GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
______
BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN
NHIỆM KỲ VIII (2017 – 2022)
STT | PHÁP DANH | CHỨC VỤ | |
1. | HT. Thích Thiện Nhơn
|
Chủ tịch Hội đồng Trị sự
|
|
2. | HT. Thích Thiện Pháp
|
Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS,
Trưởng ban Tăng sự Trung ương |
|
3. | HT. Thích Thanh Nhiễu
|
Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS,
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự Trung ương |
|
4. | HT. Thích Giác Toàn
|
Phó Chủ tịch HĐTS,
Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam |
|
5. | HT. Thích Thiện Tâm | Phó Chủ tịch HĐTS,
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ |
|
6. | HT. Thạch Sok Xane | Phó Chủ tịch HĐTS,
Phó Trưởng ban Tăng sự Trung ương |
|
7. | HT. Thích Gia Quang | Phó Chủ tịch HĐTS,
Trưởng Ban Thông tin Truyền thông Trung ương Viện trưởng Phân Viện NCPHVN – Hà Nội |
|
8. | HT. Thích Bảo Nghiêm | Phó Chủ tịch HĐTS,
Trưởng ban Hoằng pháp Trung ương |
|
9. | HT. Thích Quảng Tùng | Phó Chủ tịch HĐTS,
Trưởng ban Từ thiện Xã hội Trung ương |
|
10. | HT. Thích Thiện Tánh | Phó Chủ tịch HĐTS,
Trưởng ban Kiểm soát Trung ương |
|
11. | TT. Thích Quảng Hà | Phó Chủ tịch HĐTS,
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát Trung ương |
|
12. | TT. Thích Thanh Quyết | Phó Chủ tịch HĐTS,
Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội |
|
13. | HT. Thích Khế Chơn | Phó Chủ tịch HĐTS | |
14. | HT. Thích Quảng Xả | Phó Chủ tịch HĐTS | |
15. | HT. Đào Như | Phó Chủ tịch HĐTS | |
16. | TT. Thích Đức Thiện | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký HĐTS,
Trưởng ban Phật giáo Quốc tế Trung ương |
|
17. | TT. Thích Thiện Thống | Phó Chủ tịch HĐTS | |
18. | HT. Thích Thanh Điện | Phó Tổng Thư ký – Chánh Văn phòng 1 Trung ương | |
19. | HT. Thích Huệ Thông | Phó Tổng Thư ký – Chánh Văn phòng 2 Trung ương | |
20. | HT. Thích Tấn Đạt | Ủy viên Thư ký | |
21. | HT. Thích Thanh Đạt | Ủy viên Thư ký | |
22. | HT. Danh Lung | Ủy viên Thư ký | |
23. | TT. Thích Thọ Lạc | Ủy viên Thư ký | |
24. | TT. Thích Thanh Huân | Ủy viên Thư ký | |
25. | Cư sĩ Trần Tuấn Mẫn | Ủy viên Thư ký | |
26. | HT. Thích Trung Hậu | Ủy viên Thường trực,
Trưởng ban Văn hóa Trung ương, Tổng Biên tập Tạp chí Văn hóa Phật giáo |
|
27. | HT. Thích Huệ Minh | Ủy viên Thường trực,
Trưởng ban Nghi lễ Trung ương |
|
28. | HT. Thích Thanh Hùng | Ủy viên Thường trực,
Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương |
|
29. | HT. Thích Thanh Nhã | Uỷ viên Thường trực, Chánh Văn phòng HĐCM
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ Trung ương |
|
30. | TT. Thích Thanh Phong | Ủy viên Thường trực,
Trưởng ban Kinh tế Tài chánh Trung ương |
|
31. | HT. Thích Huệ Trí | Ủy viên Thường trực,
Trưởng ban Pháp chế Trung ương |
|
32. | TT. Thích Tâm Đức
(Tp.HCM) |
Ủy viên Thường trực,
Phó Viện trưởng Thường trực Viện Nghiên cứu PHVN |
|
33. | HT. Thích Hải Ấn | Ủy viên Thường trực,
Viện trưởng Học viện Học viện PGVN tại Huế |
|
34. | HT. Danh Đổng | Ủy viên Thường trực | |
35. | HT. Thích Đức Thanh | Ủy viên Thường trực | |
36. | HT. Thích Thiện Đức | Ủy viên Thường trực | |
37. | HT. Thích Thanh Chính | Ủy viên Thường trực | |
38. | HT. Thích Nguyên Phước | Ủy viên Thường trực | |
39. | HT. Thích Thiện Tấn | Ủy viên Thường trực | |
40. | HT. Thích Tánh Nhiếp | Ủy viên Thường trực | |
41. | HT. Vini Ya Tha Ro
(Tăng Nô) |
Ủy viên Thường trực | |
42. | HT. Thích Nhựt Tấn | Ủy viên Thường trực | |
43. | HT. Thích Nhật Quang | Ủy viên Thường trực | |
44. | HT. Thích Giác Liêm | Ủy viên Thường trực | |
45. | TT. Thích Thanh Phúc | Ủy viên Thường trực | |
46. | TT. Thích Minh Thành | Ủy viên Thường trực | |
47. | TT. Thích Truyền Cường | Ủy viên Thường trực | |
48. | TT. Thích Bửu Chánh | Ủy viên Thường trực | |
49. | TT. Thích Phước Nguyên | Ủy viên Thường trực | |
50. | TT. Thích Minh Hiền
(Hà Nội) |
Ủy viên Thường trực | |
51. | TT. Thích Thanh Tuấn | Ủy viên Thường trực kiêm Thủ quỹ,
Phó Văn phòng 1 Trung ương |
|
52. | TT. Thích Nguyên Thành | Ủy viên Thường trực | |
53. | TT. Thích Minh Nghiêm | Ủy viên Thường trực | |
54. | NT. TN Tịnh Nguyện | Ủy viên Thường trực | |
55. | NT. TN Huệ Từ | Ủy viên Thường trực | |
56. | NT. Thích Đàm Nghiêm | Ủy viên Thường trực | |
57. | NT. Thích nữ Như Châu | Ủy viên Thường trực | |
58. | NT. Thích Đàm Thành | Ủy viên Thường trực | |
59. | NS. Thích Đàm Lan | Ủy viên Thường trực | |
60. | NS. TN Hòa Liên | Ủy viên Thường trực,
Thư ký Văn phòng 2 Trung ương |
|
61. | Cư sĩ Phạm Nhật Vũ | Ủy viên Thường trực
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Thông tin Truyền thông TƯ |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 – 2022)
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ | ||
1. | HT. Thích Huệ Tài
(Nguyễn Văn Ly) |
1947 | An Giang | ||
2. | HT. Chau Sơn Hy
(Chau Sơn Hy) |
1962 | An Giang | ||
3. | HT. Danh Thiệp
(Danh Thiệp) |
1961 | An Giang | ||
4. | HT. Chau Cắc
(Chau Cắc) |
1954 | An Giang | ||
5. | ĐĐ. Thích Viên Quang
(Huỳnh Tuấn Dũng) |
1978 | An Giang | ||
6. | HT. Thích Quảng Hiển
(Mai Văn Hậu) |
1943 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
7. | TT. Quách Thành Sattha
(Quách Thành Sattha) |
1970 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
8. | TT. Thích Giác Trí
(Phan Vĩnh Phong) |
1965 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
9. | TT. Thích Minh Hạnh
(Nguyễn Thanh Tâm) |
1964 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
10. | TT. Thích Thiện Văn
(Nguyễn Long Biên) |
1964 | Bắc Giang | ||
11. | TT. Thích Thanh Phụng
(Nguyễn Trí Thảo) |
1964 | Bắc Ninh | ||
12. | TT. Thích Thanh Trung
(Nguyễn Văn Trung) |
1968 | Bắc Ninh | ||
13. | TT. Thích Thanh Tuấn
(Trần Văn Cát) |
1971 | Bắc Kạn | ||
14. | TT. VUDDHÀPACÀYAKO
(Tăng Sa Vong) |
1963 | Bạc Liêu | ||
15. | TT. Thích Phước Chí
(Trần Đức Hoàng) |
1970 | Bạc Liêu | ||
16. | HT. Thích Nhựt Tấn
(Hồ Văn Tài) |
1952 | Bến Tre | ||
17. | HT. Thích Lệ Linh
(Đặng Văn Dũng) |
1947 | Bến Tre | ||
18. | HT. Thích Huệ Thông
(Trần Minh Quang) |
1960 | Bình Dương | ||
19. | HT. Thích Thiện Duyên
(Lê Phước Thiện) |
1950 | Bình Dương | ||
20. | HT. Thích Nguyên Phước
(Nguyễn Văn Khương) |
1946 | Bình Định | ||
21. | ĐĐ. Thích Đồng Thành
(Võ Mộng Độc Lập) |
1975 | Bình Định | ||
22. | TT. Thích Tĩnh Cường
(Nguyễn Văn Đèo) |
1964 | Bình Phước | ||
23. | ĐĐ. Pháp Quyền
(Thạch Nê) |
1972 | Bình Phước | ||
24. | HT. Thích Minh Nhựt
(Đặng Văn Thọ) |
1959 | Bình Thuận | ||
25. | HT. Thích Ấn Chánh
(Nguyễn Văn Lịnh) |
1948 | Bình Thuận | ||
26. | TT. Thích Thanh Đường
(Mai Văn Đường) |
1972 | Cao Bằng | ||
27. | HT. SOVANNATHER
(Thạch Hà) |
1957 | Cà Mau | ||
28. | TT. Thích Huệ Thành
(Lê Văn Thoại) |
1960 | Cà Mau | ||
29. | HT. LADDHAPANNO
(Đào Như) |
1955 | Tp. Cần Thơ | ||
30. | TT. Hoàng Kim
(Lý Hùng) |
1967 | Tp. Cần Thơ | ||
31. | TT. Thích Bình Tâm
(Nguyễn Thanh Phong) |
1964 | Tp. Cần Thơ | ||
32. | HT. Thích Từ Tánh
(Dương Văn Đẳng) |
1949 | Tp. Đà Nẵng | ||
33. | HT. Thích Thiện Toàn
(Nguyễn Đức Huy) |
1954 | Tp. Đà Nẵng | ||
34. | ĐĐ. Thích Thông Đạo
(Võ Văn Quý) |
1973 | Tp. Đà Nẵng | ||
35. | TT. Thích Từ Nghiêm
(Huỳnh Văn Hạnh) |
1959 | Tp. Đà Nẵng | ||
36. | TT. Pháp Cao
(Nguyễn Văn Quýt) |
1951 | Tp. Đà Nẵng | ||
37. | HT. Thích Châu Quang
(Phan Khán) |
1951 | Đăk Lak | ||
38. | TT. Thích Giác Tiến
(Trần Ứng) |
1952 | Đăk Lak | ||
39. | TT. Thích Quảng Tuấn
(Nguyễn Ngọc Lân) |
1970 | Đăk Nông | ||
40. | ĐĐ. Thích Quảng Hiền
(Nguyễn Đình Phước) |
1975 | Đăk Nông | ||
41. | TT. Thích Thanh Quy
(Lê Ngọc Quang) |
1969 | Điện Biên | ||
42. | HT. Thích Nhật Quang
(Đỗ Văn Hoài) |
1943 | Đồng Nai | ||
43. | TT. Thích Bửu Chánh
(Lê Hà) |
1961 | Đồng Nai | ||
44. | TT. Thích Huệ Khai
(Nguyễn Tiến Dũng) |
1967 | Đồng Nai | ||
45. | NT. Thích nữ Huệ Hương
(Nguyễn Thanh Thủy) |
1949 | Đồng Nai | ||
46. | NS. Thích nữ Tuệ Liên
(Huyền Tôn Nữ Quý Liên) |
1960 | Đồng Nai | ||
47. | HT. Thích Giác Quang
(Đàm Hữu Phước) |
1947 | Đồng Nai | ||
48. | HT. Thích Chơn Minh
(Trần Bạch Mai) |
1957 | Đồng Tháp | ||
49. | TT. Thích Thiện Năng
(Trần Ngọc Tiếp) |
1956 | Đồng Tháp | ||
50. | TT. Thích Từ Vân
(Nguyễn Ngọc Châu) |
1945 | Gia Lai | ||
51. | TT. Thích Tâm Mãn
(Trần Phúc Tri) |
1970 | Gia Lai | ||
52. | HT. Thích Bảo Nghiêm
(Đặng Minh Châu) |
1956 | Hà Nội | ||
53. | HT. Thích Thanh Nhã
(Đỗ Văn Mâu) |
1950 | Hà Nội | ||
54. | HT. Thích Thanh Chính
(Nguyễn Văn Quỳnh) |
1959 | Hà Nội | ||
55. | TT. Thích Thanh Phúc
(Nguyễn Duy Bách) |
1954 | Hà Nội | ||
56. | TT. Thích Chiếu Tạng
(Đào Thiện Trí) |
1949 | Hà Nội | ||
57. | TT. Thích Minh Tuấn
(Phan Văn Tuấn) |
1965 | Hà Nội | ||
58. | TT. Thích Minh Hiền
(Nguyễn Ngọc Sơn) |
1960 | Hà Nội | ||
59. | TT. Thích Chiếu Tuệ
(Nguyễn Văn Tân) |
1971 | Hà Nội | ||
60. | ĐĐ. Thích Đạo Phong
(Nguyễn Đình Thắng) |
1970 | Hà Nội | ||
61. | TT. Thích Minh Tín
(Nguyễn Lê Sáu) |
1970 | Hà Nội | ||
62. | NT. Thích Đàm Thành
(Nguyễn Thị Thành) |
1956 | Hà Nội | ||
63. | NS. Thích Đàm Khoa
(Nguyễn Thị Chắt) |
1959 | Hà Nội | ||
64. | NS. Thích Đàm Lan
(Phan Thị Lan) |
1956 | Hà Nội | ||
65. | TT. Thích Thanh Vân
(Vương Văn Thử) |
1968 | Hải Dương | ||
66. | TT. Thích Thanh Dũng
(Phạm Văn Dũng) |
1966 | Hải Dương | ||
67. | HT. Thích Quảng Tùng
(Đinh Quang Hổ) |
1953 | Tp. Hải Phòng | ||
68. | TT. Thích Thanh Giác
(Nguyễn Phúc Cầm) |
1957 | Tp. Hải Phòng | ||
69. | TT. Thích Đồng Huệ
(Nguyễn Ngọc Triệu) |
1973 | Hà Giang | ||
70. | TT. Thích Thanh Quyết
(Lương Công Quyết) |
1962 | Hà Nam | ||
71. | TT. Thích Thiện Hưởng
(Mai Văn Hiển |
1966 | Hà Nam | ||
72. | ĐĐ. Thích Viên Như
(Đậu Văn Thuyết) |
1974 | Hà Tĩnh | ||
73. | TT. Thích Đức Nguyên
(Phạm Minh Cường) |
1973 | Hòa Bình | ||
74. | TT. Thích Thanh Hiện
(Nguyễn Văn Hiện) |
1960 | Hưng Yên | ||
75. | ĐĐ. Thích Thanh Quang
(Lê Văn Lý) |
1979 | Hưng Yên | ||
76. | ĐĐ. Thích Thông Hạnh
(Nguyễn Văn Sơn) |
1962 | Hậu Giang | ||
77. | TT. Thích Phước Thành
(Đoàn Minh Trí) |
1965 | Hậu Giang | ||
78. | HT. Thích Thiện Tánh
(Nguyễn Minh Tâm) |
1948 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
79. | HT. Thích Thiện Tâm
(Nguyễn Thanh Thiện) |
1950 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
80. | HT. Thích Minh Thông
(Nguyễn Văn Thái) |
1945 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
81. | HT. Thích Huệ Minh
(Trương Văn Minh) |
1949 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
82. | HT. Thích Thiện Đức
(Nguyễn Văn Thành) |
1951 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
83. | HT. EKASUVANNA
(Danh Lung) |
1964 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
84. | HT. Hộ Chánh
(Phạm Văn Thiện) |
1949 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
85. | HT. Thích Giác Pháp
(Lê Lài) |
1954 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
86. | HT. Minh Giác
(Dương Tuấn Minh) |
1955 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
87. | TT. Thích Thanh Phong
(Phạm Đức Phong) |
1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
88. | HT. Thích Nhựt Ấn
(Đỗ Văn Ơn) |
1956 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
89. | TT. Thích Truyền Cường
(Trần Đức Cường) |
1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
90. | TT. Thích Thiện Hạnh
(Lý Văn Tỵ) |
1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
91. | TT. Thích Thiện Minh
(Nguyễn Văn Sáu) |
1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
92. | TT. Thích Lệ Trang
(Nguyễn Văn Giỏi) |
1958 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
93. | HT. Thích Thiện Bảo
(Bùi Quang Khánh) |
1953 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
94. | TT. Thích Quang Thạnh
(Trần Xuân Nhàn) |
1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
95. | TT. Thích Trí Chơn
(Trần Quang Luận) |
1963 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
96. | TT. Thích Nhật Từ
(Trần Ngọc Thảo) |
1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
97. | TT. Thích Viên Trí
(Hoàng Ngọc Dũng) |
1961 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
98. | TT. Thích Giác Trí
(Võ Hữu Trí) |
1962 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
99. | TT. Thích Huệ Công
(Đoàn Thành Quang) |
1959 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
100. | TT. Thích Nguyên Hạnh
(Trần Thanh Chương) |
1965 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
101. | TT. Thích Đạo Phước
(Trần Anh Dũng) |
1970 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
102. | ĐĐ. Thích Giác Hoàng
(Nguyễn Văn Phụng) |
1972 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
103. | TT. Thích Thiện Quý
(Huỳnh Văn Phương) |
1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
104. | NT. Thích nữ Tịnh Nguyện
(Vũ Thị Kim Oanh) |
1940 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
105. | NT. Thích nữ Huệ Từ
(Nguyễn Thị Hồng) |
1950 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
106. | NT. Thích nữ Như Châu
(Nguyễn Thị Châu) |
1941 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
107. | NS. Thích nữ Tín Liên
(Nguyễn Thị Yến) |
1951 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
108. | NS. Thích nữ Phụng Liên
(Hà Thị Thanh Phượng) |
1963 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
109. | NT. Thích nữ Như Thảo
(Nguyễn Thị Hương Thảo) |
1956 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
110. | HT. Thích Quảng Xả
(Nguyễn Đức Thọ) |
1946 | Kon Tum | ||
111. | HT. Thích Ngộ Tánh
(Trịnh Văn Bảo) |
1940 | Khánh Hòa | ||
112. | HT. Thích Minh Thông
(Nguyễn Văn Kiệt) |
1949 | Khánh Hòa | ||
113. | HT. Thích Minh Châu
(Trần Chính) |
1954 | Khánh Hòa | ||
114. | HT. Thích Nguyên Quang
(Trần Văn Hồng) |
1949 | Khánh Hòa | ||
115. | TT. Thích Thiện Phước
(Hoàng Ngọc Hải) |
1971 | Khánh Hòa | ||
116. | HT. BRUHMATHERO
(Danh Đổng) |
1951 | Kiên Giang | ||
117. | HT.BRAHMAPANNA
(Danh Lân) |
1955 | Kiên Giang | ||
118. | HT. BHADAPANNA
(Trần Phương) |
1962 | Kiên Giang | ||
119. | TT. Thích Minh Tiến
(Phan Hữu Liêm) |
1967 | Kiên Giang | ||
120. | TT. Thích Minh Nhẫn
(Từ Thành Đạt) |
1972 | Kiên Giang | ||
121. | TT. BUDHASARANO
(Danh Liêm) |
1963 | Kiên Giang | ||
122. | TT. LÀBHAPUNNO
(Danh Phản) |
1969 | Kiên Giang | ||
123. | ĐĐ. THIRASÌLO
(Châu Hoài Thái) |
1987 | Kiên Giang | ||
124. | HT. Thích Thanh Nhiễu
(Vũ Đức Chính) |
1952 | Lai Châu | ||
125. | TT. Thích Quảng Truyền
(Hoàng Văn Giáp) |
1974 | Lạng Sơn | ||
126. | TT. Thích Giác Hiệp
(Lê Văn Điểu) |
1968 | Lào Cai | ||
127. | HT. Thích Toàn Đức
(Hoàng Dương) |
1940 | Lâm Đồng | ||
128. | TT. Thích Thanh Tân
(Lê Trung Bính) |
1957 | Lâm Đồng | ||
129. | HT. Thích Giác Cảnh
(Trần Thanh Cảnh) |
1951 | Lâm Đồng | ||
130. | HT. Thích Minh Thiện
(Trương Ngọc Toàn) |
1954 | Long An | ||
131. | TT. Thích Minh Thọ
(Huỳnh Văn Phước) |
1965 | Long An | ||
132. | TT. Thích Quảng Tâm
(Nguyễn Minh Tiến) |
1961 | Long An | ||
133. | TT. Thích Quảng Hà
(Nguyễn Văn Lộc) |
1963 | Nam Định | ||
134. | TT. Thích Tâm Thiệu
(Bùi Cao Khoát) |
1960 | Nam Định | ||
135. | TT. Thích Tâm Vượng
(Nguyễn Đức Vượng) |
1962 | Nam Định | ||
136. | NT. Thích Đàm Hiền
(Trần Thị Loan) |
1956 | Nam Định | ||
137. | TT. Thích Thọ Lạc
(Trần Văn Duẩn) |
1963 | Nghệ An | ||
138. | NS. Thích Diệu Nhẫn
(Đinh Thị Hòa) |
1956 | Nghệ An | ||
139. | TT. Thích Thanh Tình
(Bùi Xuân Tình) |
1952 | Ninh Bình | ||
140. | TT. Thích Minh Quang
(Nguyễn Minh Chiên) |
1971 | Ninh Bình | ||
141. | TT. Thích Hạnh Thể
(Trần Văn Hùng) |
1961 | Ninh Thuận | ||
142. | Phú Yên
|
….. | Phú Yên | ||
143. | TT. Thích Minh Nghiêm
(Nguyễn Tuấn Cường) |
1968 | Phú Thọ | ||
144. | TT. Thích Minh Thuận
(Lê Minh Thuận) |
1968 | Phú Thọ | ||
145. | HT. Thích Tánh Nhiếp
(Nguyễn Văn Thảo) |
1952 | Quảng Bình | ||
146. | HT. Thích Thiện Thành
(Võ Ngọc Yên) |
1943 | Quảng Nam
|
||
147. | TT. Thích Phước Minh
(Lê Thụy Kim Sơn) |
1961 | Quảng Nam
|
||
148. | HT. Thích Trí Thắng
(Lê Quang Phương) |
1947 | Quảng Ngãi | ||
149. | HT. Thích Huệ Đạt
(Lê Nguyện) |
1942 | Quảng Ngãi | ||
150. | TT. Thích Đạo Quang
(Hà Hồng Quang) |
1953 | Quảng Ninh | ||
151. | ĐĐ. Thích Đạo Hiển
(Hoàng Nghĩa Hộ) |
1971 | Quảng Ninh | ||
152. | HT. Thích Thiện Tấn
(Thái Thanh Hùng) |
1945 | Quảng Trị | ||
153. | TT. Thích Quảng Thiện
(Thái Tăng Lạc) |
1967 | Quảng Trị | ||
154. | HT. VINIYATHARO
(Tăng Nô) |
1942 | Sóc Trăng | ||
155. | HT. SOVĂNH NĂPANHA
(Trần Kiến Quốc) |
1955 | Sóc Trăng | ||
156. | TT. Thích Minh Hạnh
(Tô Văn Lập) |
1964 | Sóc Trăng | ||
157. | TT. DHAMMAPALO
(Trần Văn Tha) |
1968 | Sóc Trăng | ||
158. | HT. Thích Minh Thành
(Nguyễn Văn Chiến) |
1953 | Sóc Trăng | ||
159. | TT. Chanhtêsthê Panhnha
(Lý Đức) |
1967 | Sóc Trăng | ||
160. | SC. Thích Diệu Bản
(Nguyễn Thị Ngoan) |
1971 | Sơn La | ||
161. | HT. Thích Niệm Thới
(Phạm Đình Khương) |
1949 | Tây Ninh | ||
162. | HT. Thích Minh Bửu
(Trần Văn Bé) |
1956 | Tây Ninh | ||
163. | TT. Thích Thanh Hòa
(Nguyễn Quang Hòa) |
1960 | Thái Bình | ||
164. | TT. Thích Thanh Định
(Lê Văn Định) |
1960 | Thái Bình | ||
165. | TT. Thích Nguyên Thành
(Vũ Đức Giang) |
1968 | Thái Nguyên | ||
166. | TT. Thích Tâm Đức
(Lê Văn Huân) |
1970 | Thanh Hóa | ||
167. | HT. Thích Đức Thanh
(Nguyễn Thành Mãn) |
1943 | Thừa Thiên Huế | ||
168. | HT. Thích Khế Chơn
(Nguyễn Sum) |
1951 | Thừa Thiên Huế | ||
169. | HT. Thích Huệ Phước
(Nguyễn Đình Cấu) |
1957 | Thừa Thiên Huế | ||
170. | TT. Thích Nguyên Thành
(Lê Văn Mẫn) |
1968 | Thừa Thiên Huế | ||
171. | TT. Thích Nguyên Đạt
(Lê Công Thuận) |
1968 | Thừa Thiên Huế | ||
172. | HT. Thích Giác Đạo
(Lê Thắng) |
1957 | Thừa Thiên Huế | ||
173. | TT. Pháp Tông
(Nguyễn Văn Thông) |
1957 | Thừa Thiên Huế | ||
174. | HT. Thích Huệ Minh
(Huỳnh Ngọc Anh) |
1950 | Tiền Giang | ||
175. | HT. Thích Giác Nhân
(Nguyễn Văn Thành) |
1953 | Tiền Giang | ||
176. | HT. Thích Hoằng Đức
(Lê Văn Kỉnh) |
1954 | Tiền Giang | ||
177. | TT. Thích Phước Nghiêm
(Nguyễn Văn Minh) |
1968 | Tiền Giang | ||
178. | HT. CADASIRÌ
(Thạch Sok Xane) |
1950 | Trà Vinh | ||
179. | HT. JUTAPPASADO
(Thạch Oai) |
1959 | Trà Vinh | ||
180. | TT. Thích Trí Minh
(Lâm Hoài Khung) |
1964 | Trà Vinh | ||
181. | HT. CANDAPANNO
(Kim Thone) |
1952 | Trà Vinh | ||
182. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc
(Đào Văn Tuệ) |
1978 | Tuyên Quang | ||
183. | HT. Thích Như Tước
(Nguyễn Như Tước) |
1947 | Vĩnh Long | ||
184. | TT. CANDAJJOTO
(Sơn Ngọc Huynh) |
1965 | Vĩnh Long | ||
185. | TT. Giác Sơn
(Trần Văn Sơn) |
1954 | Vĩnh Long | ||
186. | TT. Thích Minh Trí
(Hoàng Đức Thắng) |
1963 | Vĩnh Phúc | ||
187. | ĐĐ. Thích Thanh Lâm
(Phạm Văn Tuyến) |
1975 | Vĩnh Phúc | ||
188. | ĐĐ. Thích Minh Huy
(Phạm Thừa Chiến) |
1977 | Yên Bái | ||
189. | HT. Thích Gia Quang
(Đồng Văn Thu) |
1954 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
190. | HT. Thích Thanh Duệ
(Đoàn Ngọc Duệ) |
1951 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
191. | HT. Thích Thanh Điện
(Dương Quang Điện) |
1958 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
192. | HT. Thích Thanh Đạt
(Nguyễn Phúc Đàn) |
1955 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
193. | HT. Thích Thanh Hưng
(Nguyễn Hùng) |
1952 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
194. | TT. Thích Đức Thiện
(Nguyễn Tiến Thiện) |
1966 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
195. | TT. Thích Thanh Huân
(Phan Nhật Huân) |
1967 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
196. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính
(Cao Đại Đoàn) |
1985 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
197. | ĐĐ. Thích Tâm Chính
(Nguyễn Văn Mười) |
1980 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
198. | NT. Thích Đàm Nghiêm
(Bùi Thị Năm) |
1959 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
199. | SC. Thích Diệu Luyến
(Nguyễn Thị Nguyễn) |
1972 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
200. | Cư sĩ Quảng Tuệ
(Lương Gia Tĩnh) |
1953 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
201. | Cư sĩ Từ Vân
(Phạm Nhật Vũ) |
1973 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
202. | Cư sĩ Diệu Nhân
(Nguyễn Thị Xuân Loan) |
1961 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
203. | HT. Thích Thiện Nhơn
(Phan Minh Hoàng) |
1950 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
204. | HT. Thích Thiện Pháp
(Lê Văn Thuận) |
1947 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
205. | HT. Thích Giác Toàn
(Lê Phước Tường) |
1949 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
206. | HT. Thích Hải Ấn
(Nguyễn Cầm) |
1946 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
207. | HT. Thích Huệ Trí
(Đào Tá) |
1953 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
208. | HT. Thích Trung Hậu
(Hồ Văn Chiến) |
1945 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
209. | HT. Thích Tấn Đạt
(Trần Văn Anh) |
1959 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
210. | HT. Thích Giác Liêm
(Lê Hoàng Minh) |
1947 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
211. | HT. Thích Thanh Hùng
(Nguyễn Văn Đức) |
1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
212. | TT. Thích Thiện Thống
(Nguyễn Văn Ninh) |
1962 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
213. | TT. Thích Tâm Đức
(Nguyễn Xuân Kính) |
1953 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
214. | TT. Thích Minh Thành
(Nguyễn Văn Thưởng) |
1959 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
215. | TT. Thích Phước Nguyên
(Lâm Việt Hải) |
1969 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
216. | TT. Thích Phước Đạt
(Trần Lý Trai) |
1968 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
217. | TT. Thích Tâm Chơn
(Lê Hương) |
1966 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
218. | TT. Thích Phước Triều
(Nguyễn Văn Hải) |
1965 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
219. | NS. Thích nữ Hòa Liên
(Lê Thị Ngọc Hợp) |
1962 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
220. | Cư sĩ Chơn Giai
(Trần Tuấn Mẫn) |
1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
221. | GS. Lê Mạnh Thát
|
1944 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
222. | NT. Thích nữ Tố Liên
(Trương Kim Oanh) |
1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
223. | Cư sĩ Tâm Duệ
(Nguyễn Đức Châu) |
1942 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
224. | HT. Thích Tịnh Quang
(Nguyễn Văn Biểu) |
1954 | Khối Trung ương – Hải ngoại
Pháp |
||
225. | TT. Thích Minh Quang
(Đinh Văn Đức) |
1970 | Khối Trung ương – Hải ngoại
Lào |
||
Tổng cộng: 225 Ủy viên Hội đồng Trị sự chính thức.
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 – 2022)
(DỰ KHUYẾT)
STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
1. | HT. Chau Prós
(Chau Prós) |
1966 | An Giang |
2. | ĐĐ. Thích Viên Minh
(Nguyễn Minh Trí) |
1984 | An Giang |
3. | ĐĐ. Thích Hải Hòa
(Trần Nghiêm) |
1972 | Bắc Kạn |
4. | ĐĐ. Thích Giác Nghi
(Phan Tín Huy) |
1970 | Bạc Liêu |
5. | ĐĐ. Thích Trí Thọ
(Nguyễn Thành Chung) |
1972 | Bến Tre |
6. | TT. Thích Chơn Phát
(Lương Thanh Liêm) |
1972 | Bình Dương |
7. | NS. Thích nữ Từ Thảo
(Nguyễn Thị Gái) |
1969 | Bình Dương |
8. | ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa
(Trần Ngọc Hơn) |
1975 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
9. | ĐĐ. Thích Thanh Hải
(Trần Văn Có) |
1976 | Cao Bằng |
10. | NT. Thích nữ Diệu Ngộ
(Võ Thị Hương) |
1948 | Tp. Cần Thơ |
11. | NT. Thích nữ Diệu Cảnh
(Cù Phạm Thị Sâm) |
1941 | Tp. Đà Nẵng |
12. | ĐĐ. Thích Trí Minh
(Hoàng Văn Đồng) |
1974 | Đak Lak |
13. | ĐĐ. Thích Giác Đạt
(Trần Như Tuấn) |
1982 | Điện Biên |
14. | ĐĐ. Thích Đức Thường
(Nguyễn Văn Thương) |
1970 | Hà Nội |
15. | TT. Thích Tâm Hoan
(Phạm Văn Ngoan) |
1969 | Hà Nội
|
16. | ĐĐ. Thích Nguyên Toàn
(Trần Văn Trọng) |
1976 | Hà Giang |
17. | ĐĐ. Thích Quảng Nguyên
(Nguyễn Xuân Lâm) |
1974 | Hà Tĩnh |
18. | ĐĐ. THIRANNANO
(Danh Tuấn) |
1981 | Hậu Giang |
19. | ĐĐ. Thích Nhuận Bảo
(Huỳnh Ngọc Quốc) |
1968 | Kon Tum |
20. | ĐĐ. NATHADHAMMO
(Danh Nâng) |
1974 | Kiên Giang |
21. | ĐĐ. Thích Trúc Thái Minh
(Vũ Văn Hiếu) |
1967 | Lai Châu |
22. | ĐĐ. Thích Minh Nhật
(Tạ Văn Tác) |
1983 | Lai Châu |
23. | ĐĐ. Thích Chân Tín
(Dương Thái Bình) |
1983 | Lào Cai |
24. | ĐĐ. Thích Lệ Trí
(Du Đức Dũng) |
1974 | Long An |
25. | TT. Thích Tắc Phi
(Cao Tâm Giới) |
1949 | Long An |
26. | ĐĐ. Thích Viên Trừng
(Hồ Văn Bông) |
1965 | Quảng Nam |
27. | ĐĐ. Thích Thông Huy
(Phạm Ngọc Minh) |
1962 | Quảng Ngãi |
28. | ĐĐ. Thích Phương Đạt
(Đinh Hữu Hảo) |
1966 | Quảng Bình |
29. | HT. Thích Huệ Tâm
(Chế Hoàng Minh) |
1952 | Tây Ninh |
30. | ĐĐ. Thích Chúc Tiếp
(Nguyễn Đình Nghênh) |
1981 | Thái Nguyên |
31. | Ni sư Thích Đàm Hòa
(Hoàng Thị Luận) |
1962 | Thanh Hóa |
32. | TT. Thích Phước Hạnh
(Phạm Văn Khanh) |
1966 | Vĩnh Long |
33. | HT. Thích Huệ Văn
(Nguyễn Văn Chủng) |
1949 | Tp. Hồ Chí Minh |
34. | TT. Thích Nhật Hỷ
(Đào Văn Thành) |
1956 | Tp. Hồ Chí Minh |
35. | ĐĐ. Thích Trung Nguyện
(Trương Thanh Bình) |
1978 | Tp. Hồ Chí Minh |
36. | ĐĐ. Thích Quảng Lâm
(Lê Ngọc Sơn) |
1980 | Khối Trung ương – Hà Nội |
37. | ĐĐ. Thích Thanh Anh
(Nguyễn Thanh Anh) |
1970 | Khối Trung ương – Hà Nội |
38. | ĐĐ. Thích Tâm Tiến
(Nguyễn Văn Sĩ) |
1967 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
39. | ĐĐ. Thích Quảng Tiến
(Ngô Tấn Đạt) |
1978 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
40. | TT. Thích Hạnh Trí
(Võ Thuyền) |
1956 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
41. | ĐĐ. Thích Minh Liên
(Nguyễn Bình) |
1972 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
42. | ĐĐ. Thích Minh Đạo
(Nguyễn Văn Nhật) |
1984 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
43. | SC. Thích nữ Tâm Trí
(Nguyễn Thị Dư) |
1974 | Khối Trung ương – Hải ngoại
Nhật Bản |
44. | SC. Thích nữ Giới Tánh
(Phan Thị Thức) |
1976
|
Khối Trung ương – Hải ngoại
Hàn Quốc |
45. | ĐĐ. Thích Tường Quang
(Đoàn Lâm Tấn) |
1969 | Khối Trung ương – Hải ngoại
Chùa Đại Lộc, Ấn Độ |
Tổng cộng: 45 dự khuyết Hội đồng Trị sự.