GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 374/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 08 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 1816/SNV-TG ngày 26/7/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum;Căn cứ tờ trình số 04/TT-BTS ngày 27/7/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kon Tum, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ VI (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ VI (2022 – 2027), gồm 01 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 43 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 20 vị, Ủy viên: 23 vị) do Hòa thượng Thích Quảng Xả làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 T rung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kon Tum và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Kon Tum“để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH KON TUM NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 374/QĐ-HĐTS ngày 05/08/2022)
A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 01 Vị Hòa thượng Thích Chánh Quang B. BAN TRỊ SỰ: 43 Vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 20 VịSTT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Quảng Xả (Nguyễn Đức Thọ) | 1946 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | TT. Thích Nhuận Bảo (Huỳnh Ngọc Quốc) | 1968 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3. | ĐĐ. Thích Vạn Nhơn (Mai Chức Năng) | 1978 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
4. | ĐĐ. Thích Nhuận Thông (Hà Văn Khai) | 1976 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
5. | NS. Thích nữ Diện Liên (Trần Thị Tố Nga) | 1953 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
6. | ĐĐ. Thích Nhuận Pháp (Nguyễn Ngọc Quý) | 1976 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
7. | TT. Thích Đồng Nguyện (Đoàn Văn Khoa) | 1968 | Trưởng ban Pháp chế |
8. | TT. Thích Quang Hạnh (Mai Văn Phúc) | 1968 | Trưởng ban Kinh tế Tài chính |
9. | TT. Thích Giác Bửu (Đỗ Hữu Phước) | 1963 | Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
10. | ĐĐ. Thích Nhuận Quang (Đoàn Hồng Nhật) | 1984 | Trưởng ban Văn hóa |
11. | ĐĐ. Thích Lệ Thạnh (Phạm Văn Cường) | 1976 | Trưởng ban Kiểm soát |
12. | ĐĐ. Thích Quảng Thành (Nguyễn Văn Đạo) | 1980 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
13. | ĐĐ. Thích Nhuận Tú (Nguyễn Thanh Tuấn) | 1982 | Trưởng ban Nghi lễ |
14. | ĐĐ. Thích Nhuận Tâm (Trần Nguyên Công Lý) | 1983 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
15. | NS. Thích nữ Liên Nhân (Lâm Thị Ngọc Hiền) | 1970 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
16. | NS. Thích nữ Chúc Giác (Lê Thị Luyện) | 1968 | Ủy viên Thường trực, Thủ quỹ Ban Trị sự |
17. | ĐĐ. Thích Nhuận Hiển (Huỳnh Công Lý) | 1989 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
18. | ĐĐ. Thích Nhuận Thiện (Nguyễn Xuân Thành) | 1996 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
19. | ĐĐ. Thích Nhuận Trí (Phan Văn Lanh) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
20. | ĐĐ. Thích Giải Trí (Nguyễn Minh) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
21. | ĐĐ. Thích Nhuận Toàn (Trịnh Thanh Phước) | 1996 | Ủy viên, Phó Văn phòng Ban Trị sự |
22. | ĐĐ. Thích Nhuận Lực (Trần Đình Định) | 1990 | Ủy viên |
23. | NS. Thích nữ Nhuận Phúc (Nguyễn Thị Thanh Xuân) | 1963 | Ủy viên |
24. | ĐĐ. Thích Quảng Độ (Trần Công Lành) | 1978 | Ủy viên |
25. | ĐĐ. Thích Quảng Hiện (Trần Ngọc Ẩn) | 1976 | Ủy viên |
26. | ĐĐ. Thích Nhuận Dương (Hồ Văn Ánh) | 1983 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích Nhuận Văn (Phan Văn Thi) | 1988 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thích Nhuận Vinh (Võ Như Quý) | 1993 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Thích Nhuận Kính (Nguyễn Trung Thành) | 1986 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Đồng Tri (Nguyễn Ngọc Dang) | 1987 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Nhuận Giáo (Trần Thanh Tuyên) | 1998 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Nhuận Thịnh (Lê Hữu Huỳnh Hưng) | 1979 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Nhuận Khoa (Hà Văn Trưởng) | 1983 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Thị Thời (Nguyễn Sanh) | 1980 | Ủy viên |
35. | NS. Thích nữ Huệ Tâm (Trần Thị Nghĩa) | 1963 | Ủy viên |
36. | NS. Thích nữ Minh Liên (Nguyễn Thị Ngọc Vân) | 1961 | Ủy viên |
37. | SC. Thích nữ Liên Đào (Trần Thị Gái) | 1971 | Ủy viên |
38. | SC. Thích nữ Liên Nhu (Đỗ Thị Hòa) | 1972 | Ủy viên |
39. | Cư sĩ Thị Hoàng (Nguyễn Văn Tiên) | 1954 | Ủy viên |
40. | Cư sĩ Đồng Vinh (Đàm Văn Ca) | 1957 | Ủy viên |
41. | Cư sĩ Quảng Nhật (Trần Ngọc Tín) | 1968 | Ủy viên |
42. | Cư sĩ Nhuận Duyên (A Chuít) | 1979 | Ủy viên |
43. | Cư sĩ Nhuận Hoa (Y Myưr) | 1965 | Ủy viên |
Bình luận (0)