GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 263/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 05 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 44/BTG-NV ngày 19/4/2022 của Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị;Căn cứ tờ trình số 003/BTS-VP ngày 14/5/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Trị, V/v đề nghị chuẩn y nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Trị, nhiệm kỳ VII (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ VII (2022 – 2027), gồm 68 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 21 vị, Ủy viên: 42 vị, Ủy viên dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Thiện Tấn làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Trị và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Quảng Trị“để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH QUẢNG TRỊ NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 263/QĐ-HĐTS ngày 27/05/2022)
I. BAN THƯỜNG TRỰC: 21 Vị
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Thiện Tấn (Thái Thanh Hùng) | 1945 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
2. | TT. Thích Quảng Thiện (Thái Tăng Lạc) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
3. | ĐĐ. Thích Đạo Không (Lê Văn Thục) | 1969 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
4. | TT. Thích Huệ Nhẫn (Lê Đình Tuệ) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
5. | TT. Thích Trí Năng (Trần Lý Khánh) | 1975 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
6. | ĐĐ. Thích Từ Luận (Nguyễn Đăng Thùy) | 1976 | Phó Trưởng ban Trị sự |
7. | ĐĐ. Thích Viên Thành (Thái Tăng Cảm) | 1977 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
8. | Cư sĩ Tâm Oai (Nguyễn Nhân Dũng) | 1973 | Phó Chánh Thư ký, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
9. | ĐĐ. Thích Minh Nhơn (Võ Đình Dũng) | 1969 | Trưởng ban Văn hóa |
10. | ĐĐ. Thích Tâm Lương (Lê Viết Sơn) | 1976 | Trưởng ban Nghi lễ |
11. | ĐĐ. Thích Từ Châu (Phan Văn Đô) | 1978 | Trưởng ban Pháp chế |
12. | ĐĐ. Thích Nguyên Mãn (Phan Văn Thành) | 1974 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
13. | NT. Thích nữ Thông Mẫn (Trần Thị Hằng) | 1957 | Trưởng Phân ban Ni giới |
14. | NT. Thích nữ Nguyệt Liên (Tạ Thị Hòa) | 1954 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
15. | NS. Thích nữ Chơn Tịnh (Võ Thị Minh Liên) | 1964 | Thủ quỹ Ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
16. | ĐĐ. Thích Từ Nguyện (Phạm Như Hải) | 1969 | Trưởng ban Kiểm soát |
17. | ĐĐ. Thích Nguyên Độ (Hoàng Minh Phong) | 1974 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Văn hóa |
18. | Đạo hữu Tâm Ấn (Hoàng Quyền) | 1942 | Ủy viên Thường trực |
19. | ĐĐ. Thích Tín Giải (Đoàn Thanh Lợi) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
20. | ĐĐ. Thích Tâm Quang (Võ Phúc Huy) | 1980 | Ủy viên Thường trực |
21. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính (Trương Công Minh) | 1985 | Ủy viên Thường trực |
22. | TT. Thích Từ Hạnh (Dương Ngọc Quang) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự |
23. | ĐĐ. Thích Từ Hằng (Nguyễn Quang Tâm) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự |
24. | ĐĐ. Thích Thiền Đại (Huỳnh Văn Quang) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự |
25. | ĐĐ. Thích Liễu Bổn (Lê Văn Dũng) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
26. | ĐĐ. Thích Thiện Lạc (Nguyễn Hữu Cư) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự |
27. | ĐĐ. Thích Đạo Tri (Hồ Văn Tám) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
28. | ĐĐ. Thích Pháp Minh (Lê Minh Dũng) | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự |
29. | ĐĐ. Thích Không Toán (Nguyễn Đức Trưởng) | 1978 | Ủy viên Ban Trị sự |
30. | ĐĐ. Thích Quảng Thái (Hoàng Đức Phong) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
31. | ĐĐ. Thích Từ Trung (Trương Ngọc Vinh) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự |
32. | ĐĐ. Thích Không Giải (Đặng Hồng Sơn) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
33. | ĐĐ. Thích Đạo Khai (Trấn Bá Tuấn) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
34. | ĐĐ. Thích Nhật Minh (Lê Quang Vỹ) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
35. | ĐĐ. Thích Nhật Thường (Trần Hữu Tính) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
36. | ĐĐ. Thích Nhật Bình (Nguyễn Duy Hiền) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
37. | ĐĐ. Thích Huyền Trí (Nguyễn Công Toán) | 1984 | Ủy viên Ban Trị sự |
38. | ĐĐ. Thích Thiện Tư (Nguyễn Phúc Đạo) | 1986 | Ủy viên Ban Trị sự |
39. | ĐĐ. Thích Mãn Toàn (Hồ Sĩ Tuấn) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự |
40. | ĐĐ. Thích Nguyên Hiếu (Lê Xuân Xế) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự |
41. | ĐĐ. Thích Trung Hiếu (Lê Công Hải) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
42. | ĐĐ. Thích Từ Nghiêm (Nguyễn Thành Trung) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự |
43. | ĐĐ. Thích Trung Chính (Nguyễn Phan Văn Luận) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự |
44. | ĐĐ. Thích Minh Nhật (Lê Hoài Thanh) | 1978 | Ủy viên Ban Trị sự |
45. | NS. Thích nữ Minh Huy (Nguyễn Thị Thuần) | 1967 | Ủy viên Ban Trị sự |
46. | NS. Thích nữ Từ Tâm (Lê Thị Tuyền) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự |
47. | NS. Thích nữ Hạnh Viên (Nguyễn Thị Hịu) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự |
48. | NS. Thích nữ Hạnh Nhẫn (Phan Thị Thân) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự |
49. | NS. Thích nữ Chơn Diệu (Nguyễn Thị Lựu) | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự |
50. | SC. Thích nữ Tuệ Thanh (Lê Thị Phương Chi) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự |
51. | SC. Thích nữ Chơn Hạnh (Nguyễn Thị Thanh Hương) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự |
52. | SC. Thích nữ Hạnh Định (Võ Thị Linh) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự |
53. | SC. Thích nữ Thông Chánh (Nguyễn Thị Hạnh) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự |
54. | SC. Thích nữ Tuệ Định (Hoàng Thị Bé) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự |
55. | SC. Thích nữ Tịnh Quang (Trần Mỹ Trang) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự |
56. | SC. Thích nữ Nguyên Nhiên (Nguyễn Thị Nhiến) | 1967 | Ủy viên Ban Trị sự |
57. | Cư sĩ Tâm Ninh (Hoàng Công Hiền) | 1951 | Ủy viên Ban Trị sự |
58. | Cư sĩ Nguyên Điều (Nguyễn Văn Dĩ) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự |
59. | Cư sĩ Tâm Khương (Nguyễn Đăng Đức) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự |
60. | Cư sĩ Như Sơn (Trần Văn Giai) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự |
61. | Cư sĩ Tâm Tịnh (Lê Phước Viện) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự |
62. | Cư sĩ Nguyên Dũng (Lê Minh Tuấn) | 1955 | Ủy viên Ban Trị sự |
63. | Cư sĩ Nguyên Thụy (Nguyễn Duy Sang) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự |
64. | ĐĐ. Thích Quảng Phong (Hồ Sĩ Oai) | 1988 | Ủy viên dự khuyết |
65. | ĐĐ. Thích Đạo Ân (Võ Văn Sự) | 1992 | Ủy viên dự khuyết |
66. | ĐĐ. Thích Đức Trí (Nguyễn Ly) | 1991 | Ủy viên dự khuyết |
67. | Cư sĩ Tâm Bôi (Trần Trọng Ánh) | 1958 | Ủy viên dự khuyết |
68. | Cư sĩ Nguyên Diễn (Nguyễn Văn Thao) | 1960 | Ủy viên dự khuyết |
Bình luận (0)