GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ______
BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 - 2022)
| STT | PHÁP DANH | CHỨC VỤ | |
| 1. | HT. Thích Thiện Nhơn | Chủ tịch Hội đồng Trị sự | |
| 2. | HT. Thích Thiện Pháp | Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS, Trưởng ban Tăng sự Trung ương | |
| 3. | HT. Thích Thanh Nhiễu | Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự Trung ương | |
| 4. | HT. Thích Giác Toàn | Phó Chủ tịch HĐTS, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam | |
| 5. | HT. Thích Thiện Tâm | Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ | |
| 6. | HT. Thạch Sok Xane | Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Tăng sự Trung ương | |
| 7. | HT. Thích Gia Quang | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng Ban Thông tin Truyền thông Trung ương Viện trưởng Phân Viện NCPHVN - Hà Nội | |
| 8. | HT. Thích Bảo Nghiêm | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Hoằng pháp Trung ương | |
| 9. | HT. Thích Quảng Tùng | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Từ thiện Xã hội Trung ương | |
| 10. | HT. Thích Thiện Tánh | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Kiểm soát Trung ương | |
| 11. | TT. Thích Quảng Hà | Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát Trung ương | |
| 12. | TT. Thích Thanh Quyết | Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội | |
| 13. | HT. Thích Khế Chơn | Phó Chủ tịch HĐTS | |
| 14. | HT. Thích Quảng Xả | Phó Chủ tịch HĐTS | |
| 15. | HT. Đào Như | Phó Chủ tịch HĐTS | |
| 16. | TT. Thích Đức Thiện | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký HĐTS, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế Trung ương | |
| 17. | TT. Thích Thiện Thống | Phó Chủ tịch HĐTS | |
| 18. | HT. Thích Thanh Điện | Phó Tổng Thư ký – Chánh Văn phòng 1 Trung ương | |
| 19. | HT. Thích Huệ Thông | Phó Tổng Thư ký – Chánh Văn phòng 2 Trung ương | |
| 20. | HT. Thích Tấn Đạt | Ủy viên Thư ký | |
| 21. | HT. Thích Thanh Đạt | Ủy viên Thư ký | |
| 22. | HT. Danh Lung | Ủy viên Thư ký | |
| 23. | TT. Thích Thọ Lạc | Ủy viên Thư ký | |
| 24. | TT. Thích Thanh Huân | Ủy viên Thư ký | |
| 25. | Cư sĩ Trần Tuấn Mẫn | Ủy viên Thư ký | |
| 26. | HT. Thích Trung Hậu | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Văn hóa Trung ương, Tổng Biên tập Tạp chí Văn hóa Phật giáo | |
| 27. | HT. Thích Huệ Minh | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Nghi lễ Trung ương | |
| 28. | HT. Thích Thanh Hùng | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương | |
| 29. | HT. Thích Thanh Nhã | Uỷ viên Thường trực, Chánh Văn phòng HĐCM Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ Trung ương | |
| 30. | TT. Thích Thanh Phong | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh Trung ương | |
| 31. | HT. Thích Huệ Trí | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Pháp chế Trung ương | |
| 32. | TT. Thích Tâm Đức (Tp.HCM) | Ủy viên Thường trực, Phó Viện trưởng Thường trực Viện Nghiên cứu PHVN | |
| 33. | HT. Thích Hải Ấn | Ủy viên Thường trực, Viện trưởng Học viện Học viện PGVN tại Huế | |
| 34. | HT. Danh Đổng | Ủy viên Thường trực | |
| 35. | HT. Thích Đức Thanh | Ủy viên Thường trực | |
| 36. | HT. Thích Thiện Đức | Ủy viên Thường trực | |
| 37. | HT. Thích Thanh Chính | Ủy viên Thường trực | |
| 38. | HT. Thích Nguyên Phước | Ủy viên Thường trực | |
| 39. | HT. Thích Thiện Tấn | Ủy viên Thường trực | |
| 40. | HT. Thích Tánh Nhiếp | Ủy viên Thường trực | |
| 41. | HT. Vini Ya Tha Ro (Tăng Nô) | Ủy viên Thường trực | |
| 42. | HT. Thích Nhựt Tấn | Ủy viên Thường trực | |
| 43. | HT. Thích Nhật Quang | Ủy viên Thường trực | |
| 44. | HT. Thích Giác Liêm | Ủy viên Thường trực | |
| 45. | TT. Thích Thanh Phúc | Ủy viên Thường trực | |
| 46. | TT. Thích Minh Thành | Ủy viên Thường trực | |
| 47. | TT. Thích Truyền Cường | Ủy viên Thường trực | |
| 48. | TT. Thích Bửu Chánh | Ủy viên Thường trực | |
| 49. | TT. Thích Phước Nguyên | Ủy viên Thường trực | |
| 50. | TT. Thích Minh Hiền (Hà Nội) | Ủy viên Thường trực | |
| 51. | TT. Thích Thanh Tuấn | Ủy viên Thường trực kiêm Thủ quỹ, Phó Văn phòng 1 Trung ương | |
| 52. | TT. Thích Nguyên Thành | Ủy viên Thường trực | |
| 53. | TT. Thích Minh Nghiêm | Ủy viên Thường trực | |
| 54. | NT. TN Tịnh Nguyện | Ủy viên Thường trực | |
| 55. | NT. TN Huệ Từ | Ủy viên Thường trực | |
| 56. | NT. Thích Đàm Nghiêm | Ủy viên Thường trực | |
| 57. | NT. Thích nữ Như Châu | Ủy viên Thường trực | |
| 58. | NT. Thích Đàm Thành | Ủy viên Thường trực | |
| 59. | NS. Thích Đàm Lan | Ủy viên Thường trực | |
| 60. | NS. TN Hòa Liên | Ủy viên Thường trực, Thư ký Văn phòng 2 Trung ương | |
| 61. | Cư sĩ Phạm Nhật Vũ | Ủy viên Thường trực Phó Trưởng ban Thường trực Ban Thông tin Truyền thông TƯ | |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 - 2022)
| STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ | ||
| 1. | HT. Thích Huệ Tài (Nguyễn Văn Ly) | 1947 | An Giang | ||
| 2. | HT. Chau Sơn Hy (Chau Sơn Hy) | 1962 | An Giang | ||
| 3. | HT. Danh Thiệp (Danh Thiệp) | 1961 | An Giang | ||
| 4. | HT. Chau Cắc (Chau Cắc) | 1954 | An Giang | ||
| 5. | ĐĐ. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | An Giang | ||
| 6. | HT. Thích Quảng Hiển (Mai Văn Hậu) | 1943 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
| 7. | TT. Quách Thành Sattha (Quách Thành Sattha) | 1970 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
| 8. | TT. Thích Giác Trí (Phan Vĩnh Phong) | 1965 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
| 9. | TT. Thích Minh Hạnh (Nguyễn Thanh Tâm) | 1964 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
| 10. | TT. Thích Thiện Văn (Nguyễn Long Biên) | 1964 | Bắc Giang | ||
| 11. | TT. Thích Thanh Phụng (Nguyễn Trí Thảo) | 1964 | Bắc Ninh | ||
| 12. | TT. Thích Thanh Trung (Nguyễn Văn Trung) | 1968 | Bắc Ninh | ||
| 13. | TT. Thích Thanh Tuấn (Trần Văn Cát) | 1971 | Bắc Kạn | ||
| 14. | TT. VUDDHÀPACÀYAKO (Tăng Sa Vong) | 1963 | Bạc Liêu | ||
| 15. | TT. Thích Phước Chí (Trần Đức Hoàng) | 1970 | Bạc Liêu | ||
| 16. | HT. Thích Nhựt Tấn (Hồ Văn Tài) | 1952 | Bến Tre | ||
| 17. | HT. Thích Lệ Linh (Đặng Văn Dũng) | 1947 | Bến Tre | ||
| 18. | HT. Thích Huệ Thông (Trần Minh Quang) | 1960 | Bình Dương | ||
| 19. | HT. Thích Thiện Duyên (Lê Phước Thiện) | 1950 | Bình Dương | ||
| 20. | HT. Thích Nguyên Phước (Nguyễn Văn Khương) | 1946 | Bình Định | ||
| 21. | ĐĐ. Thích Đồng Thành (Võ Mộng Độc Lập) | 1975 | Bình Định | ||
| 22. | TT. Thích Tĩnh Cường (Nguyễn Văn Đèo) | 1964 | Bình Phước | ||
| 23. | ĐĐ. Pháp Quyền (Thạch Nê) | 1972 | Bình Phước | ||
| 24. | HT. Thích Minh Nhựt (Đặng Văn Thọ) | 1959 | Bình Thuận | ||
| 25. | HT. Thích Ấn Chánh (Nguyễn Văn Lịnh) | 1948 | Bình Thuận | ||
| 26. | TT. Thích Thanh Đường (Mai Văn Đường) | 1972 | Cao Bằng | ||
| 27. | HT. SOVANNATHER (Thạch Hà) | 1957 | Cà Mau | ||
| 28. | TT. Thích Huệ Thành (Lê Văn Thoại) | 1960 | Cà Mau | ||
| 29. | HT. LADDHAPANNO (Đào Như) | 1955 | Tp. Cần Thơ | ||
| 30. | TT. Hoàng Kim (Lý Hùng) | 1967 | Tp. Cần Thơ | ||
| 31. | TT. Thích Bình Tâm (Nguyễn Thanh Phong) | 1964 | Tp. Cần Thơ | ||
| 32. | HT. Thích Từ Tánh (Dương Văn Đẳng) | 1949 | Tp. Đà Nẵng | ||
| 33. | HT. Thích Thiện Toàn (Nguyễn Đức Huy) | 1954 | Tp. Đà Nẵng | ||
| 34. | ĐĐ. Thích Thông Đạo (Võ Văn Quý) | 1973 | Tp. Đà Nẵng | ||
| 35. | TT. Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) | 1959 | Tp. Đà Nẵng | ||
| 36. | TT. Pháp Cao (Nguyễn Văn Quýt) | 1951 | Tp. Đà Nẵng | ||
| 37. | HT. Thích Châu Quang (Phan Khán) | 1951 | Đăk Lak | ||
| 38. | TT. Thích Giác Tiến (Trần Ứng) | 1952 | Đăk Lak | ||
| 39. | TT. Thích Quảng Tuấn (Nguyễn Ngọc Lân) | 1970 | Đăk Nông | ||
| 40. | ĐĐ. Thích Quảng Hiền (Nguyễn Đình Phước) | 1975 | Đăk Nông | ||
| 41. | TT. Thích Thanh Quy (Lê Ngọc Quang) | 1969 | Điện Biên | ||
| 42. | HT. Thích Nhật Quang (Đỗ Văn Hoài) | 1943 | Đồng Nai | ||
| 43. | TT. Thích Bửu Chánh (Lê Hà) | 1961 | Đồng Nai | ||
| 44. | TT. Thích Huệ Khai (Nguyễn Tiến Dũng) | 1967 | Đồng Nai | ||
| 45. | NT. Thích nữ Huệ Hương (Nguyễn Thanh Thủy) | 1949 | Đồng Nai | ||
| 46. | NS. Thích nữ Tuệ Liên (Huyền Tôn Nữ Quý Liên) | 1960 | Đồng Nai | ||
| 47. | HT. Thích Giác Quang (Đàm Hữu Phước) | 1947 | Đồng Nai | ||
| 48. | HT. Thích Chơn Minh (Trần Bạch Mai) | 1957 | Đồng Tháp | ||
| 49. | TT. Thích Thiện Năng (Trần Ngọc Tiếp) | 1956 | Đồng Tháp | ||
| 50. | TT. Thích Từ Vân (Nguyễn Ngọc Châu) | 1945 | Gia Lai | ||
| 51. | TT. Thích Tâm Mãn (Trần Phúc Tri) | 1970 | Gia Lai | ||
| 52. | HT. Thích Bảo Nghiêm (Đặng Minh Châu) | 1956 | Hà Nội | ||
| 53. | HT. Thích Thanh Nhã (Đỗ Văn Mâu) | 1950 | Hà Nội | ||
| 54. | HT. Thích Thanh Chính (Nguyễn Văn Quỳnh) | 1959 | Hà Nội | ||
| 55. | TT. Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) | 1954 | Hà Nội | ||
| 56. | TT. Thích Chiếu Tạng (Đào Thiện Trí) | 1949 | Hà Nội | ||
| 57. | TT. Thích Minh Tuấn (Phan Văn Tuấn) | 1965 | Hà Nội | ||
| 58. | TT. Thích Minh Hiền (Nguyễn Ngọc Sơn) | 1960 | Hà Nội | ||
| 59. | TT. Thích Chiếu Tuệ (Nguyễn Văn Tân) | 1971 | Hà Nội | ||
| 60. | ĐĐ. Thích Đạo Phong (Nguyễn Đình Thắng) | 1970 | Hà Nội | ||
| 61. | TT. Thích Minh Tín (Nguyễn Lê Sáu) | 1970 | Hà Nội | ||
| 62. | NT. Thích Đàm Thành (Nguyễn Thị Thành) | 1956 | Hà Nội | ||
| 63. | NS. Thích Đàm Khoa (Nguyễn Thị Chắt) | 1959 | Hà Nội | ||
| 64. | NS. Thích Đàm Lan (Phan Thị Lan) | 1956 | Hà Nội | ||
| 65. | TT. Thích Thanh Vân (Vương Văn Thử) | 1968 | Hải Dương | ||
| 66. | TT. Thích Thanh Dũng (Phạm Văn Dũng) | 1966 | Hải Dương | ||
| 67. | HT. Thích Quảng Tùng (Đinh Quang Hổ) | 1953 | Tp. Hải Phòng | ||
| 68. | TT. Thích Thanh Giác (Nguyễn Phúc Cầm) | 1957 | Tp. Hải Phòng | ||
| 69. | TT. Thích Đồng Huệ (Nguyễn Ngọc Triệu) | 1973 | Hà Giang | ||
| 70. | TT. Thích Thanh Quyết (Lương Công Quyết) | 1962 | Hà Nam | ||
| 71. | TT. Thích Thiện Hưởng (Mai Văn Hiển | 1966 | Hà Nam | ||
| 72. | ĐĐ. Thích Viên Như (Đậu Văn Thuyết) | 1974 | Hà Tĩnh | ||
| 73. | TT. Thích Đức Nguyên (Phạm Minh Cường) | 1973 | Hòa Bình | ||
| 74. | TT. Thích Thanh Hiện (Nguyễn Văn Hiện) | 1960 | Hưng Yên | ||
| 75. | ĐĐ. Thích Thanh Quang (Lê Văn Lý) | 1979 | Hưng Yên | ||
| 76. | ĐĐ. Thích Thông Hạnh (Nguyễn Văn Sơn) | 1962 | Hậu Giang | ||
| 77. | TT. Thích Phước Thành (Đoàn Minh Trí) | 1965 | Hậu Giang | ||
| 78. | HT. Thích Thiện Tánh (Nguyễn Minh Tâm) | 1948 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 79. | HT. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Thanh Thiện) | 1950 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 80. | HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Thái) | 1945 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 81. | HT. Thích Huệ Minh (Trương Văn Minh) | 1949 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 82. | HT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Thành) | 1951 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 83. | HT. EKASUVANNA (Danh Lung) | 1964 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 84. | HT. Hộ Chánh (Phạm Văn Thiện) | 1949 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 85. | HT. Thích Giác Pháp (Lê Lài) | 1954 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 86. | HT. Minh Giác (Dương Tuấn Minh) | 1955 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 87. | TT. Thích Thanh Phong (Phạm Đức Phong) | 1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 88. | HT. Thích Nhựt Ấn (Đỗ Văn Ơn) | 1956 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 89. | TT. Thích Truyền Cường (Trần Đức Cường) | 1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 90. | TT. Thích Thiện Hạnh (Lý Văn Tỵ) | 1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 91. | TT. Thích Thiện Minh (Nguyễn Văn Sáu) | 1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 92. | TT. Thích Lệ Trang (Nguyễn Văn Giỏi) | 1958 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 93. | HT. Thích Thiện Bảo (Bùi Quang Khánh) | 1953 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 94. | TT. Thích Quang Thạnh (Trần Xuân Nhàn) | 1968 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 95. | TT. Thích Trí Chơn (Trần Quang Luận) | 1963 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 96. | TT. Thích Nhật Từ (Trần Ngọc Thảo) | 1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 97. | TT. Thích Viên Trí (Hoàng Ngọc Dũng) | 1961 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 98. | TT. Thích Giác Trí (Võ Hữu Trí) | 1962 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 99. | TT. Thích Huệ Công (Đoàn Thành Quang) | 1959 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 100. | TT. Thích Nguyên Hạnh (Trần Thanh Chương) | 1965 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 101. | TT. Thích Đạo Phước (Trần Anh Dũng) | 1970 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 102. | ĐĐ. Thích Giác Hoàng (Nguyễn Văn Phụng) | 1972 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 103. | TT. Thích Thiện Quý (Huỳnh Văn Phương) | 1969 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 104. | NT. Thích nữ Tịnh Nguyện (Vũ Thị Kim Oanh) | 1940 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 105. | NT. Thích nữ Huệ Từ (Nguyễn Thị Hồng) | 1950 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 106. | NT. Thích nữ Như Châu (Nguyễn Thị Châu) | 1941 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 107. | NS. Thích nữ Tín Liên (Nguyễn Thị Yến) | 1951 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 108. | NS. Thích nữ Phụng Liên (Hà Thị Thanh Phượng) | 1963 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 109. | NT. Thích nữ Như Thảo (Nguyễn Thị Hương Thảo) | 1956 | Tp. Hồ Chí Minh | ||
| 110. | HT. Thích Quảng Xả (Nguyễn Đức Thọ) | 1946 | Kon Tum | ||
| 111. | HT. Thích Ngộ Tánh (Trịnh Văn Bảo) | 1940 | Khánh Hòa | ||
| 112. | HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Kiệt) | 1949 | Khánh Hòa | ||
| 113. | HT. Thích Minh Châu (Trần Chính) | 1954 | Khánh Hòa | ||
| 114. | HT. Thích Nguyên Quang (Trần Văn Hồng) | 1949 | Khánh Hòa | ||
| 115. | TT. Thích Thiện Phước (Hoàng Ngọc Hải) | 1971 | Khánh Hòa | ||
| 116. | HT. BRUHMATHERO (Danh Đổng) | 1951 | Kiên Giang | ||
| 117. | HT.BRAHMAPANNA (Danh Lân) | 1955 | Kiên Giang | ||
| 118. | HT. BHADAPANNA (Trần Phương) | 1962 | Kiên Giang | ||
| 119. | TT. Thích Minh Tiến (Phan Hữu Liêm) | 1967 | Kiên Giang | ||
| 120. | TT. Thích Minh Nhẫn (Từ Thành Đạt) | 1972 | Kiên Giang | ||
| 121. | TT. BUDHASARANO (Danh Liêm) | 1963 | Kiên Giang | ||
| 122. | TT. LÀBHAPUNNO (Danh Phản) | 1969 | Kiên Giang | ||
| 123. | ĐĐ. THIRASÌLO (Châu Hoài Thái) | 1987 | Kiên Giang | ||
| 124. | HT. Thích Thanh Nhiễu (Vũ Đức Chính) | 1952 | Lai Châu | ||
| 125. | TT. Thích Quảng Truyền (Hoàng Văn Giáp) | 1974 | Lạng Sơn | ||
| 126. | TT. Thích Giác Hiệp (Lê Văn Điểu) | 1968 | Lào Cai | ||
| 127. | HT. Thích Toàn Đức (Hoàng Dương) | 1940 | Lâm Đồng | ||
| 128. | TT. Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) | 1957 | Lâm Đồng | ||
| 129. | HT. Thích Giác Cảnh (Trần Thanh Cảnh) | 1951 | Lâm Đồng | ||
| 130. | HT. Thích Minh Thiện (Trương Ngọc Toàn) | 1954 | Long An | ||
| 131. | TT. Thích Minh Thọ (Huỳnh Văn Phước) | 1965 | Long An | ||
| 132. | TT. Thích Quảng Tâm (Nguyễn Minh Tiến) | 1961 | Long An | ||
| 133. | TT. Thích Quảng Hà (Nguyễn Văn Lộc) | 1963 | Nam Định | ||
| 134. | TT. Thích Tâm Thiệu (Bùi Cao Khoát) | 1960 | Nam Định | ||
| 135. | TT. Thích Tâm Vượng (Nguyễn Đức Vượng) | 1962 | Nam Định | ||
| 136. | NT. Thích Đàm Hiền (Trần Thị Loan) | 1956 | Nam Định | ||
| 137. | TT. Thích Thọ Lạc (Trần Văn Duẩn) | 1963 | Nghệ An | ||
| 138. | NS. Thích Diệu Nhẫn (Đinh Thị Hòa) | 1956 | Nghệ An | ||
| 139. | TT. Thích Thanh Tình (Bùi Xuân Tình) | 1952 | Ninh Bình | ||
| 140. | TT. Thích Minh Quang (Nguyễn Minh Chiên) | 1971 | Ninh Bình | ||
| 141. | TT. Thích Hạnh Thể (Trần Văn Hùng) | 1961 | Ninh Thuận | ||
| 142. | Phú Yên | ….. | Phú Yên | ||
| 143. | TT. Thích Minh Nghiêm (Nguyễn Tuấn Cường) | 1968 | Phú Thọ | ||
| 144. | TT. Thích Minh Thuận (Lê Minh Thuận) | 1968 | Phú Thọ | ||
| 145. | HT. Thích Tánh Nhiếp (Nguyễn Văn Thảo) | 1952 | Quảng Bình | ||
| 146. | HT. Thích Thiện Thành (Võ Ngọc Yên) | 1943 | Quảng Nam | ||
| 147. | TT. Thích Phước Minh (Lê Thụy Kim Sơn) | 1961 | Quảng Nam | ||
| 148. | HT. Thích Trí Thắng (Lê Quang Phương) | 1947 | Quảng Ngãi | ||
| 149. | HT. Thích Huệ Đạt (Lê Nguyện) | 1942 | Quảng Ngãi | ||
| 150. | TT. Thích Đạo Quang (Hà Hồng Quang) | 1953 | Quảng Ninh | ||
| 151. | ĐĐ. Thích Đạo Hiển (Hoàng Nghĩa Hộ) | 1971 | Quảng Ninh | ||
| 152. | HT. Thích Thiện Tấn (Thái Thanh Hùng) | 1945 | Quảng Trị | ||
| 153. | TT. Thích Quảng Thiện (Thái Tăng Lạc) | 1967 | Quảng Trị | ||
| 154. | HT. VINIYATHARO (Tăng Nô) | 1942 | Sóc Trăng | ||
| 155. | HT. SOVĂNH NĂPANHA (Trần Kiến Quốc) | 1955 | Sóc Trăng | ||
| 156. | TT. Thích Minh Hạnh (Tô Văn Lập) | 1964 | Sóc Trăng | ||
| 157. | TT. DHAMMAPALO (Trần Văn Tha) | 1968 | Sóc Trăng | ||
| 158. | HT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Chiến) | 1953 | Sóc Trăng | ||
| 159. | TT. Chanhtêsthê Panhnha (Lý Đức) | 1967 | Sóc Trăng | ||
| 160. | SC. Thích Diệu Bản (Nguyễn Thị Ngoan) | 1971 | Sơn La | ||
| 161. | HT. Thích Niệm Thới (Phạm Đình Khương) | 1949 | Tây Ninh | ||
| 162. | HT. Thích Minh Bửu (Trần Văn Bé) | 1956 | Tây Ninh | ||
| 163. | TT. Thích Thanh Hòa (Nguyễn Quang Hòa) | 1960 | Thái Bình | ||
| 164. | TT. Thích Thanh Định (Lê Văn Định) | 1960 | Thái Bình | ||
| 165. | TT. Thích Nguyên Thành (Vũ Đức Giang) | 1968 | Thái Nguyên | ||
| 166. | TT. Thích Tâm Đức (Lê Văn Huân) | 1970 | Thanh Hóa | ||
| 167. | HT. Thích Đức Thanh (Nguyễn Thành Mãn) | 1943 | Thừa Thiên Huế | ||
| 168. | HT. Thích Khế Chơn (Nguyễn Sum) | 1951 | Thừa Thiên Huế | ||
| 169. | HT. Thích Huệ Phước (Nguyễn Đình Cấu) | 1957 | Thừa Thiên Huế | ||
| 170. | TT. Thích Nguyên Thành (Lê Văn Mẫn) | 1968 | Thừa Thiên Huế | ||
| 171. | TT. Thích Nguyên Đạt (Lê Công Thuận) | 1968 | Thừa Thiên Huế | ||
| 172. | HT. Thích Giác Đạo (Lê Thắng) | 1957 | Thừa Thiên Huế | ||
| 173. | TT. Pháp Tông (Nguyễn Văn Thông) | 1957 | Thừa Thiên Huế | ||
| 174. | HT. Thích Huệ Minh (Huỳnh Ngọc Anh) | 1950 | Tiền Giang | ||
| 175. | HT. Thích Giác Nhân (Nguyễn Văn Thành) | 1953 | Tiền Giang | ||
| 176. | HT. Thích Hoằng Đức (Lê Văn Kỉnh) | 1954 | Tiền Giang | ||
| 177. | TT. Thích Phước Nghiêm (Nguyễn Văn Minh) | 1968 | Tiền Giang | ||
| 178. | HT. CADASIRÌ (Thạch Sok Xane) | 1950 | Trà Vinh | ||
| 179. | HT. JUTAPPASADO (Thạch Oai) | 1959 | Trà Vinh | ||
| 180. | TT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) | 1964 | Trà Vinh | ||
| 181. | HT. CANDAPANNO (Kim Thone) | 1952 | Trà Vinh | ||
| 182. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc (Đào Văn Tuệ) | 1978 | Tuyên Quang | ||
| 183. | HT. Thích Như Tước (Nguyễn Như Tước) | 1947 | Vĩnh Long | ||
| 184. | TT. CANDAJJOTO (Sơn Ngọc Huynh) | 1965 | Vĩnh Long | ||
| 185. | TT. Giác Sơn (Trần Văn Sơn) | 1954 | Vĩnh Long | ||
| 186. | TT. Thích Minh Trí (Hoàng Đức Thắng) | 1963 | Vĩnh Phúc | ||
| 187. | ĐĐ. Thích Thanh Lâm (Phạm Văn Tuyến) | 1975 | Vĩnh Phúc | ||
| 188. | ĐĐ. Thích Minh Huy (Phạm Thừa Chiến) | 1977 | Yên Bái | ||
| 189. | HT. Thích Gia Quang (Đồng Văn Thu) | 1954 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 190. | HT. Thích Thanh Duệ (Đoàn Ngọc Duệ) | 1951 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 191. | HT. Thích Thanh Điện (Dương Quang Điện) | 1958 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 192. | HT. Thích Thanh Đạt (Nguyễn Phúc Đàn) | 1955 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 193. | HT. Thích Thanh Hưng (Nguyễn Hùng) | 1952 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 194. | TT. Thích Đức Thiện (Nguyễn Tiến Thiện) | 1966 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 195. | TT. Thích Thanh Huân (Phan Nhật Huân) | 1967 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 196. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính (Cao Đại Đoàn) | 1985 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 197. | ĐĐ. Thích Tâm Chính (Nguyễn Văn Mười) | 1980 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 198. | NT. Thích Đàm Nghiêm (Bùi Thị Năm) | 1959 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 199. | SC. Thích Diệu Luyến (Nguyễn Thị Nguyễn) | 1972 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 200. | Cư sĩ Quảng Tuệ (Lương Gia Tĩnh) | 1953 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 201. | Cư sĩ Từ Vân (Phạm Nhật Vũ) | 1973 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 202. | Cư sĩ Diệu Nhân (Nguyễn Thị Xuân Loan) | 1961 | Khối Trung ương – Hà Nội | ||
| 203. | HT. Thích Thiện Nhơn (Phan Minh Hoàng) | 1950 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 204. | HT. Thích Thiện Pháp (Lê Văn Thuận) | 1947 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 205. | HT. Thích Giác Toàn (Lê Phước Tường) | 1949 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 206. | HT. Thích Hải Ấn (Nguyễn Cầm) | 1946 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 207. | HT. Thích Huệ Trí (Đào Tá) | 1953 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 208. | HT. Thích Trung Hậu (Hồ Văn Chiến) | 1945 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 209. | HT. Thích Tấn Đạt (Trần Văn Anh) | 1959 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 210. | HT. Thích Giác Liêm (Lê Hoàng Minh) | 1947 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 211. | HT. Thích Thanh Hùng (Nguyễn Văn Đức) | 1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 212. | TT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 213. | TT. Thích Tâm Đức (Nguyễn Xuân Kính) | 1953 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 214. | TT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Thưởng) | 1959 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 215. | TT. Thích Phước Nguyên (Lâm Việt Hải) | 1969 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 216. | TT. Thích Phước Đạt (Trần Lý Trai) | 1968 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 217. | TT. Thích Tâm Chơn (Lê Hương) | 1966 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 218. | TT. Thích Phước Triều (Nguyễn Văn Hải) | 1965 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 219. | NS. Thích nữ Hòa Liên (Lê Thị Ngọc Hợp) | 1962 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 220. | Cư sĩ Chơn Giai (Trần Tuấn Mẫn) | 1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 221. | GS. Lê Mạnh Thát | 1944 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 222. | NT. Thích nữ Tố Liên (Trương Kim Oanh) | 1941 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 223. | Cư sĩ Tâm Duệ (Nguyễn Đức Châu) | 1942 | Khối Trung ương – Tp. HCM | ||
| 224. | HT. Thích Tịnh Quang (Nguyễn Văn Biểu) | 1954 | Khối Trung ương - Hải ngoại Pháp | ||
| 225. | TT. Thích Minh Quang (Đinh Văn Đức) | 1970 | Khối Trung ương - Hải ngoại Lào | ||
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 - 2022) (DỰ KHUYẾT)
| STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
| 1. | HT. Chau Prós (Chau Prós) | 1966 | An Giang |
| 2. | ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) | 1984 | An Giang |
| 3. | ĐĐ. Thích Hải Hòa (Trần Nghiêm) | 1972 | Bắc Kạn |
| 4. | ĐĐ. Thích Giác Nghi (Phan Tín Huy) | 1970 | Bạc Liêu |
| 5. | ĐĐ. Thích Trí Thọ (Nguyễn Thành Chung) | 1972 | Bến Tre |
| 6. | TT. Thích Chơn Phát (Lương Thanh Liêm) | 1972 | Bình Dương |
| 7. | NS. Thích nữ Từ Thảo (Nguyễn Thị Gái) | 1969 | Bình Dương |
| 8. | ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Trần Ngọc Hơn) | 1975 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
| 9. | ĐĐ. Thích Thanh Hải (Trần Văn Có) | 1976 | Cao Bằng |
| 10. | NT. Thích nữ Diệu Ngộ (Võ Thị Hương) | 1948 | Tp. Cần Thơ |
| 11. | NT. Thích nữ Diệu Cảnh (Cù Phạm Thị Sâm) | 1941 | Tp. Đà Nẵng |
| 12. | ĐĐ. Thích Trí Minh (Hoàng Văn Đồng) | 1974 | Đak Lak |
| 13. | ĐĐ. Thích Giác Đạt (Trần Như Tuấn) | 1982 | Điện Biên |
| 14. | ĐĐ. Thích Đức Thường (Nguyễn Văn Thương) | 1970 | Hà Nội |
| 15. | TT. Thích Tâm Hoan (Phạm Văn Ngoan) | 1969 | Hà Nội |
| 16. | ĐĐ. Thích Nguyên Toàn (Trần Văn Trọng) | 1976 | Hà Giang |
| 17. | ĐĐ. Thích Quảng Nguyên (Nguyễn Xuân Lâm) | 1974 | Hà Tĩnh |
| 18. | ĐĐ. THIRANNANO (Danh Tuấn) | 1981 | Hậu Giang |
| 19. | ĐĐ. Thích Nhuận Bảo (Huỳnh Ngọc Quốc) | 1968 | Kon Tum |
| 20. | ĐĐ. NATHADHAMMO (Danh Nâng) | 1974 | Kiên Giang |
| 21. | ĐĐ. Thích Trúc Thái Minh (Vũ Văn Hiếu) | 1967 | Lai Châu |
| 22. | ĐĐ. Thích Minh Nhật (Tạ Văn Tác) | 1983 | Lai Châu |
| 23. | ĐĐ. Thích Chân Tín (Dương Thái Bình) | 1983 | Lào Cai |
| 24. | ĐĐ. Thích Lệ Trí (Du Đức Dũng) | 1974 | Long An |
| 25. | TT. Thích Tắc Phi (Cao Tâm Giới) | 1949 | Long An |
| 26. | ĐĐ. Thích Viên Trừng (Hồ Văn Bông) | 1965 | Quảng Nam |
| 27. | ĐĐ. Thích Thông Huy (Phạm Ngọc Minh) | 1962 | Quảng Ngãi |
| 28. | ĐĐ. Thích Phương Đạt (Đinh Hữu Hảo) | 1966 | Quảng Bình |
| 29. | HT. Thích Huệ Tâm (Chế Hoàng Minh) | 1952 | Tây Ninh |
| 30. | ĐĐ. Thích Chúc Tiếp (Nguyễn Đình Nghênh) | 1981 | Thái Nguyên |
| 31. | Ni sư Thích Đàm Hòa (Hoàng Thị Luận) | 1962 | Thanh Hóa |
| 32. | TT. Thích Phước Hạnh (Phạm Văn Khanh) | 1966 | Vĩnh Long |
| 33. | HT. Thích Huệ Văn (Nguyễn Văn Chủng) | 1949 | Tp. Hồ Chí Minh |
| 34. | TT. Thích Nhật Hỷ (Đào Văn Thành) | 1956 | Tp. Hồ Chí Minh |
| 35. | ĐĐ. Thích Trung Nguyện (Trương Thanh Bình) | 1978 | Tp. Hồ Chí Minh |
| 36. | ĐĐ. Thích Quảng Lâm (Lê Ngọc Sơn) | 1980 | Khối Trung ương – Hà Nội |
| 37. | ĐĐ. Thích Thanh Anh (Nguyễn Thanh Anh) | 1970 | Khối Trung ương – Hà Nội |
| 38. | ĐĐ. Thích Tâm Tiến (Nguyễn Văn Sĩ) | 1967 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
| 39. | ĐĐ. Thích Quảng Tiến (Ngô Tấn Đạt) | 1978 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
| 40. | TT. Thích Hạnh Trí (Võ Thuyền) | 1956 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
| 41. | ĐĐ. Thích Minh Liên (Nguyễn Bình) | 1972 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
| 42. | ĐĐ. Thích Minh Đạo (Nguyễn Văn Nhật) | 1984 | Khối Trung ương – Tp. HCM |
| 43. | SC. Thích nữ Tâm Trí (Nguyễn Thị Dư) | 1974 | Khối Trung ương – Hải ngoại Nhật Bản |
| 44. | SC. Thích nữ Giới Tánh (Phan Thị Thức) | 1976 | Khối Trung ương – Hải ngoại Hàn Quốc |
| 45. | ĐĐ. Thích Tường Quang (Đoàn Lâm Tấn) | 1969 | Khối Trung ương – Hải ngoại Chùa Đại Lộc, Ấn Độ |






Bình luận (0)