GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 272/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 06 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 587, /SNV-TG ngày 09/5/2022 và 643/SNV-TG ngày 17/5/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang;Căn cứ tờ trình số 028/CV/BTS ngày 01/6/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kiên Giang, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kiên Giang, nhiệm kỳ X (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ X (2022 – 2027), gồm 05 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 68 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 28 vị, Ủy viên: 35 vị, Ủy viên Dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Bruhma Thero (Danh Đổng) làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kiên Giang và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Kiên Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH KIÊN GIANG NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-HĐTS ngày 02/06/2022)
A. BAN CHỨNG MINH: 1. Hòa thượng Thích Huyền Thông 2. Hòa thượng Danh Nhuôn 3. Hòa thượng Thích Minh Nhuần 4. Hòa thượng Thích Minh Bửu 5. Hòa thượng Thích Minh Tông. B. BAN TRỊ SỰ: I. BAN THƯỜNG TRỰC: 28 vịSTT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Bruhma Thero (Danh Đổng) | 1951 | Trưởng ban Trị sự |
2. | TT. Thích Minh Nhẫn (Từ Thành Đạt) | 1972 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Tăng sự |
3. | HT. Brhuma Panna (Danh Lân) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự (Đặc trách Nam tông) |
4. | HT. Thích Giác Nghiêm (Nguyễn Tấn Tạo) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự (Đặc trách Khất sĩ) |
5. | TT. Labhapunno (Danh Phản) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6. | TT. Buddhasarano (Danh Liêm) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự |
7. | TT. Thích Minh Tiến (Phan Hữu Liêm) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
8. | TT. Thích Phước Thắng (Diệp Đức Cường) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giác dục Phật giáo |
9. | TT. Thích Huệ Tâm (Nguyễn Phước Thành) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
10. | NT. Thích nữ Như Thiện (Trần Kim Phượng) | 1950 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
11. | NS. Thích nữ Nhu Liên (Ngô Thị Thu Vân) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự, Thủ quỹ |
12. | ĐĐ. Thích Pháp Trí (Nguyễn Thanh Lâm) | 1984 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
13. | ĐĐ. Thích Tuệ Tánh (Nguyễn Quốc Khanh) | 1989 | Phó Thư ký - Chánh VP BTS, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
14. | ĐĐ. Thích Minh Thành (Trần Văn Kiệt) | 1972 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
15. | ĐĐ. Thích Minh Thân (Đặng Thông Quang) | 1974 | Trưởng ban Hoằng pháp |
16. | ĐĐ. Thích Huệ Tài (Lê Tấn Khuê) | 1989 | Trưởng ban Nghi lễ |
17. | ĐĐ. Thích Trí Dũng (Võ Văn Thuận) | 1976 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
18. | ĐĐ. Thích Tuệ Giải (Nguyễn Quốc Minh) | 1960 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
19. | ĐĐ. Thích Tuệ Định (Ong Tý Thành) | 1984 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
20. | TT. Thích Thiện Nhựt (Nguyễn Văn Tùng) | 1965 | Trưởng ban Pháp chế |
21. | TT. Thích Thiện Thành (Phan Văn Thành) | 1970 | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Kiểm Tăng |
22. | HT. Canda Thero (Lý Long Công Danh) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
23. | TT. Sudhamma Panno (Danh Cảnh) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
24. | ĐĐ. Silasuddho (Danh Hùng) | 1987 | Phó Thư ký Ban Trị sự |
25. | TT. Pannadipo (Danh Dổ) | 1956 | Ủy viên Thường trực |
26. | TT. Nathadhammo (Danh Nâng) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
27. | ĐĐ. Thích Phước Thiền (La Sơn Tiền) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
28. | ĐĐ. Thích Thiện Hải (Trương Minh Chiến) | 1988 | Ủy viên Thường trực |
29. | HT. Bhada Panna (Trần Phương) | 1954 | Ủy viên |
30. | TT. Gadhammo (Danh Cường) | 1963 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Minh Khải (Nguyễn Vũ Linh) | 1980 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Thiên Minh (Danh Chiêu) | 1976 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Tâm Phúc (Phạm Rô Buôl) | 1985 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Đức Minh (Tiêu Hòa) | 1979 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Huệ Như (Lê Văn Dành) | 1988 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Minh Thanh (Khưu Sĩ Tiến) | 1982 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Tuệ Thường (Nguyễn Tấn Phát) | 1996 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Minh Hậu (Lê Minh Hùng) | 1985 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Pháp Hảo (Đàm Hồng Phúc) | 1975 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Yasayato (Danh Hữu Giang) | 1982 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Dhamma Palo (Danh Thuyền) | 1995 | Ủy viên |
42. | NS. Thích nữ Như Huệ (Trần Thị Ní) | 1955 | Ủy viên |
43. | NS. Thích nữ Phương Liên (Nguyễn Thị Tuyết Phương) | 1965 | Ủy viên |
44. | NS. Thích nữ Thể Liên (Trương Thị Bĩ) | 1962 | Ủy viên |
45. | NS. Thích nữ Huyền Thanh (Phạm Thị Mỹ) | 1962 | Ủy viên |
46. | NS. Thích nữ Thoại Liên (Đặng Thị Hoa) | 1966 | Ủy viên |
47. | SC. Thích nữ Như Kim (Trần Thị Phương Chi) | 1956 | Ủy viên |
48. | SC. Thích nữ Huệ Tánh (Nguyễn Thị Anh Đào) | 1980 | Ủy viên |
49. | SC. Thích nữ Huệ Trang (Lâm Ngọc Thệ) | 1977 | Ủy viên |
50. | Cư sĩ Phalasuvanna (Danh Sol) | 1963 | Ủy viên |
51. | Cư sĩ Tejapanno (Danh Đồng) | 1992 | Ủy viên |
52. | TT. Jiyasuddho (Danh Chui) | 1970 | Ủy viên |
53. | ĐĐ. Thích Đạo Chấn (Bùi Bá Hùng) | 1974 | Ủy viên |
54. | ĐĐ. Siripanna (Danh Quol) | 1978 | Ủy viên |
55. | ĐĐ. Aggha Dhammo (Danh Út) | 1982 | Ủy viên |
56. | ĐĐ. Thích Minh Thành (Lê Văn Của) | 1963 | Ủy viên |
57. | ĐĐ. Thích Minh Thuận (Lý Khánh Linh) | 1998 | Ủy viên |
58. | ĐĐ. Thích Minh Hiếu (Trần Phước Ân) | 1985 | Ủy viên |
59. | ĐĐ. Thích Tâm Đắc (Hà Như Ý) | 1981 | Ủy viên |
60. | ĐĐ. Thích Minh Hội (Lâm Chí Lĩnh) | 1985 | Ủy viên |
61. | ĐĐ. Thích Tâm Thiền (Thái Hồng Sinh) | 1993 | Ủy viên |
62. | ĐĐ. Thích Minh Kính (Nguyễn Đăng Khoa) | 1984 | Ủy viên |
63. | SC. Thích nữ Huệ Thiện (Trần Thị Ngọc Diễm) | 1972 | Ủy viên |
64. | ĐĐ. Thích Tâm Minh (Huỳnh Công Hoàng) | 1972 | Ủy viên Dự khuyết |
65. | ĐĐ. Thích Thiện Lâm (Phan Thanh Tùng) | 1977 | Ủy viên Dự khuyết |
66. | ĐĐ. Jotepanno (Danh Dung) | 1977 | Ủy viên Dự khuyết |
67. | ĐĐ. Thanakamo (Danh Tài) | 1986 | Ủy viên Dự khuyết |
68. | ĐĐ. Dhamma Nando (En Thunh) | 1988 | Ủy viên Dự khuyết |
Bình luận (0)