GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 353/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 1095/SNV-TG ngày 27/6/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định;Căn cứ tờ trình số 196/TT-BTS ngày 15/7/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Đình, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ VII (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bình Định nhiệm kỳ VII (2022 – 2027), gồm 06 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 58 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 31 thành viên, Ủy viên: 27 thành viên, do Hòa thượng Thích Nguyên Phước làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Định và các vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 2 “để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG “để b/c”
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
Tỉnh Bình Định“để biết”
- Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH BÌNH ĐỊNH KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 353/QĐ-HĐTS ngày 20/07/2022)
A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 06 Vị 1. Hòa thượng Thích Giác Trí 2. Hòa thượng Thích Liễu Giải 3. Hòa thượng Thích Trí Giác 4. Hòa thượng Thích Nguyên Chơn 5. Hòa thượng Thích Viên Đạt 6. Hòa thượng Thích Như Quang. B. BAN TRỊ SỰ (58 thành viên) I. BAN THƯỜNG TRỰC (31 thành viên)STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Nguyên Phước (Nguyễn Văn Khương) | 1946 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | TT. Thích Đồng Thành (Võ Mộng Độc Lập) | 1975 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
3. | HT. Thích Đồng Quả (Trương Văn Thanh) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
4. | HT. Thích Chúc Thọ (Dương Minh Đức) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự |
5. | HT. Thích Quảng Độ (Võ Văn Lễ) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6. | TT. Thích Nhuận Trí (Hà Thanh Tú) | 1975 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
7. | TT. Thích Quảng Duy (Văn Trung Quốc) | 1975 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
8. | TT. Thích Viên Chơn (Lê Hữu Thành) | 1976 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
9. | NT. Thích nữ Hạnh Quang (Phạm Thị Thuấn) | 1940 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
10. | ĐĐ. Thích Quảng Thái (Thái Tuấn Anh) | 1979 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
11. | ĐĐ. Thích Đồng Kim (Phan Văn Ngân) | 1980 | Phó Thư ký Ban Trị sự |
12. | NS. Thích nữ Minh Tấn (Lê Trần Thị Mỹ Ngọc) | 1968 | Ủy viên Thường trực, Ủy viên Thư ký Ban Trị sự |
13. | NS. Thích nữ Minh Thành (Lê Thị Kim Hồng) | 1968 | Ủy viên Thường trực, Ủy viên Thư ký Ban Trị sự |
14. | Cư sĩ Thiện Hải (La Văn Vĩnh) | 1963 | Ủy viên Thư ký, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
15. | Cư sĩ Quảng Ngọc (Trần Thị Thu Hương) | 1963 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
16. | TT. Thích Thanh Hiển (Đặng Ngọc Lâm) | 1966 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
17. | TT. Thích Quảng Châu (Lê Quang Bình) | 1968 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
18. | TT. Thích Hạnh Chơn (Nguyễn Thành Hưng) | 1976 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
19. | ĐĐ. Thích Quảng Dũng (Nguyễn Hữu Nghĩa) | 1979 | Trưởng ban Kiểm soát |
20. | ĐĐ. Thích Nhuận Huệ (Phan Văn Phúc) | 1982 | Trưởng ban Hoằng pháp |
21. | ĐĐ. Thích Nhuận Hồng (Trần Trắng) | 1977 | Trưởng ban Pháp chế |
22. | TT. Thích Quảng Giác (Trần Văn Bằng) | 1967 | Ủy viên Thường trực, Phó TB. Thường trực Ban Pháp chế |
23. | ĐĐ. Thích Giác Quang (Ngô Thanh Kỷ) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
24. | ĐĐ. Thích Hồng Lý (Nguyễn Tuyển) | 1983 | Ủy viên Thường trực |
25. | ĐĐ. Thích Giác Tri (Trần Văn Hiến) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
26. | ĐĐ. Thích Thông Huệ (Phạm Văn Lộc) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
27. | ĐĐ. Thích Vạn Đạt (Đào Trọng Phát) | 1980 | Ủy viên Thường trực |
28. | ĐĐ. Thích Quảng Chiếu (Trần Đức Vĩ) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
29. | ĐĐ. Thích Nhuận Hưng (Võ Minh Long) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
30. | NT. Thích nữ Hạnh Giải (Nguyễn Thị Diệu Hường) | 1953 | Ủy viên Thường trực |
31. | NT. Thích nữ Liên Liên (Trương Thị Băng Tâm) | 1955 | Ủy viên Thường trực |
32. | TT. Thích Giác Trực (Lê Ngọc Ẩn) | 1957 | Ủy viên |
33. | TT. Thích Quảng Nhơn (Cao Xuân Thiện) | 1966 | Ủy viên |
34. | TT. Thích Thị Tấn (Tô Văn Đạo) | 1971 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Nhuận Tín (Võ Trọng Thâm) | 1977 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Giác Tâm (Nguyễn Văn Thành) | 1975 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Nguyễn Văn Hiếu) | 1979 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Nhuận Hiếu (Trần Hải) | 1979 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Vạn Kim (Nguyễn Văn Tốt) | 1980 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Đồng Thành (Nguyễn Phúc Quang) | 1986 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Quang Sơn (Nguyễn Thanh Hải) | 1979 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Hữu Huy (Dương Thái Quang) | 1990 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Quảng Nhuận (Lâm Sanh Thuận) | 1981 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Vạn Thuận (Quảng Đình Hiếu) | 1982 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Nhuận Thịnh (Trần Đình Phùng) | 1985 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Đồng Ngữ (Ca Xuân Thoại) | 1985 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Hạnh Ý (Trần Minh Phước) | 1987 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Vạn Thanh (Nguyễn Tấn Phong) | 1989 | Ủy viên |
49. | NS. Thích nữ Minh Tâm (Võ Thị Minh Tâm) | 1965 | Ủy viên |
50. | SC. Thích nữ Huệ Tín (Đỗ Thị Sương) | 1965 | Ủy viên |
51. | SC. Thích nữ Minh Lạc (Nguyễn Thị Hồng Yến) | 1969 | Ủy viên |
52. | SC. Thích nữ Nhuận Thành (Đinh Thị Thiêng) | 1975 | Ủy viên |
53. | Cư sĩ Thị Đông (Huỳnh Trọng Thu) | 1956 | Ủy viên |
54. | Cư sĩ Quảng Bạn (Nguyễn Thị Thương) | 1955 | Ủy viên |
55. | Cư sĩ Nhuận Thành (Phùng Văn Nam) | 1971 | Ủy viên |
56. | Cư sĩ Quảng Giới (Trần Túc) | 1949 | Ủy viên |
57. | Cư sĩ Như Trang (Trần Bá Nhã) | 1959 | Ủy viên |
58. | Cư sĩ Quảng Tiến (Đỗ Tiến Nghi) | 1993 |
Bình luận (0)