GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 325/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 923/SNV-TG ngày 25/4/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang;
Căn cứ tờ trình số 113/CV-BTS ngày 30/6/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tiền Giang, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tiền Giang, nhiệm kỳ X (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ X (2022 – 2027), gồm 07 thành viên Ban Chứng minh; 61 Ủy viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 25 Ủy viên, Ủy viên: 36 Ủy viên), do Thượng tọa Thích Quảng Lộc làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tiền Giang và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Tiền Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH TIỀN GIANG NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-HĐTS ngày 08/07/2022)
A. BAN CHỨNG MINH: 07 Thành viên 1. Hòa thượng Thích Đạt Quảng 2. Hòa thượng Thích Quảng Tường 3. Hòa thượng Thích Trí Hườn 4. Hòa thượng Thích Huệ Tâm 5. Hòa thượng Thích Hạnh Trân 6. Hòa thượng Thích Huệ Minh 7. Hòa thượng Thích Giác Tây. B. BAN TRỊ SỰ: 61 Ủy viên I. BAN THƯỜNG TRỰC: 25 Ủy viênSTT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | TT. Thích Quảng Lộc (Đặng Văn Hảo) | 1974 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | HT. Thích Hoằng Đức (Lê Văn Kỉnh) | 1954 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Pháp chế |
3. | HT. Thích Giác Nhân (Nguyễn Văn Thành) | 1953 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Hệ phái Khất sĩ) |
4. | TT. Thích Bửu Hiền (Nguyễn Ngọc Chánh) | 1966 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
5. | TT. Thích Nhuận Đức (Phan Văn Nước) | 1977 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6. | TT. Thích Thiện Lưu (Nguyễn Văn Lượm) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
7. | TT. Thích Trung Chánh (Nguyễn Tấn Đáng) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
8. | TT. Thích Giác Nguyên (Đặng Tấn Lộc) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
9. | ĐĐ. Thích Huệ Phát (Mai Phát Thủ) | 1987 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
10. | NT. Thích nữ Tịnh Nghiêm (Trần Phi Loan) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
11. | NS. Thích nữ Huệ Năng (Nguyễn Thị Nghi) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
12. | HT. Thích Bửu Hòa (Lê Văn Sáng) | 1960 | Trưởng ban Nghi lễ |
13. | ĐĐ. Thích Lệ Hiếu (Hồ Văn Tuấn) | 1970 | Trưởng ban Kiểm soát |
14. | ĐĐ. Thích Thiện Nguyện (Đào Quang Toại) | 1975 | Trưởng ban Văn hóa |
15. | ĐĐ. Thích Đức Minh (Nguyễn Văn Bửu) | 1979 | Phó Thư ký I, Chánh Văn phòng |
16. | ĐĐ. Thích Minh Bửu (Nguyễn Thanh Hồng) | 1974 | Phó Thư ký II, Phó Văn phòng |
17. | TT. Thích Quảng Nhuận (Mai Ngọc Dũng) | 1969 | Thủ quỹ |
18. | HT. Thích Thiện Nhẫn (Huỳnh Văn Hiểu) | 1954 | Ủy viên Thường trực |
19. | ĐĐ. Thích Đức Thắng (Võ Văn Sang) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
20. | ĐĐ. Thích Đức Quang (Trần Quang Bổn) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
21. | ĐĐ. Thích Minh Độ (Phạm Phú Đắc) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
22. | TT. Thích Hải Châu (Nguyễn Thành Nghĩa) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
23. | ĐĐ. Thích Minh Chuyển (Lê Thanh Nhàn) | 1980 | Ủy viên Thường trực |
24. | NS. Thích nữ Như Nguyên (Lê Thị Bảy) | 1958 | Ủy viên Thường trực |
25. | SC. Thích nữ Diệu Tâm (Nguyễn Thị Chuộng) | 1972 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
26. | HT. Thích Quảng Thiện (Lê Văn Cỏn) | 1956 | Ủy viên |
27. | TT. Thích Nhật Thanh (Trần Minh Tuấn) | 1977 | Ủy viên |
28. | TT. Thích Minh Đạo (Huỳnh Văn Bửu Danh) | 1976 | Ủy viên |
29. | TT. Thích Như Trang (Lê Minh Hoàng) | 1968 | Ủy viên |
30. | TT. Thích Huệ Chơn (Từ Minh Sơn) | 1974 | Ủy viên |
31. | TT. Thích Trung Phước (Huỳnh Ngọc Ẩn) | 1966 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Trúc Thông Kim (Trần Thanh Nhàn) | 1968 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Minh Thiền (Nguyễn Minh Thảo) | 1977 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Nguyễn Minh Tân) | 1975 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Minh Ngộ (Phạm Hoài Ân) | 1982 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Quảng Hiệp (Nguyễn Văn Hai) | 1968 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Huệ Thành (Võ Văn Sơn) | 1963 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Trung Bổn (Huỳnh Tuấn Kiệt) | 1973 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Lệ Huệ (Nguyễn Xuân Thạnh) | 1985 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Đạo Quang (Trần Hoàng Huy) | 1980 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Ngọc Trí (Hồ Minh Chí) | 1986 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Trúc Thạnh Đạo (Huỳnh Đức Phú) | 1980 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Nguyễn Thanh Vị) | 1989 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Nhuận Liên (Đào Lương Hồng) | 1960 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Đạo Tâm (Lưu Tuấn Khanh) | 1985 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Quảng Tâm (Phan Hữu Nhân) | 1989 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Như Tùng (Hồ Lê Hiệp) | 1987 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Nguyên Trường (Lê Ngọc Chương) | 1982 | Ủy viên |
49. | ĐĐ. Thích Minh Giải (Trình Minh Thọ) | 1986 | Ủy viên |
50. | NT. Thích nữ Tuyết Liên (Lê Thị Ngọc Hiệp) | 1957 | Ủy viên |
51. | NT. Thích nữ Huệ Liên (Võ Thị Liễu) | 1957 | Ủy viên |
52. | NS. Thích nữ Huệ Thông (Phan Thị Thu Hồng) | 1962 | Ủy viên |
53. | NS. Thích nữ Như Trang (Lê Thị Kim Dung) | 1963 | Ủy viên |
54. | NS. Thích nữ Tịnh Thủy (Lương Ái Quyên) | 1968 | Ủy viên |
55. | NS. Thích nữ Như Huệ (Nguyễn Thị Tám) | 1966 | Ủy viên |
56. | SC. Thích nữ Huy Liên (La Thị Hữu) | 1962 | Ủy viên |
57. | SC. Thích nữ Diệu Hòa (Thạch Thị Minh Hiền) | 1980 | Ủy viên |
58. | SC. Thích nữ Phúc Thuận (Nguyễn Thị Nhịn) | 1981 | Ủy viên |
59. | SC. Thích nữ Thiên Thảo (Thái Thị Trinh) | 1987 | Ủy viên |
60. | SC. Thích nữ Diệu Thiện (Phan Thị Hiền) | 1990 | Ủy viên |
61. | SC. Thích nữ Hoa Như (Nguyễn Phạm Ánh Tuyết) | 1992 | Ủy viên |
Bình luận (0)