GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH
_____________
BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH GHPGVN
NHIỆM KỲ VIII (2017 – 2022)
- Pháp Chủ : Hòa thượng Thích Phổ Tuệ
- Phó Pháp chủ kiêm Giám luật : Hòa thượng Thích Trí Quảng
- Phó Pháp Chủ kiêm Giám luật : Hòa thượng Thích Giác Nhường
- Phó Pháp Chủ kiêm Chánh Thư ký : Hòa thượng Thích Thanh Dũng
- Phó Pháp chủ : Hòa thượng Thích Thanh Sam
- Phó Pháp Chủ : Hòa thượng Dương Nhơn
- Phó Pháp Chủ : Hòa thượng Thích Hiển Pháp
- Phó Pháp Chủ : Hòa thượng Thích Đức Nghiệp
- Phó Pháp Chủ : Hòa thượng Thích Đức Phương
- Phó Pháp chủ : Hòa thượng Thích Thanh Đàm
- Phó Pháp Chủ : Hòa thượng Thích Thanh Từ
- Phó Pháp chủ : Hòa thượng Thích Thiện Duyên
- Phó Pháp chủ : Hòa thượng Thích Trí Tịnh
- Phó Thư ký : Hòa thượng Thích Hiển Tu
- Phó Thư ký : Hòa thượng Thích Giác Giới
- Phó Thư ký : Hòa thượng Thích Giác Quang
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Thanh Dục
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Viên Giác
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Giác Tường
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Minh Tâm
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Kim Sa Rinh
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Chau Ty
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Sơn Khune
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Tánh Hải
- Uỷ viên Thường trực : Hòa thượng Viên Minh
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Như Ý
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Như Niệm.
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH
_____________
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH GHPGVN
NHIỆM KỲ VIII (2017 – 2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
1. | Hòa thượng Thích Phổ Tuệ
(Bùi Văn Quý) |
1917 | Hà Nội |
2. | Hòa thượng Thích Thanh Từ
(Trần Thanh Từ) |
1924 | Lâm Đồng |
3. | Hòa thượng Thích Hiển Tu
(Nguyễn Tấn Hưng) |
1925 | Tp. Hồ Chí Minh |
4. | Hòa thượng Thích Đức Phương
(Nguyễn Văn Túy) |
1933 | Thừa Thiên Huế |
5. | Hòa thượng Thích Đức Nghiệp
(Vũ Đức Nghiệp) |
1929 | Tp. Hồ Chí Minh |
6. | Hòa thượng Thích Giác Thuận
(Lương Văn Liêm) |
1925 | Sóc Trăng |
7. | Hòa thượng Thích Giác Nhường
(Phạm Sáu) |
1937 | Tp. Cần Thơ |
8. | Hòa thượng Thích Minh Tâm
(Lê Xuân Ý) |
1919 | Nam Định |
9. | Hòa thượng Thích Hiển Pháp
(Trần Như Ngọc) |
1933 | Tp. Hồ Chí Minh |
10. | Hòa thượng Thích Thanh Dũng
(Nguyễn Văn Dũng) |
1932 | Bắc Ninh |
11. | Hòa thượng Thích Tánh Hải
(Hà Văn Châu) |
1923 | Lâm Đồng |
12. | Hòa thượng Thích Thanh Sam
(Hoàng Văn Sam) |
1928 | Bắc Ninh |
13. | Hòa thượng Thích Thanh Đàm
(Phan Thanh Phàn) |
1923 | Ninh Bình |
14. | Hòa thượng Thích Thanh Dục
(Trần Xuân Dục) |
1927 | Thái Bình |
15. | Hòa thượng Thích Viên Giác
(Huỳnh Văn Chà) |
1928 | Tp. Hồ Chí Minh |
16. | Hòa thượng Thích Thiện Duyên
(Võ Đình Nhu) |
1926 | Quảng Nam |
17. | Hòa thượng Thích Giác Phúc
(Lê Văn Xa) |
1936 | Tp. Hồ Chí Minh |
18. | Hòa thượng Thích Giác Tường
(Nguyễn Văn Khảm) |
1931 | Tp. Hồ Chí Minh |
19. | Hòa thượng INDASIRÈ
(Kim Sa Rinh) |
1933 | Vĩnh Long |
20. | Hòa thượng JAYARAKHITO
(Sơn Khune) |
1926 | Trà Vinh |
21. | Hòa thượng KHANH ĐEK KÔ
(Chau Ty) |
1941 | An Giang |
22. | Hòa thượng AGGAJÀTI
(Dương Nhơn) |
1930 | Sóc Trăng |
23. | Hòa thượng Danh Pol
(Danh Pol) |
1938 | Kiên Giang |
24. | Hòa thượng Thích Huệ Thông
(Đào Văn Lý) |
1935 | Bình Dương |
25. | Hòa thượng Thích Bửu Thông
(Trần Văn Tánh) |
1923 | Tiền Giang |
26. | Hòa thượng Thích Thiện An
(Lê Văn Ơn) |
1927 | Đồng Tháp |
27. | Hòa thượng Thích Minh Chánh
(Trương Đức Tài) |
1926 | Đồng Nai |
28. | Hòa thượng Thích Nhuận Thanh
(Lê Văn Hóa) |
1936 | Bình Phước |
29. | Hòa thượng Thích Như Thọ
(Đinh Công Quế) |
1930 | Tp. Đà Nẵng |
30. | Hòa thượng Thích Trí Hải
(Võ Hữu) |
1941 | Quảng Trị |
31. | Hòa thượng Thích Đồng Tâm
(Khưu Chúng) |
1934 | Ninh Thuận |
32. | Hòa thượng SANGHASUNDARO
(Sơn Tơn) |
1939 | Trà Vinh |
33. | Hòa thượng PANNAPAJOTO
(Sơn Piene) |
1934 | Trà Vinh |
34. | Hòa thượng Thích Thiện Thông
(Ông Tấn Phát) |
1941 | Trà Vinh |
35. | Hòa thượng Thích Tịnh Khai
(Nguyễn Văn Tạc) |
1934 | Tây Ninh |
36. | Hòa thượng Thích Trí Tịnh
(Lâm Đình Đào) |
1925 | Hà Nội
|
37. | Hòa thượng Thích Giác Cầu
(Ngô Văn Cầu) |
1943 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
38. | Hòa thượng Thích Tâm Từ
(Huỳnh Văn Tức) |
1929 | Bình Dương |
39. | Hòa thượng Thích Từ Hương
(Nguyễn Mạnh Trừng) |
1928 | Gia Lai |
40. | Hòa thượng Thích Giác Ngộ
(Nguyễn Xuân Cò) |
1941 | Lâm Đồng |
41. | Hòa thượng Thích Như Ý
(Nguyễn Tâm Đăng) |
1937 | Khánh Hòa |
42. | Hòa thượng Thích Tâm Thủy
(Nguyễn Phước Truyền) |
1931 | Phú Yên |
43. | Hòa thượng Thích Huệ Ấn
(Nguyễn Ngưỡng) |
1946 | Thừa Thiên Huế |
44. | Hòa thượng Thích Thiện Thuận
(Nguyễn Văn Lê) |
1923 | An Giang |
45. | Hòa thượng NƯ SÓC VANH
(Chau Sưng) |
1945 | An Giang |
46. | Hòa thượng Viên Minh
(Nguyễn Hữu Tặng) |
1945 | Tp. Hồ Chí Minh |
47. | Hòa thượng Thích Giác Lai
(Đỗ Bình) |
1935 | Tp. Hồ Chí Minh |
48. | Hòa thượng Dhammapanna
(Lý Sân) |
1950 | Tp. Cần Thơ |
49. | Hòa thượng Thích Trí Quảng
(Ngô Văn Giáo) |
1940 | Tp. Hồ Chí Minh |
50. | Hòa thượng Thích Giác Chí
(Sử Thế) |
1936 | Đak Lak |
51. | Hòa thượng Thích Viên Quán
(Nhữ Đình Thân) |
1937 | Gia Lai |
52. | Hòa thượng Thích Giác Trí
(Trần Nguyên Hoán) |
1927 | Bình Định |
53. | Hòa thượng Thích Từ Thông
(Nguyễn Văn Sáu) |
1929 | Tp. Hồ Chí Minh |
54. | Hòa thượng Thích Giác Quang
(Hồ Trọng Đinh) |
1943 | Thừa Thiên Huế |
55. | Hòa thượng Thích Tịnh Hạnh
(Nguyễn Văn Dùng) |
1939 | Tp. Hồ Chí Minh |
56. | Hòa thượng Thích Như Niệm
(Lê Văn Tam) |
1942 | Tp. Hồ Chí Minh |
57. | Hòa thượng Thích Thiện Huệ
(Huỳnh Văn Tấn) |
1941 | Đồng Tháp |
58. | Hòa thượng Thích Nhật Quang
(Lê Quang Nhựt) |
1943 | Đồng Tháp |
59. | Hòa thượng Thích Huyền Thông
(Cao Quốc Bửu) |
1935 | Kiên Giang |
60. | Hòa thượng KESAPANNHA
(Trần Nhiếp) |
1928 | Kiên Giang |
61. | Hòa thượng Thích Giác Giới
(Nguyễn Văn Mẹo) |
1939 | Vĩnh Long |
62. | Hòa thượng RAKKHITA DHAMMO
(Thạch Huôn) |
1944 | Sóc Trăng |
63. | Hòa thượng Thích Thông Nghiêm
(Phạm Văn Bình) |
1943 | Tây Ninh |
64. | Hòa thượng Thích Nhựt Huệ
(Huỳnh Văn Tám) |
1941 | Trà Vinh |
65. | Hòa thượng Thích Huệ Trường
(Phan Văn Sanh) |
1943 | Tp. Cần Thơ |
66. | Hòa thượng Thích Nguyên Trực
(Phạm Đình Khâm) |
1935 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
67. | Hòa thượng Thích Huệ Tánh
(Lê Đình Thông) |
1933 | Bình Thuận |
68. | Hòa thượng Thích Trừng Khiết
(Nguyễn Thuận) |
1939 | Bình Thuận |
69. | Hòa thượng Thích Thiện Huệ
(Bùi Tịnh) |
1930 | Bình Thuận |
70. | Hòa thượng Thích Chánh Quang
(Trần Văn Cầm) |
1945 | Kon Tum |
71. | Hòa thượng Thích Giác Thanh
(Nguyễn Văn Dũng ) |
1937 | Đak Lak |
72. | Hòa thượng Thích Giác Dũng
(Trần Văn Rành) |
1942 | An Giang |
73. | Hòa thượng Thích Giác Vạn
(Phạm Kim Sơn) |
1938 | An Giang |
74. | Hòa thượng Thích Giác Hà
(Đào Văn Nhỏ) |
1945 | Tp. Hồ Chí Minh |
75. | Hòa thượng Thích Giác Truyền
(Phan Đăng Lành) |
1937 | Sóc Trăng |
76. | Hòa thượng Thích Minh Hồng
(Lê Văn Hoàng) |
1944 | Sóc Trăng |
77. | Hòa thượng TENATHE
(Thạch Sươl) |
1946 | Sóc Trăng |
78. | Hòa thượng Thích Huệ Giác
(Võ Văn Banh) |
1946 | Hậu Giang |
79. | Hòa thượng Thích Huệ Thường
(Nguyễn Đình Hiền) |
1937 | Tp. Đà Nẵng |
80. | Hòa thượng Thích Quảng Thiện
(Nguyễn Văn Hai) |
1938 | Khánh Hòa |
81. | Hòa thượng Thích Tịnh Nghiêm
(Mạc Văn Khoa) |
1941 | Khánh Hòa |
82. | Hòa thượng Thích Liễu Pháp
(Đào Công Trinh) |
1920 | Khánh Hòa |
83. | Hòa thượng Thích Hạnh Lạc
(Nguyễn Huỳnh) |
1946 | Quảng Ngãi |
84. | Hòa thượng Thích An Điền
(Võ Đương) |
1935 | Quảng Ngãi |
85. | Hòa thượng Thích Huệ Tấn
(Nguyễn Kim Long) |
1944 | Bến Tre |
86. | Hòa thượng Thích Giác Minh
(Lê Cao Tâm) |
1921 | Bến Tre |
87. | Hòa thượng Thích Huệ Tâm
(Võ Thành Tâm) |
1936 | Vĩnh Long |
88. | HT. Padumathera (Lý Sa Muoth) | 1948 | Bạc Liêu |
89. | HT. Sadhamathera
(Hữu Hinh) |
1947 | Bạc Liêu |
90. | HT. Thích Hoằng Quang
(Nguyễn Hoàng Minh) |
1948 | Bạc Liêu |
91. | HT. Thích Như Tín
(Huỳnh Thứu) |
1945 | Tp. Hồ Chí Minh |
92. | HT. Thích Minh Cảnh
(Nguyễn Hữu Danh) |
1937 | Tp. Hồ Chí Minh |
93. | HT. Thích Trí Thạnh
(Trần Quang Nghệ) |
1943 | Gia Lai |
94. | HT. Thích Thiện Hiện
(Phạm Tấn Tài) |
1931 | Đồng Nai |
95. | HT. Thích Hân Đức
(Trần Thiện Thệ) |
1939 | An Giang |
96. | HT. Thích Minh Chơn
(Nguyễn Tấn Lập) |
1946 | Tp. Hồ Chí Minh |