Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ VI (2022 – 2027), gồm 06 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 68 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 19 vị, Ủy viên: 44 vị, Ủy viên Dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Phước Minh làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm)
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 481/QĐ-HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Nam
nhiệm kỳ 2022 - 2027
____________
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 121/BTG-NV ngày 08/9/2022 của Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ tờ trình số 02/TTr/BTS ngày 25/9/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Nam, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Nam, nhiệm kỳ VI (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ VI (2022 – 2027), gồm 06 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 68 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 19 vị, Ủy viên: 44 vị, Ủy viên Dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Phước Minh làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Nam và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận :
- Như điều 2 “để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG “để b/c”
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
tỉnh Quảng Nam“để biết”
- Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH QUẢNG NAM
NHIỆM KỲ 2022 - 2027
(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-HĐTS ngày 04/10/2022)
A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 06 Vị
Hòa thượng Thích Thiện Thành
Hòa thượng Thích Hạnh Niệm
Hòa thượng Thích Hạnh Chơn
Hòa thượng Thích Huệ Thông
Hòa thượng Thích Hạnh Hoa
Hòa thượng Thích Phước Châu.
B. BAN TRỊ SỰ: 68 Vị
I. BAN THƯỜNG TRỰC: 19 Vị
STT |
PHÁP DANH/THẾ DANH |
NĂM SINH |
CHỨC VỤ |
1. |
HT. Thích Phước Minh
(Lê Thụy Kim Sơn) |
1961 |
Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Tăng sự |
2. |
HT. Thích Hạnh Nhẫn
(Nguyễn Viết Mua) |
1959 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
3. |
HT. Thích Đồng Nguyện
(Lê Công Cẩn) |
1958 |
Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Hoằng pháp |
4. |
TT. Thích Viên Trừng
(Hồ Văn Bông) |
1965 |
Phó Trưởng ban,
Chánh Thư ký Ban Trị sự |
5. |
ĐĐ. Thích Viên Quán
(Phan Văn Lại) |
1983 |
Phó Chánh Thư ký,
Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
6. |
ĐĐ. Thích Thông Lưu
(Nguyễn Hiếu) |
1981 |
Phó Chánh Thư ký |
7. |
TT. Thích Chánh Huệ
(Nguyễn Thanh Sơn) |
1967 |
Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
8. |
TT. Thích Như Giải
(Nguyễn Đức Toán) |
1966 |
Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
9. |
TT. Thích Tịnh Châu
(Phạm Văn Cẩm) |
1976 |
Trưởng ban Nghi lễ |
10. |
TT. Thích Giác Nhẫn
(Hồ Phụng) |
1975 |
Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
11. |
TT. Thích Huệ Phát
(Lê Phước Tấn) |
1969 |
Trưởng ban Kinh tế Tài chánh,
Thủ quỹ Ban Trị sự |
12. |
TT. Thích Huệ Trí
(Lê Viết Phương) |
1975 |
Trưởng ban Pháp chế |
13. |
ĐĐ. Thích Thắng Thiện
(Đoàn Công Tùng) |
1983 |
Trưởng ban Văn hóa |
14. |
ĐĐ. Thích Viên Hải
(Nguyễn Bá Hùng) |
1984 |
Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
15. |
ĐĐ. Thích Chơn Lý
(Phạm Văn Luận) |
1983 |
Trưởng ban Kiểm soát |
16. |
NT. Thích nữ Chúng Liên
(Lê Thụy Như Hoa) |
1954 |
Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
17. |
TT. Thích Viên Tánh
(Nguyễn Văn Tình) |
1973 |
Ủy viên Thường trực |
18. |
ĐĐ. Thích Tánh Thông
(Trần Văn Định) |
1977 |
Ủy viên Thường trực |
19. |
NT. Thích nữ Giải Thiện
(Lương Thị Bê) |
1953 |
Ủy viên Thường trực |
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: 44 Vị
20. |
TT. Thích Giác Tấn
(Ngô Kim Sáu) |
1973 |
Ủy viên |
21. |
ĐĐ. Thích Hạnh Thông
(Võ Văn Thảo) |
1970 |
Ủy viên |
22. |
ĐĐ. Thích Chánh Niệm
(Nguyễn Thái) |
1970 |
Ủy viên |
23. |
ĐĐ. Thích Hạnh Quả
(Nguyễn Hữu Tín) |
1972 |
Ủy viên |
24. |
ĐĐ. Thích Thông Huệ
(Nguyễn Viết Sanh) |
1973 |
Ủy viên |
25. |
ĐĐ. Thích Pháp Lạc
(Lương Văn Tươi) |
1976 |
Ủy viên |
26. |
ĐĐ. Thích Đồng Mãn
(Phạm Tấn Sáu) |
1976 |
Ủy viên |
27. |
ĐĐ. Thích Bảo Tuyền
(Lê Văn Hùng) |
1976 |
Ủy viên |
28. |
ĐĐ. Thích Đồng An
(Nguyễn Lợi) |
1973 |
Ủy viên |
29. |
ĐĐ. Thích Viên Phước
(Nguyễn Thành Công) |
1978 |
Ủy viên |
30. |
ĐĐ. Thích Chúc Minh
(Trần Thiên Hương) |
1979 |
Ủy viên |
31. |
ĐĐ. Thích Quảng Nghiêm
(Phạm Hai) |
1955 |
Ủy viên |
32. |
ĐĐ. Thích Quảng Hòa
(Trần Ngọc Thuận) |
1981 |
Ủy viên |
33. |
ĐĐ. Thích Thông Khiêm
(Nguyễn Văn Tuấn) |
1984 |
Ủy viên |
34. |
ĐĐ. Thích Quảng Thông
(Hoàng Đức Trí) |
1987 |
Ủy viên |
35. |
ĐĐ. Thích Tâm Huy
(Nguyễn Hữu Nhật) |
1982 |
Ủy viên |
36. |
ĐĐ. Thích Nhật Thanh
(Huynh Trình) |
1982 |
Ủy viên |
37. |
ĐĐ. Thích Chúc Ngộ
(Lưu Phước Hạnh) |
1985 |
Ủy viên |
38. |
ĐĐ. Thích An Hiệp
(Nguyễn Luyện) |
1985 |
Ủy viên |
39. |
ĐĐ. Thích Hiện Thể
(Nguyễn Bá Nhất) |
1985 |
Ủy viên |
40. |
ĐĐ. Thích Thánh Nhẫn
(Nguyễn Duy Cường) |
1985 |
Ủy viên |
41. |
ĐĐ. Thích Quảng Hiền
(Lê Văn Chi) |
1985 |
Ủy viên |
42. |
ĐĐ. Thích Đồng Tâm
(Huỳnh Văn Đủ) |
1987 |
Ủy viên |
43. |
ĐĐ. Thích Nhuận Nhân
(Võ Minh Đức) |
1990 |
Ủy viên |
44. |
ĐĐ. Thích Nguyên Nhẫn
(Nguyễn Quốc Dũng) |
1981 |
Ủy viên |
45. |
ĐĐ. Thích Đồng Thiện
(Nguyễn Phước Minh) |
1980 |
Ủy viên |
46. |
ĐĐ. Thích Đồng Nhiên
(Nguyễn Thanh Nhi) |
1982 |
Ủy viên |
47. |
ĐĐ. Thích Bảo Nghiêm
(Nguyễn Tấn Pháp) |
1982 |
Ủy viên |
48. |
ĐĐ. Thích Minh Hiển
(Lê Văn Phước) |
1995 |
Ủy viên |
49. |
ĐĐ. Thích Quảng Hiền
(Đỗ Vũ Phương) |
1982 |
Ủy viên |
50. |
ĐĐ. Pháp Trung
(Phan Văn Quang) |
1980 |
Ủy viên |
51. |
ĐĐ. Thích Bảo Ân
(Lê Văn Thắng) |
1980 |
Ủy viên |
52. |
ĐĐ. Thích Nhuận Bình
(Trần Văn Quốc Thịnh) |
1985 |
Ủy viên |
53. |
ĐĐ. Thích Thanh Tịnh
(Ngô Tấn Tiện) |
1988 |
Ủy viên |
54. |
ĐĐ. Thích Minh Pháp
(Nguyễn Mai Nguyên Vân) |
1983 |
Ủy viên |
55. |
ĐĐ. Thích Bảo Hưng
(Nguyễn Hoàng Việt) |
1985 |
Ủy viên |
56. |
ĐĐ. Thích Đồng Vân
(Trần Quang Trang Vũ) |
1992 |
Ủy viên |
57. |
ĐĐ. Thích Thông Thắng
(Trần Văn Vui) |
1977 |
Ủy viên |
58. |
NS. Thích nữ Hạnh Lý
(Võ Thị Diệu Huệ) |
1975 |
Ủy viên |
59. |
NS. Thích nữ Hạnh Như
(Trương Thị Lan) |
1963 |
Ủy viên |
60. |
NS. Thích nữ Nguyệt Chiếu
(Trương Thị Kim Yến) |
1971 |
Ủy viên |
61. |
NS. Thích nữ Huệ Pháp
(Trần Thị Như Giang) |
1977 |
Ủy viên |
62. |
SC. Thích nữ Hoa Thanh
(Nguyễn Thị Tâm) |
1977 |
Ủy viên |
63. |
Cư sĩ Đồng Thanh
(Nguyễn Công Thành) |
1958 |
Ủy viên |
III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT BAN TRỊ SỰ: 05 Vị
64. |
ĐĐ. Thích Đồng Khâm
(Nguyễn Đức Phụng) |
1971 |
Ủy viên Dự khuyết |
65. |
ĐĐ. Thích Tịnh Minh
(Đoàn Quang Hùng) |
1983 |
Ủy viên Dự khuyết |
66. |
ĐĐ. Thích Pháp Tánh
(Đỗ Thanh Vũ) |
1988 |
Ủy viên Dự khuyết |
67. |
ĐĐ. Pháp Hạnh
(Nguyễn Văn Lượng) |
1994 |
Ủy viên Dự khuyết |
68. |
SC. Thích nữ Liên Phúc
(Nguyễn Thị Hằng) |
1983 |
Ủy viên Dự khuyết |
Bình luận (0)