GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 384/QĐ-HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
___________
Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2022
|
Nơi nhận: – Như Điều 2; – Ban TGCP, Vụ PG; – UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Thái Nguyên; – Lưu: VP1, VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 – 2027
(Kèm theo Quyết định số 384/QĐ-HĐTS ngày 07/9/2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
A. BAN THƯỜNG TRỰC | |||
1. | Thượng tọa Thích Nguyên Thành
(Vũ Đức Vang) |
1968 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
2. | Đại đức Thích Chúc Tiếp
(Nguyễn Đình Nghênh) |
1981 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Chánh Thư ký, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
3. | Đại đức Thích Độ Linh
(Vũ Văn Hòa) |
1973 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
4. | Đại đức Thích Quảng Thái
(Nguyễn Trung Sơn) |
1975 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
5. | Ni sư Thích Thanh Nhàn
(Lương Thị Tám) |
1972 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng phân ban Đặc trách Ni giới GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
6. | Đại đức Thích Thiện Bảo
(Võ Đình Phi) |
1979 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Chánh Văn phòng, Trưởng ban Ban Phật giáo Quốc tế GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
7. | Đại đức Thích Vĩnh Tường
(Nguyễn Hoàng Việt) |
1974 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
8. | Đại đức Thích Minh Nhiên
(Vũ Văn Kết) |
1978 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
9. | Đại đức Thích Tánh Minh
(Trần Thiện Tánh) |
1978 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
10. | Đại đức Thích Chúc Kiểm
(Trần Văn Hạnh) |
1980 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
11. | Đại đức Thích Bảo Ngọc
(Trần Nam Giang) |
1983 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
12. | Đại đức Thích Thánh Trí
(Hoàng Vĩnh Phú) |
1984 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
13. | Sư cô Thích Từ Minh
(Vũ Thị Hoài) |
1976 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Phó Chánh Thư ký, Thủ quỹ Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
14. | Sư cô Thích Nhuận Thủy
(Trần Thị Ngọc Thủy) |
1984 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Từ thiện Xã hội, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
15. | Cư sĩ Phúc Thành
(Nguyễn Huy Quý) |
1956 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
B. ỦY VIÊN | |||
16. | Đại đức Thích Đạo Quảng
(Phùng Xuân Trường) |
1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
17. | Đại đức Thích Thanh Nguyên
(Bùi Văn Minh) |
1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
18. | Đại đức Thích Thanh Hiệu
(Nguyễn Văn Hiệu) |
1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
19. | Đại đức Thích Viên Tiến
(Trịnh Xuân Năm) |
1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
20. | Đại đức Thích Hạnh Bích
(Ngô Văn Tùng) |
1981 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
21. | Đại đức Thích Quảng Tâm
(Lê Quang Hoàng) |
1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
22. | Đại đức Thích Quảng Thiện
(Ngô Văn Đức) |
1981 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
23. | Đại đức Thích Trí Thiện
(Đoàn Văn Sơn) |
1987 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
24. | Đại đức Thích Tâm Sanh
(Nguyễn Duy Trường) |
1988 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
25. | Đại đức Thích Bửu Hoa
(Nguyễn Văn Mỹ) |
1992 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
26. | Đại đức Thích Thanh An
(Bùi Văn Quang) |
1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
27. | Đại đức Thích Nhuận Thành
(Trần Văn Bo) |
1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
28. | Sư cô Thích Nữ Như Thiền
(Nguyễn Thị Thiền) |
1965 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
29. | Sư cô Thích Nữ Kiều Nghiêm
(Hoàng Thị Lan) |
1968 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
30. | Sư cô Thích Huệ Niệm
(Nguyễn Thị Chánh) |
1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
31. | Sư cô Thích Diệu Quang
(Nguyễn Thị Vần) |
1981 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
32. | Sư cô Thích Đàm Hương
(Vũ Thị Thảo) |
1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
33. | Sư cô Thích Quảng Hiếu
(Nguyễn Thị Tâm) |
1978 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
34. | Sư cô Thích Kiều Trang
(Nguyễn Thị Lệ Yên) |
1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
35. | Sư cô Thích An Tuệ
(Hoàng Thị Hoàn) |
1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
36. | Sư cô Thích Đề Trí
(Ngô Thị Thúy Thơ) |
1987 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
37. | Cư sĩ Diệu Trúc
(Nguyễn Thanh Mai) |
1966 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
38. | Cư sĩ Ngọc Muôn
(Phạm Thị Mến) |
1959 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Nguyên |
Tổng số: 38 thành viên
Trong đó:
– Ban Thường trực: 15 vị
– Ủy viên: 23 vị