | Ủy viên Thư ký | |
24. | TT. Thích Thanh Huân | Ủy viên Thư ký | |
25. | Cư sĩ Trần Tuấn Mẫn | Ủy viên Thư ký | |
26. | HT. Thích Trung Hậu | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Văn hóa Trung ương, Tổng Biên tập Tạp chí Văn hóa Phật giáo | |
27. | HT. Thích Huệ Minh | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Nghi lễ Trung ương | |
28. | HT. Thích Thanh Hùng | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương | |
29. | HT. Thích Thanh Nhã | Uỷ viên Thường trực, Chánh Văn phòng HĐCM Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ Trung ương | |
30. | TT. Thích Thanh Phong | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh Trung ương | |
31. | HT. Thích Huệ Trí | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Pháp chế Trung ương | |
32. | TT. Thích Tâm Đức (Tp.HCM) | Ủy viên Thường trực, Phó Viện trưởng Thường trực Viện Nghiên cứu PHVN | |
33. | HT. Thích Hải Ấn | Ủy viên Thường trực, Viện trưởng Học viện Học viện PGVN tại Huế | |
34. | HT. Danh Đổng | Ủy viên Thường trực | |
35. | HT. Thích Đức Thanh | Ủy viên Thường trực | |
36. | HT. Thích Thiện Đức | Ủy viên Thường trực | |
37. | HT. Thích Thanh Chính | Ủy viên Thường trực | |
38. | HT. Thích Nguyên Phước | Ủy viên Thường trực | |
39. | HT. Thích Thiện Tấn | Ủy viên Thường trực | |
40. | HT. Thích Tánh Nhiếp | Ủy viên Thường trực | |
41. | HT. Vini Ya Tha Ro (Tăng Nô) | Ủy viên Thường trực | |
42. | HT. Thích Nhựt Tấn | Ủy viên Thường trực | |
43. | HT. Thích Nhật Quang | Ủy viên Thường trực | |
44. | HT. Thích Giác Liêm | Ủy viên Thường trực | |
45. | TT. Thích Thanh Phúc | Ủy viên Thường trực | |
46. | TT. Thích Minh Thành | Ủy viên Thường trực | |
47. | TT. Thích Truyền Cường | Ủy viên Thường trực | |
48. | TT. Thích Bửu Chánh | Ủy viên Thường trực | |
49. | TT. Thích Phước Nguyên | Ủy viên Thường trực | |
50. | TT. Thích Minh Hiền (Hà Nội) | Ủy viên Thường trực | |
51. | TT. Thích Thanh Tuấn | Ủy viên Thường trực kiêm Thủ quỹ, Phó Văn phòng 1 Trung ương | |
52. | TT. Thích Nguyên Thành | Ủy viên Thường trực | |
53. | TT. Thích Minh Nghiêm | Ủy viên Thường trực | |
54. | NT. TN Tịnh Nguyện | Ủy viên Thường trực | |
55. | NT. TN Huệ Từ | Ủy viên Thường trực | |
56. | NT. Thích Đàm Nghiêm | Ủy viên Thường trực | |
57. | NT. Thích nữ Như Châu | Ủy viên Thường trực | |
58. | NT. Thích Đàm Thành | Ủy viên Thường trực | |
59. | NS. Thích Đàm Lan | Ủy viên Thường trực | |
60. | NS. TN Hòa Liên | Ủy viên Thường trực, Thư ký Văn phòng 2 Trung ương | |
61. | Cư sĩ Phạm Nhật Vũ | Ủy viên Thường trực Phó Trưởng ban Thường trực Ban Thông tin Truyền thông TƯ |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 - 2022)
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ | ||
1. | HT. Thích Huệ Tài (Nguyễn Văn Ly) | 1947 | An Giang | ||
2. | HT. Chau Sơn Hy (Chau Sơn Hy) | 1962 | An Giang | ||
3. | HT. Danh Thiệp (Danh Thiệp) | 1961 | An Giang | ||
4. | HT. Chau Cắc (Chau Cắc) | 1954 | An Giang | ||
5. | ĐĐ. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | An Giang | ||
6. | HT. Thích Quảng Hiển (Mai Văn Hậu) | 1943 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
7. | TT. Quách Thành Sattha (Quách Thành Sattha) | 1970 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
8. | TT. Thích Giác Trí (Phan Vĩnh Phong) | 1965 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
9. | TT. Thích Minh Hạnh (Nguyễn Thanh Tâm) | 1964 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
10. | TT. Thích Thiện Văn (Nguyễn Long Biên) | 1964 | Bắc Giang | ||
11. | TT. Thích Thanh Phụng (Nguyễn Trí Thảo) | 1964 | Bắc Ninh | ||
12. | TT. Thích Thanh Trung (Nguyễn Văn Trung) | 1968 | Bắc Ninh | ||
13. | TT. Thích Thanh Tuấn (Trần Văn Cát) | 1971 | Bắc Kạn | ||
14. | TT. VUDDHÀPACÀYAKO (Tăng Sa Vong) | 1963 | Bạc Liêu | ||
15. | TT. Thích Phước Chí (Trần Đức Hoàng) | 1970 | Bạc Liêu | ||
16. | HT. Thích Nhựt Tấn (Hồ Văn Tài) | 1952 | Bến Tre | ||
17. | HT. Thích Lệ Linh (Đặng Văn Dũng) | 1947 | Bến Tre | ||
18. | HT. Thích Huệ Thông (Trần Minh Quang) | 1960 | Bình Dương | ||
19. | HT. Thích Thiện Duyên (Lê Phước Thiện) | 1950 | Bình Dương | ||
20. | HT. Thích Nguyên Phước (Nguyễn Văn Khương) | 1946 | Bình Định | ||
21. | ĐĐ. Thích Đồng Thành (Võ Mộng Độc Lập) | 1975 | Bình Định | ||
22. | TT. Thích Tĩnh Cường (Nguyễn Văn Đèo) | 1964 | Bình Phước | ||
23. | ĐĐ. Pháp Quyền (Thạch Nê) | 1972 | Bình Phước | ||
24. | HT. Thích Minh Nhựt (Đặng Văn Thọ) | 1959 | Bình Thuận | ||
25. | HT. Thích Ấn Chánh (Nguyễn Văn Lịnh) | 1948 | Bình Thuận | ||
26. | TT. Thích Thanh Đường (Mai Văn Đường) | 1972 | Cao Bằng | ||
27. | HT. SOVANNATHER (Thạch Hà) | 1957 | Cà Mau | ||
28. | TT. Thích Huệ Thành (Lê Văn Thoại) | 1960 | Cà Mau | ||
29. | HT. LADDHAPANNO (Đào Như) | 1955 | Tp. Cần Thơ | ||
30. | TT. Hoàng Kim (Lý Hùng) | 1967 | Tp. Cần Thơ | ||
31. | TT. Thích Bình Tâm (Nguyễn Thanh Phong) | 1964 | Tp. Cần Thơ | ||
32. | HT. Thích Từ Tánh (Dương Văn Đẳng) | 1949 | Tp. Đà Nẵng | ||
33. | HT. Thích Thiện Toàn (Nguyễn Đức Huy) | 1954 | Tp. Đà Nẵng | ||
34. | ĐĐ. Thích Thông Đạo (Võ Văn Quý) | 1973 | Tp. Đà Nẵng | ||
35. | TT. Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) | 1959 | Tp. Đà Nẵng | ||
36. | TT. Pháp Cao (Nguyễn Văn Quýt) | 1951 | Tp. Đà Nẵng | ||
37. | HT. Thích Châu Quang (Phan Khán) | 1951 | Đăk Lak | ||
38. | TT. Thích Giác Tiến (Trần Ứng) | 1952 | Đăk Lak | ||
39. | TT. Thích Quảng Tuấn (Nguyễn Ngọc Lân) | 1970 | Đăk Nông | ||
40. | ĐĐ. Thích Quảng Hiền (Nguyễn Đình Phước) | 1975 | Đăk Nông | ||
41. | TT. Thích Thanh Quy (Lê Ngọc Quang) | 1969 | Điện Biên | ||
42. | HT. Thích Nhật Quang (Đỗ Văn Hoài) | 1943 | Đồng Nai | ||
43. | TT. Thích Bửu Chánh (Lê Hà) | 1961 | Đồng Nai | ||
44. | TT. Thích Huệ Khai (Nguyễn Tiến Dũng) | 1967 | Đồng Nai | ||
45. | NT. Thích nữ Huệ Hương (Nguyễn Thanh Thủy) | 1949 | Đồng Nai | ||
46. | NS. Thích nữ Tuệ Liên (Huyền Tôn Nữ Quý Liên) | 1960 | Đồng Nai | ||
47. | HT. Thích Giác Quang (Đàm Hữu Phước) | 1947 | Đồng Nai | ||
48. | HT. Thích Chơn Minh (Trần Bạch Mai) | 1957 | Đồng Tháp | ||
49. | TT. Thích Thiện Năng (Trần Ngọc Tiếp) | 1956 | Đồng Tháp | ||
50. | TT. Thích Từ Vân (Nguyễn Ngọc Châu) | 1945 | Gia Lai | ||
51. | TT. Thích Tâm Mãn (Trần Phúc Tri) | 1970 | Gia Lai | ||
52. | HT. Thích Bảo Nghiêm (Đặng Minh Châu) | 1956 | Hà Nội | ||
53. | HT. Thích Thanh Nhã (Đỗ Văn Mâu) | 1950 | Hà Nội | ||
54. | HT. Thích Thanh Chính (Nguyễn Văn Quỳnh) | 1959 | Hà Nội | ||
55. | TT. Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) | 1954 | Hà Nội | ||
56. | TT. Thích Chiếu Tạng (Đào Thiện Trí) | 1949 | Hà Nội | ||
57. | TT. Thích Minh Tuấn (Phan Văn Tuấn) | 1965 | Hà Nội | ||
58. | TT. Thích Minh Hiền (Nguyễn Ngọc Sơn) | 1960 | Hà Nội | ||
59. | TT. Thích Chiếu Tuệ (Nguyễn Văn Tân) | 1971 | Hà Nội | ||
60. | ĐĐ. Thích Đạo Phong (Nguyễn Đình Thắng) | 1970 | Hà Nội | ||
61. | TT. Thích Minh Tín (Nguyễn Lê Sáu) | 1970 | Hà Nội | ||
62. | NT. Thích Đàm Thành (Nguyễn Thị Thành) | 1956 | Hà Nội | ||
63. | NS. Thích Đàm Khoa (Nguyễn Thị Chắt) | 1959 | Hà Nội | ||
64. | NS. Thích Đàm Lan (Phan Thị Lan) | 1956 | Hà Nội | ||
65. | TT. Thích Thanh Vân (Vương Văn Thử) | 1968 | Hải Dương | ||
66. | TT. Thích Thanh Dũng (Phạm Văn Dũng) | 1966 | Hải Dương | ||
67. | HT. Thích Quảng Tùng (Đinh Quang Hổ) | 1953 | Tp. Hải Phòng | ||
68. | TT. Thích Thanh Giác (Nguyễn Phúc Cầm) | 1957 | Tp. Hải Phòng | ||
69. | TT. Thích Đồng Huệ (Nguyễn Ngọc Triệu) | 1973 | Hà Giang | ||
70. | TT. Thích Thanh Quyết (Lương Công Quyết) | 1962 | Hà Nam | ||
71. | TT. Thích Thiện Hưởng (Mai Văn Hiển | 1966 | Hà Nam | ||
72. | ĐĐ. Thích Viên Như (Đậu Văn Thuyết) | 1974 | Hà Tĩnh | ||
73. | TT. Thích Đức Nguyên (Phạm Minh Cường) | 1973 | Hòa Bình | ||
74. | TT. Thích Thanh Hiện (Nguyễn Văn Hiện) | 1960 | Hưng Yên | ||
75. | ĐĐ. Thích Thanh Quang (Lê Văn Lý) | 1979 | Hưng Yên | ||
76. | ĐĐ. Thích Thông Hạnh (Nguyễn Văn Sơn) | 1962 | Hậu Giang | ||
77. | TT. Thích Phước Thành (Đoàn Minh Trí) | 1965 | Hậu Giang | ||
78. | HT. Thích Thiện Tánh (Nguyễn Minh Tâm) | 1948 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
79. | HT. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Thanh Thiện) | 1950 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
80. | HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Thái) | 1945 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
81. | HT. Thích Huệ Minh (Trương Văn Minh) | 1949 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
82. | HT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Thành) | 1951 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
83. | HT. EKASUVANNA (Danh Lung) | 1964 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
84. | HT. Hộ Chánh (Phạm Văn Thiện) | 1949 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
85. | HT. Thích Giác Pháp (Lê Lài) | 1954 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
86. | HT. Minh Giác (Dương Tuấn Minh) | 1955 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
87. | TT. Thích Thanh Phong (Phạm Đức Phong) | 1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
88. | HT. Thích Nhựt Ấn (Đỗ Văn Ơn) | 1956 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
89. | TT. Thích Truyền Cường (Trần Đức Cường) | 1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
90. | TT. Thích Thiện Hạnh (Lý Văn Tỵ) | 1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
91. | TT. Thích Thiện Minh (Nguyễn Văn Sáu) | 1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
92. | TT. Thích Lệ Trang (Nguyễn Văn Giỏi) | 1958 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
93. | HT. Thích Thiện Bảo (Bùi Quang Khánh) | 1953 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
94. | TT. Thích Quang Thạnh (Trần Xuân Nhàn) | 1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
95. | TT. Thích Trí Chơn (Trần Quang Luận) | 1963 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
96. | TT. Thích Nhật Từ (Trần Ngọc Thảo) | 1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
97. | TT. Thích Viên Trí (Hoàng Ngọc Dũng) | 1961 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
98. | TT. Thích Giác Trí (Võ Hữu Trí) | 1962 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
99. | TT. Thích Huệ Công (Đoàn Thành Quang) | 1959 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
100. | TT. Thích Nguyên Hạnh (Trần Thanh Chương) | 1965 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
101. | TT. Thích Đạo Phước (Trần Anh Dũng) | 1970 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
102. | ĐĐ. Thích Giác Hoàng (Nguyễn Văn Phụng) | 1972 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
103. | TT. Thích Thiện Quý (Huỳnh Văn Phương) | 1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
104. | NT. Thích nữ Tịnh Nguyện (Vũ Thị Kim Oanh) | 1940 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
105. | NT. Thích nữ Huệ Từ (Nguyễn Thị Hồng) | 1950 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
106. | NT. Thích nữ Như Châu (Nguyễn Thị Châu) | 1941 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
107. | NS. Thích nữ Tín Liên (Nguyễn Thị Yến) | 1951 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
108. | NS. Thích nữ Phụng Liên (Hà Thị Thanh Phượng) | 1963 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
109. | NT. Thích nữ Như Thảo (Nguyễn Thị Hương Thảo) | 1956 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
110. | HT. Thích Quảng Xả (Nguyễn Đức Thọ) | 1946 | Kon Tum | ||
111. | HT. Thích Ngộ Tánh (Trịnh Văn Bảo) | 1940 | Khánh Hòa | ||
112. | HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Kiệt) | 1949 | Khánh Hòa | ||
113. | HT. Thích Minh Châu (Trần Chính) | 1954 | Khánh Hòa | ||
114. | HT. Thích Nguyên Quang (Trần Văn Hồng) | 1949 | Khánh Hòa | ||
115. | TT. Thích Thiện Phước (Hoàng Ngọc Hải) | 1971 | Khánh Hòa | ||
116. | HT. BRUHMATHERO (Danh Đổng) | 1951 | Kiên Giang | ||
117. | HT.BRAHMAPANNA (Danh Lân) | 1955 | Kiên Giang | ||
118. | HT. BHADAPANNA (Trần Phương) | 1962 | Kiên Giang | ||
119. | TT. Thích Minh Tiến (Phan Hữu Liêm) | 1967 | Kiên Giang | ||
120. | TT. Thích Minh Nhẫn (Từ Thành Đạt) | 1972 | Kiên Giang | ||
121. | TT. BUDHASARANO (Danh Liêm) | 1963 | Kiên Giang | ||
122. | TT. LÀBHAPUNNO (Danh Phản) | 1969 | Kiên Giang | ||
123. | ĐĐ. THIRASÌLO (Châu Hoài Thái) | 1987 | Kiên Giang | ||
124. | HT. Thích Thanh Nhiễu (Vũ Đức Chính) | 1952 | Lai Châu | ||
125. | TT. Thích Quảng Truyền (Hoàng Văn Giáp) | 1974 | Lạng Sơn | ||
126. | TT. Thích Giác Hiệp (Lê Văn Điểu) | 1968 | Lào Cai | ||
127. | HT. Thích Toàn Đức (Hoàng Dương) | 1940 | Lâm Đồng | ||
128. | TT. Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) | 1957 | Lâm Đồng | ||
129. | HT. Thích Giác Cảnh (Trần Thanh Cảnh) | 1951 | Lâm Đồng | ||
130. | HT. Thích Minh Thiện (Trương Ngọc Toàn) | 1954 | Long An | ||
131. | TT. Thích Minh Thọ (Huỳnh Văn Phước) | 1965 | Long An | ||
132. | TT. Thích Quảng Tâm (Nguyễn Minh Tiến) | 1961 | Long An | ||
133. | TT. Thích Quảng Hà (Nguyễn Văn Lộc) | 1963 | Nam Định | ||
134. | TT. Thích Tâm Thiệu (Bùi Cao Khoát) | 1960 | Nam Định | ||
135. | TT. Thích Tâm Vượng (Nguyễn Đức Vượng) | 1962 | Nam Định | ||
136. | NT. Thích Đàm Hiền (Trần Thị Loan) | 1956 | Nam Định | ||
137. | TT. Thích Thọ Lạc (Trần Văn Duẩn) | 1963 | Nghệ An | ||
138. | NS. Thích Diệu Nhẫn (Đinh Thị Hòa) | 1956 | Nghệ An | ||
139. | TT. Thích Thanh Tình (Bùi Xuân Tình) | 1952 | Ninh Bình | ||
140. | TT. Thích Minh Quang (Nguyễn Minh Chiên) | 1971 | Ninh Bình | ||
141. | TT. Thích Hạnh Thể (Trần Văn Hùng) | 1961 | Ninh Thuận | ||
142. | Phú Yên | ….. | Phú Yên | ||
143. | TT. Thích Minh Nghiêm (Nguyễn Tuấn Cường) | 1968 | Phú Thọ | ||
144. | TT. Thích Minh Thuận (Lê Minh Thuận) | 1968 | Phú Thọ | ||
145. | HT. Thích Tánh Nhiếp (Nguyễn Văn Thảo) | 1952 | Quảng Bình | ||
146. | HT. Thích Thiện Thành (Võ Ngọc Yên) | 1943 | Quảng Nam | ||
147. | TT. Thích Phước Minh (Lê Thụy Kim Sơn) | 1961 | Quảng Nam | ||
148. | HT. Thích Trí Thắng (Lê Quang Phương) | 1947 | Quảng Ngãi | ||
149. | HT. Thích Huệ Đạt (Lê Nguyện) | 1942 | Quảng Ngãi | ||
150. | TT. Thích Đạo Quang (Hà Hồng Quang) | 1953 | Quảng Ninh | ||
151. | ĐĐ. Thích Đạo Hiển (Hoàng Nghĩa Hộ) | 1971 | Quảng Ninh | ||
152. | HT. Thích Thiện Tấn (Thái Thanh Hùng) | 1945 | Quảng Trị | ||
153. | TT. Thích Quảng Thiện (Thái Tăng Lạc) | 1967 | Quảng Trị | ||
154. | HT. VINIYATHARO (Tăng Nô) | 1942 | Sóc Trăng | ||
155. | HT. SOVĂNH NĂPANHA (Trần Kiến Quốc) | 1955 | Sóc Trăng | ||
156. | TT. Thích Minh Hạnh (Tô Văn Lập) | 1964 | Sóc Trăng | ||
157. | TT. DHAMMAPALO (Trần Văn Tha) | 1968 | Sóc Trăng | ||
158. | HT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Chiến) | 1953 | Sóc Trăng | ||
159. | TT. Chanhtêsthê Panhnha (Lý Đức) | 1967 | Sóc Trăng | ||
160. | SC. Thích Diệu Bản (Nguyễn Thị Ngoan) | 1971 | Sơn La | ||
161. | HT. Thích Niệm Thới (Phạm Đình Khương) | 1949 | Tây Ninh | ||
162. | HT. Thích Minh Bửu (Trần Văn Bé) | 1956 | Tây Ninh | ||
163. | TT. Thích Thanh Hòa (Nguyễn Quang Hòa) | 1960 | Thái Bình | ||
164. | TT. Thích Thanh Định (Lê Văn Định) | 1960 | Thái Bình | ||
165. | TT. Thích Nguyên Thành (Vũ Đức Giang) | 1968 | Thái Nguyên | ||
166. | TT. Thích Tâm Đức (Lê Văn Huân) | 1970 | Thanh Hóa | ||
167. | HT. Thích Đức Thanh (Nguyễn Thành Mãn) | 1943 | Thừa Thiên Huế | ||
168. | HT. Thích Khế Chơn (Nguyễn Sum) | 1951 | Thừa Thiên Huế | ||
169. | HT. Thích Huệ Phước (Nguyễn Đình Cấu) | 1957 | Thừa Thiên Huế | ||
170. | TT. Thích Nguyên Thành (Lê Văn Mẫn) | 1968 | Thừa Thiên Huế | ||
171. | TT. Thích Nguyên Đạt (Lê Công Thuận) | 1968 | Thừa Thiên Huế | ||
172. | HT. Thích Giác Đạo (Lê Thắng) | 1957 | Thừa Thiên Huế | ||
173. | TT. Pháp Tông (Nguyễn Văn Thông) | 1957 | Thừa Thiên Huế | ||
174. | HT. Thích Huệ Minh (Huỳnh Ngọc Anh) | 1950 | Tiền Giang | ||
175. | HT. Thích Giác Nhân (Nguyễn Văn Thành) | 1953 | Tiền Giang | ||
176. | HT. Thích Hoằng Đức (Lê Văn Kỉnh) | 1954 | Tiền Giang | ||
177. | TT. Thích Phước Nghiêm (Nguyễn Văn Minh) | 1968 | Tiền Giang | ||
178. | HT. CADASIRÌ (Thạch Sok Xane) | 1950 | Trà Vinh | ||
179. | HT. JUTAPPASADO (Thạch Oai) | 1959 | Trà Vinh | ||
180. | TT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) | 1964 | Trà Vinh | ||
181. | HT. CANDAPANNO (Kim Thone) | 1952 | Trà Vinh | ||
182. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc (Đào Văn Tuệ) | 1978 | Tuyên Quang | ||
183. | HT. Thích Như Tước (Nguyễn Như Tước) | 1947 | Vĩnh Long | ||
184. | TT. CANDAJJOTO (Sơn Ngọc Huynh) | 1965 | Vĩnh Long | ||
185. | TT. Giác Sơn (Trần Văn Sơn) | 1954 | Vĩnh Long | ||
186. | TT. Thích Minh Trí (Hoàng Đức Thắng) | 1963 | Vĩnh Phúc | ||
187. | ĐĐ. Thích Thanh Lâm (Phạm Văn Tuyến) | 1975 | Vĩnh Phúc | ||
188. | ĐĐ. Thích Minh Huy (Phạm Thừa Chiến) | 1977 | Yên Bái | ||
189. | HT. Thích Gia Quang (Đồng Văn Thu) | 1954 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
190. | HT. Thích Thanh Duệ (Đoàn Ngọc Duệ) | 1951 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
191. | HT. Thích Thanh Điện (Dương Quang Điện) | 1958 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
192. | HT. Thích Thanh Đạt (Nguyễn Phúc Đàn) | 1955 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
193. | HT. Thích Thanh Hưng (Nguyễn Hùng) | 1952 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
194. | TT. Thích Đức Thiện (Nguyễn Tiến Thiện) | 1966 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
195. | TT. Thích Thanh Huân (Phan Nhật Huân) | 1967 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
196. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính (Cao Đại Đoàn) | 1985 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
197. | ĐĐ. Thích Tâm Chính (Nguyễn Văn Mười) | 1980 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
198. | NT. Thích Đàm Nghiêm (Bùi Thị Năm) | 1959 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
199. | SC. Thích Diệu Luyến (Nguyễn Thị Nguyễn) | 1972 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
200. | Cư sĩ Quảng Tuệ (Lương Gia Tĩnh) | 1953 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
201. | Cư sĩ Từ Vân (Phạm Nhật Vũ) | 1973 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
202. | Cư sĩ Diệu Nhân (Nguyễn Thị Xuân Loan) | 1961 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
203. | HT. Thích Thiện Nhơn (Phan Minh Hoàng) | 1950 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
204. | HT. Thích Thiện Pháp (Lê Văn Thuận) | 1947 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
205. | HT. Thích Giác Toàn (Lê Phước Tường) | 1949 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
206. | HT. Thích Hải Ấn (Nguyễn Cầm) | 1946 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
207. | HT. Thích Huệ Trí (Đào Tá) | 1953 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
208. | HT. Thích Trung Hậu (Hồ Văn Chiến) | 1945 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
209. | HT. Thích Tấn Đạt (Trần Văn Anh) | 1959 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
210. | HT. Thích Giác Liêm (Lê Hoàng Minh) | 1947 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
211. | HT. Thích Thanh Hùng (Nguyễn Văn Đức) | 1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
212. | TT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
213. | TT. Thích Tâm Đức (Nguyễn Xuân Kính) | 1953 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
214. | TT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Thưởng) | 1959 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
215. | TT. Thích Phước Nguyên (Lâm Việt Hải) | 1969 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
216. | TT. Thích Phước Đạt (Trần Lý Trai) | 1968 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
217. | TT. Thích Tâm Chơn (Lê Hương) | 1966 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
218. | TT. Thích Phước Triều (Nguyễn Văn Hải) | 1965 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
219. | NS. Thích nữ Hòa Liên (Lê Thị Ngọc Hợp) | 1962 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
220. | Cư sĩ Chơn Giai (Trần Tuấn Mẫn) | 1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
221. | GS. Lê Mạnh Thát | 1944 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
222. | NT. Thích nữ Tố Liên (Trương Kim Oanh) | 1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
223. | Cư sĩ Tâm Duệ (Nguyễn Đức Châu) | 1942 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
224. | HT. Thích Tịnh Quang (Nguyễn Văn Biểu) | 1954 | Khối Trung ương - Hải ngoại Pháp | ||
225. | TT. Thích Minh Quang (Đinh Văn Đức) | 1970 | Khối Trung ương - Hải ngoại Lào | ||
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 - 2022) (DỰ KHUYẾT)
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
1. | HT. Chau Prós (Chau Prós) | 1966 | An Giang |
2. | ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) | 1984 | An Giang |
3. | ĐĐ. Thích Hải Hòa (Trần Nghiêm) | 1972 | Bắc Kạn |
4. | ĐĐ. Thích Giác Nghi (Phan Tín Huy) | 1970 | Bạc Liêu |
5. | ĐĐ. Thích Trí Thọ (Nguyễn Thành Chung) | 1972 | Bến Tre |
6. | TT. Thích Chơn Phát (Lương Thanh Liêm) | 1972 | Bình Dương |
7. | NS. Thích nữ Từ Thảo (Nguyễn Thị Gái) | 1969 | Bình Dương |
8. | ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Trần Ngọc Hơn) | 1975 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
9. | ĐĐ. Thích Thanh Hải (Trần Văn Có) | 1976 | Cao Bằng |
10. | NT. Thích nữ Diệu Ngộ (Võ Thị Hương) | 1948 | Tp. Cần Thơ |
11. | NT. Thích nữ Diệu Cảnh (Cù Phạm Thị Sâm) | 1941 | Tp. Đà Nẵng |
12. | ĐĐ. Thích Trí Minh (Hoàng Văn Đồng) | 1974 | Đak Lak |
13. | ĐĐ. Thích Giác Đạt (Trần Như Tuấn) | 1982 | Điện Biên |
14. | ĐĐ. Thích Đức Thường (Nguyễn Văn Thương) | 1970 | Hà Nội |
15. | TT. Thích Tâm Hoan (Phạm Văn Ngoan) | 1969 | Hà Nội |
16. | ĐĐ. Thích Nguyên Toàn (Trần Văn Trọng) | 1976 | Hà Giang |
17. | ĐĐ. Thích Quảng Nguyên (Nguyễn Xuân Lâm) | 1974 | Hà Tĩnh |
18. | ĐĐ. THIRANNANO (Danh Tuấn) | 1981 | Hậu Giang |
19. | ĐĐ. Thích Nhuận Bảo (Huỳnh Ngọc Quốc) | 1968 | Kon Tum |
20. | ĐĐ. NATHADHAMMO (Danh Nâng) | 1974 | Kiên Giang |
21. | ĐĐ. Thích Trúc Thái Minh (Vũ Văn Hiếu) | 1967 | Lai Châu |
22. | ĐĐ. Thích Minh Nhật (Tạ Văn Tác) | 1983 | Lai Châu |
23. | ĐĐ. Thích Chân Tín (Dương Thái Bình) | 1983 | Lào Cai |
24. | ĐĐ. Thích Lệ Trí (Du Đức Dũng) | 1974 | Long An |
25. | TT. Thích Tắc Phi (Cao Tâm Giới) | 1949 | Long An |
26. | ĐĐ. Thích Viên Trừng (Hồ Văn Bông) | 1965 | Quảng Nam |
27. | ĐĐ. Thích Thông Huy (Phạm Ngọc Minh) | 1962 | Quảng Ngãi |
28. | ĐĐ. Thích Phương Đạt (Đinh Hữu Hảo) | 1966 | Quảng Bình |
29. | HT. Thích Huệ Tâm (Chế Hoàng Minh) | 1952 | Tây Ninh |
30. | ĐĐ. Thích Chúc Tiếp (Nguyễn Đình Nghênh) | 1981 | Thái Nguyên |
31. | Ni sư Thích Đàm Hòa (Hoàng Thị Luận) | 1962 | Thanh Hóa |
32. | TT. Thích Phước Hạnh (Phạm Văn Khanh) | 1966 | Vĩnh Long |
33. | HT. Thích Huệ Văn (Nguyễn Văn Chủng) | 1949 | Tp. Hồ Chí Minh |
34. | TT. Thích Nhật Hỷ (Đào Văn Thành) | 1956 | Tp. Hồ Chí Minh |
35. | ĐĐ. Thích Trung Nguyện (Trương Thanh Bình) | 1978 | Tp. Hồ Chí Minh |
36. | ĐĐ. Thích Quảng Lâm (Lê Ngọc Sơn) | 1980 | Khối Trung ương – Hà Nội |
37. | ĐĐ. Thích Thanh Anh (Nguyễn Thanh Anh) | 1970 | Khối Trung ương – Hà Nội |
38. | ĐĐ. Thích Tâm Tiến (Nguyễn Văn Sĩ) | 1967 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
39. | ĐĐ. Thích Quảng Tiến (Ngô Tấn Đạt) | 1978 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
40. | TT. Thích Hạnh Trí (Võ Thuyền) | 1956 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
41. | ĐĐ. Thích Minh Liên (Nguyễn Bình) | 1972 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
42. | ĐĐ. Thích Minh Đạo (Nguyễn Văn Nhật) | 1984 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
43. | SC. Thích nữ Tâm Trí (Nguyễn Thị Dư) | 1974 | Khối Trung ương – Hải ngoại Nhật Bản |
44. | SC. Thích nữ Giới Tánh (Phan Thị Thức) | 1976 | Khối Trung ương – Hải ngoại Hàn Quốc |
45. | ĐĐ. Thích Tường Quang (Đoàn Lâm Tấn) | 1969 | Khối Trung ương – Hải ngoại Chùa Đại Lộc, Ấn Độ |
Bài viết ngắn gọn nhưng sâu sắc. Rất hay. Cảm ơn Tác giả.
Chào tác giả. Nếu một người họ sống sai, họ xấu nhưng họ khuyên người khác sống tốt thì đó là tốt, vẫn hơn là họ xấu họ lôi mình xấu theo họ, sao lại cho rằng đó là "giả tâm" hay "nhân danh đạo đức để áp đặt"?
Chung quy là người đọc họ muốn chúng ta bớt khẩu khí lại, bớt chỉ trích, bớt phán xét, bớt dùng từ gây sát thương, thì như vậy cũng tốt mà, đạo Phật dạy con người cẩn thận về khẩu nghiệp thì người đọc họ góp ý vậy có gì xấu đâu. Khi nào họ bảo mình chửi người này, chửi ng kia đi, phải phán xét chỉ trích nhìu vô thì cái đó mới là bậy là hại mình. Còn họ góp ý tốt thì nên tiếp thu, đừng tự ái, cái tôi càng cao mình càng khổ.
Những bài viết có yếu tố thao túng tâm lý người khác theo góc nhìn tiêu cực nên hạn chế, ngôn ngữ còn nặng tính phán đoán cảm tính. Hãy bao dung & nhìn người rộng thoáng hơn. Cảm ơn.
Thao túng tâm lý đám đông và hiệu ứng đám đông là vấn đề nhức nhối trên MXH, không loại trừ trong đó có Tôn giáo mà TGiao là chiếm không ít vì nhiều đạo tràng có rất nhiều tín đồ, showbiz thì có nhiều fan. Tóm lại làm gì cũng nên hướng đến ôn hòa, văn minh, đạo Phật có thêm lòng từ bi. Con người đang tiến tới văn minh nhân loại, không phải cái gì cũng bám vào xưa cũ (ngay cả kinh điển giáo lý của Phật hay kinh thánh của Chúa) cũng đều sử dụng phù hợp, hòa hợp với bối cảnh, xã hội, con người...những bài viết kích động thù hằn, chia rẽ, ly gián, định hướng đám đông theo cách tiêu cực như trên mxh, tiktok...nên loại bỏ, mà ngày nay thấy còn nhiều bạn trẻ tham gia, bị lôi kéo theo lắm, bình luận với động cơ không tích cực, kém văn minh cũng loại bỏ. Vì một cộng đồng văn minh. Cảm ơn bạn.
Bạn suy luận nhiều cái xấu về người khác quá mà không biết bạn suy luận có đúng không, phán xét có đúng không? Người ta nói khi mình nghĩ sai nghĩ xấu nghĩ oan cho người khác là mình sẽ mang một cái nghiệp báo sau này phải trả. Nếu cuộc sống mà nhìn đâu cũng thấy xấu, cũng thấy đau khổ thì học Phật để làm gì?