GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 428/QĐ-HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
___________
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2022
|
Nơi nhận: – Như Điều 2; – Ban TGCP, Vụ PG; – UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Vĩnh Phúc; – Lưu: VP1, VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 – 2027
(Kèm theo Quyết định số 428/QĐ-HĐTS ngày 05/10/2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
I. BAN THƯỜNG TRỰC (15 VỊ) | |||
1 | Hòa thượng Thích Thanh Duệ
(Đoàn Ngọc Duệ) |
1951 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | Thượng tọa Thích Thanh Lâm
(Phạm Văn Tuyến) |
1975 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự và Thủ quỹ GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
3 | Đại đức Thích Tâm Vượng
(Nguyễn Văn Ly) |
1970 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Từ thiện xã hội GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
4 | Ni sư Thích Đàm Khang
(Vũ Thị Mỳ) |
1971 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng Phân ban Đặc trách Ni giới GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
5 | Thượng tọa Thích Thanh Phương
(Bùi Viết Nhương) |
1972 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
6 | Thượng tọa Thích Nguyên Đạo
(Trần Đức Hóa) |
1971 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
7 | Thượng tọa Thích Giác Minh
(Hoàng Công Sỹ) |
1969 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
8 | Thượng tọa Thích Tỉnh Thuần
(Nguyễn Văn Vân) |
1964 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
9 | Đại đức Thích Vĩnh Trường
(Nguyễn Phú Khiêm) |
1970 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
10 | Đại đức Thích Nguyên Cao
(Trần Sơn Long) |
1976 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Phật giáo Quốc tế GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
11 | Đại đức Thích Giác Quang
(Chu Thanh Cường) |
1966 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
12 | Đại đức Thích Thanh Toản
(Lương Văn Toản) |
1985 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
13 | Đại đức Thích Đức Tùng
(Nguyễn Đức Thuận) |
1989 | Uỷ viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
14 | Sư cô Thích Nữ Viên Đăng
(Nguyễn Phạm Hồng Sương) |
1970 | Uỷ viên Thường trực, Chánh Thư ký Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
15 | Sư cô Thích Nữ Từ Hiếu
(Cảnh Thị Thanh Thủy) |
1977 | Uỷ viên Thường trực, Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
II. ỦY VIÊN (27 VỊ) | |||
1 | Đại đức Thích Quảng Hỷ
(Lê Tâm Hậu) |
1980 | Ủy viên Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | Đại đức Thích Đức Kiên
(Nguyễn Văn Định) |
1997 | Ủy viên, Phó Chánh Thư ký, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
3 | Đại đức Thích Nhuận Lâm
(Phan Anh Vũ) |
1984 | Ủy viên, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
4 | Đại đức Thích Minh Lâm
(Vũ Xuân Phong) |
1983 | Ủy viên, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
5 | Đại đức Thích Thanh Thuần
(Bùi Như Dần) |
1974 | Ủy viên Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
6 | Đại đức Thích Huệ Lâm
(Trần Thanh Tùng) |
1985 | Ủy viên Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
7 | Đại đức Thích Viên Quang
(Trương Quang Hội) |
1984 | Ủy viên Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
8 | Đại đức Thích Đức Toàn
(Trần Nho Sửu) |
1986 | Ủy viên Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Từ thiện xã hội GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
9 | Đại đức Thích Nguyên Tân
(Phan Đào) |
1977 | Ủy viên Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
10 | Đại đức Thích An Duy
(Đặng Phương Khanh) |
1988 | Ủy viên Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
11 | Đại đức Thích Đạo Tâm
(Lê Xuân Quyền) |
1969 | Ủy viên Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
12 | Đại đức Thích Thanh Huy
(Trần Quốc Huy) |
1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
13 | Đại đức Thích Quảng Thủy
(Mai Minh Long) |
1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
14 | Đại đức Thích Đức Chánh
(Trần Đức Hưng) |
1974 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
15 | Đại đức Thích Giác Thành
(Cao Xuân Linh) |
1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
16 | Đại đức Thích Thiện Đức
(Nguyễn Văn Trung) |
1984 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
17 | Đại đức Thích Đức Nam
(Đinh Văn Út) |
1986 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
18 | Đại đức Thích Chiếu Phát
(Trần Hoàng Nguyên) |
1978 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
19 | Ni sư Thích Nữ Hương Chơn
(Trần Thị Bạch Yến) |
1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
20 | Sư cô Thích Nữ Nhuận Thanh
(Huỳnh Thị Vy Vân) |
1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
21 | Sư cô Thích Nữ Viên Chiếu
(Đỗ Đoàn Kiều Oanh) |
1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
22 | Sư cô Thích Đàm Minh
(Lưu Thị Hường) |
1974 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
23 | Sư cô Thích Giác Tính
(Bùi Thị Tú) |
1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
24 | Sư cô Thích Nữ Hương Nguyệt
(Trần Thị Châu Thủy) |
1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
25 | Sư cô Thích Nữ Đức Tâm
(Nguyễn Thị Hoan) |
1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
26 | Sư cô Thích Diệu Thanh
(Nguyễn Thị Hồng) |
1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
27 | Sư cô Thích Nữ Diệu Liên
(Nguyễn Thị Vân Oanh) |
1994 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Vĩnh Phúc |
Tổng số: 42 thành viên
Trong đó:
– Ban Thường trực : 15 vị
– Ủy viên : 27 vị