GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 331/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 168/BTG-NV ngày 30/6/2022 của Ban Tôn giáo Tp. Đà Nẵng;
Căn cứ tờ trình số 202/CV-BTS ngày 08/7/2022 của Ban Trị sự GHPGVN Tp. Đà Nẵng, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Tp. Đà Nẵng, nhiệm kỳ VI (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tp. Đà Nẵng nhiệm kỳ VI (2022 – 2027), gồm 07 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 67 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 27 vị, Ủy viên: 35 vị, Ủy viên dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Thiện Toàn làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN Tp. Đà Nẵng và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tp. Đà Nẵng“để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-HĐTS ngày 09/07/2022)
A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 07 Vị 1. Hòa thượng Thích Như Thọ 2. Hòa thượng Thích Huệ Thường 3. Hòa thượng Thích Từ Tánh 4. Hòa thượng Thích Trí Viên 5. Hòa thượng Pháp Cao 6. Hòa thượng Thích Bửu Thiện 7. Hòa thượng Thích Minh Thành. B. BAN TRỊ SỰ: 67 Vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 27 VịSTT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Thiện Toàn (Nguyễn Đức Huy) | 1954 | Trưởng ban Trị sự |
2. | HT. Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) | 1958 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3. | HT. Thích Huệ Thông (Trần Thông) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự |
4. | HT. Thích Đức Trí (Nguyễn Tấn Tài) | 1953 | Phó Trưởng ban Trị sự |
5. | HT. Thích Huệ Vinh (Thái Văn Tịnh) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
6. | TT. Thích Hạnh Tấn (Nguyễn Đình Nu) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự |
7. | TT. Thích Chúc Tín (Lê Chánh) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
8. | TT. Thích Pháp Châu (Trần Hạ Nam) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
9. | TT. Thích Thông Đạo (Võ Văn Quý) | 1973 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký Ban Trị sự |
10. | TT. Thích Huệ Chấn (Nguyễn Lý Cường) | 1974 | Phó Thư ký Ban Trị sự |
11. | ĐĐ. Thích Pháp Ý (Nguyễn Minh Phước) | 1980 | Phó Thư ký Ban Trị sự |
12. | NS. Thích nữ Thanh Phương (Nguyễn Thị Nhung) | 1973 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
13. | TT. Thích Thông Đạt (Nguyễn Hồng) | 1972 | Trưởng ban Hoằng pháp |
14. | TT. Thích Nghiêm Thiện (Trầm Viên Mãn) | 1974 | Trưởng ban Nghi lễ |
15. | TT. Thích Thanh Bảo (Nguyễn Ngọc Anh Tuấn) | 1972 | Trưởng ban Văn hóa |
16. | SC. Thích nữ Minh Hiền (Phan Thị Bích Thuận) | 1969 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
17. | SC. Thích nữ Thanh Quế (Trần Thị Thanh Vân) | 1981 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
18. | TT. Thích Pháp Ấn (Lê Văn Sơn) | 1974 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
19. | TT. Thích Đạo Lực (Mai Ngọc Xuân Hùng) | 1969 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
20. | TT. Thích Thông Huệ (Võ Minh Phát) | 1974 | Trưởng ban Pháp chế |
21. | TT. Thích Huệ Phong (Võ Yên Việt) | 1974 | Trưởng ban Kiểm soát |
22. | HT. Thích Quảng Tâm (Nguyễn Bơ) | 1964 | Ủy viên Thường trực |
23. | TT. Thích Nhuận Hòa (Nguyễn Quốc Việt) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
24. | TT. Thích Thông Thể (Khắc Đình Minh Tâm) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
25. | ĐĐ. Thích Minh Liêm (Lê Trúc Vân) | 1977 | Ủy viên Thường trực |
26. | ĐĐ. Thích Thanh Nguyên (Nguyễn Quang Thắng) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
27. | ĐĐ. Thích Pháp Hiếu (Lương Phước Toàn) | 1983 | Ủy viên Thường trực |
28. | TT. Thích Pháp Đạo (Phạm Phú Tư) | 1964 | Ủy viên |
29. | TT. Thích Huệ Thức (Nguyễn Văn Tấn) | 1974 | Ủy viên |
30. | TT. Thích Đồng Nghĩa (Lê Phước Hậu) | 1975 | Ủy viên |
31. | TT. Thích Pháp Bửu (Phan Đình Vũ) | 1977 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Huệ Đăng (Nguyễn Văn Nông) | 1973 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Tịnh Bảo (Lại Duy Tân) | 1975 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Quảng Minh (Lê Xuân Ánh) | 1976 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Thanh Hòa (Trần Ngọc Hân) | 1976 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Hạnh Minh (Lê Duy Trí) | 1977 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Đạo Hạnh (Lê Văn Thăng) | 1977 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Chúc Hiếu (Nguyễn Văn Trọng) | 1978 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Huệ Tánh (Phan Sĩ Tâm) | 1978 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Huệ Trí (Trần Anh Thuận) | 1978 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Thông Diệu (Huỳnh Minh Hải) | 1978 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Đồng Dũng (Trần Hùng) | 1979 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Pháp Bảo (Đinh Văn Hùng) | 1981 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Chúc Bình (Nguyễn Hữu Bằng) | 1983 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Hải Trí (Phạm Văn Hùng) | 1987 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Tịnh Vương (Vũ Đức Hùng) | 1988 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Pháp Hiển (Đoàn Nguyễn Văn Tuấn) | 1992 | Ủy viên |
48. | NS. Thích nữ Diệu Tín (Phan Thị Ngọc Bích) | 1959 | Ủy viên |
49. | NS. Thích nữ Nhật Minh (Nguyễn Thị Hương) | 1974 | Ủy viên |
50. | NS. Thích nữ Liên Nguyên (Nguyễn Thị Kim Nga) | 1963 | Ủy viên |
51. | NS. Thích nữ Giới Hảo (Lê Thị Diễm Phi) | 1965 | Ủy viên |
52. | NS. Thích nữ Thanh Kiệm (Ngô Thị Phương Oanh) | 1965 | Ủy viên |
53. | NS. Thích nữ Minh Phương (Nguyễn Thị Kim Anh) | 1972 | Ủy viên |
54. | SC. Thích nữ Tuệ Nhã (Huỳnh Thị Thuận) | 1964 | Ủy viên |
55. | SC. Thích nữ Thanh Mai (Đinh Thị An) | 1973 | Ủy viên |
56. | SC. Thích nữ Huệ Tịnh (Lê Thị Thu) | 1980 | Ủy viên |
57. | Cư sĩ Đồng Từ (Trần Xuân Lào) | 1954 | Ủy viên |
58. | Cư sĩ Đồng Phú (Phạm Hường) | 1955 | Ủy viên |
59. | Cư sĩ Tâm Đạo (Trần Văn Hồng) | 1958 | Ủy viên |
60. | Cư sĩ Tâm Lượng (Nguyễn Đăng Hùng) | 1960 | Ủy viên |
61. | Cư sĩ Nguyên Diệu (Phan Thị Mỹ Tuyết) | 1971 | Ủy viên |
62. | Cư sĩ Như Quảng (Phan Minh Hải) | 1977 | Ủy viên |
63. | ĐĐ. Thích Pháp Hạnh (Thái Văn Tư) | 1976 | Ủy viên dự khuyết |
64. | ĐĐ. Thích Đức Hiệp (Trương Trung Hòa) | 1984 | Ủy viên dự khuyết |
65. | ĐĐ. Thích Phương Đạt (Nguyễn Quang Mỹ) | 1990 | Ủy viên dự khuyết |
66. | ĐĐ. Thích Viên Trí (Trương Anh Tú) | 1994 | Ủy viên dự khuyết |
67. | SC. Thích nữ Mai Liên (Nguyễn Thị Cúc) | 1975 | Ủy viên dự khuyết |
Bình luận (0)