GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 582/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 1379/BTG-PG ngày 18/11/2022 của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ tờ trình số 886/TTr-BTS ngày 21/11/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai, nhiệm kỳ IX (2022 – 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ IX (2022 – 2027), gồm 10 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 91 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 29 vị, Ủy viên: 53 vị, Ủy viên dự khuyết: 09 vị do Thượng tọa Thích Huệ Khai làm Trưởng Ban Trị sự (Danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai và các vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Đồng Nai“để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH ĐỒNG NAI NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-HĐTS ngày 02/12/2022)
A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 10 vị 1. Hòa thượng Thích Thanh Từ 2. Hòa thượng Thích Minh Chánh 3. Hòa thượng Thích Nhật Quang 4. Hòa thượng Thích Huệ Chí 5. Hòa thượng Thích Giác Quang 6. Hòa thượng Thích Thiện Đạo 7. Hòa thượng Thích Liêm Chánh 8. Hòa thượng Thích Huệ Tâm 9. Hòa thượng Thích Phước Tú 10. Hòa thượng Thích Thiện Pháp. B. BAN TRỊ SỰ: 91 vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 29 vịSTT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | TT. Thích Huệ Khai (Nguyễn Tiến Dũng) | 1967 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | HT. Thích Bửu Chánh (Lê Hà) | 1961 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự |
3. | HT. Thích Minh Ngạn (Nguyễn Văn Long) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
4. | TT. Thích Huệ Sanh (Lê Hữu Phước) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
5. | TT. Thích Đạo Huy (Đinh Văn Thanh) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký |
6. | TT. Thích Huệ Nghiệp (Trần Phước Chi) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
7. | TT. Thích Quảng Trí (Lê Văn Thiện) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
8. | ĐĐ. T Đạt Ma Quang Tuệ (Lê Hữu Nguyên Vũ) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
9. | HT. Thích Tâm Minh (Hoàng Văn Thọ) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự |
10. | TT. Thích Thiện Pháp (Nguyễn Văn Huỳnh) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự |
11. | TT. Thích Minh Trì (Đinh Long Hồ) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự |
12. | TT. Thích Minh Trí (Nguyễn Minh Tân) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự |
13. | NS. Thích nữ Diệu Trí (Lê Vũ Liên Thanh) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
14. | ĐĐ. Thích Thiện Trí (Huỳnh Thế Dũng) | 1978 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
15. | ĐĐ. T Đạt Ma Đức Long (Võ Văn Ngọc Luận) | 1973 | Phó Thư ký II, Trưởng ban Văn hóa |
16. | ĐĐ. Thích Chơn Nghĩa (Bùi Ngọc Luân) | 1983 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
17. | TT. Thích Huệ Tánh (Lê Minh Trị) | 1967 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
18. | TT. Thích Tuệ Quyền (Trần Phong Quyền) | 1970 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
19. | ĐĐ. Thích Thiện Mỹ (Trần Thanh Cường) | 1983 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
20. | NT. Thích nữ Xuân Liên (Bùi Thị Ngọc Hoa) | 1955 | Ủy viên Thủ quỹ |
21. | NT. Thích nữ Như Dung (Trần Thị Kim Hoa) | 1961 | Ủy viên Thường trực, Trưởng Phân ban Ni giới |
22. | TT. Thích Huệ Ninh (Bùi Công Tấn) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
23. | TT. Thích Pháp Đăng (Phạm Phước Tuế) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
24. | TT. Thích Giác Đăng (Huỳnh Viết Thanh) | 1973 | Ủy viên Thường trực |
25. | ĐĐ. Thích Đạt Ma Chí Hải (Huỳnh Hữu Phước) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
26. | TT. Thích Quảng Ảnh (Trần Quang Phương) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
27. | ĐĐ. T Đạt Ma Toàn Hạnh (Khuất Hữu Anh Tuyến) | 1983 | Ủy viên Thường trực |
28. | NS. Thích nữ Hạnh Chiếu (Phạm Thị Diệu Huyền) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
29. | NS. Thích nữ Huệ Hiếu (Phan Thị Mỹ Hạnh) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
30. | HT. Thích Pháp Cần (Huỳnh Văn Thanh) | 1957 | Ủy viên |
31. | TT. Thích Đồng Ngạn (Nguyễn Văn Đệ) | 1964 | Ủy viên |
32. | TT. Thích Huệ Quang (Huỳnh Văn Chiến) | 1971 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Pháp Đăng (Trần Anh Tú) | 1975 | Ủy viên |
34. | TT. Thích Thiện Thuận (Nguyễn Hữu Lợi) | 1974 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Quảng Lý (Phạm Duy Khánh) | 1971 | Ủy viên |
36. | HT. Thích Huệ Thiền (Nguyễn Thiện Ngọc) | 1953 | Ủy viên |
37. | TT. Thích Thiện Hương (Nguyễn Hùng) | 1969 | Ủy viên |
38. | TT. Thích Minh Từ (Danh Văn Hạnh) | 1972 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Kiến Tịnh (Bùi Văn Thủ) | 1977 | Ủy viên |
40. | TT. Thích Huệ Thông (Nguyễn Hùng Thế Dũng) | 1972 | Ủy viên |
41. | TT. Thích Thiên Phước (Đặng Văn Rao) | 1966 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thạch Sa Huynh (Thạch Sa Huynh) | 1981 | Ủy viên |
43. | TT. Thích Minh Khai (Ngô Văn Dị) | 1960 | Ủy viên |
44. | NT. Thích nữ Chân Liên (Lê Thị Lý) | 1954 | Ủy viên |
45. | NT. Thích nữ Thuần Ẩn (Diệp Thị Anh) | 1957 | Ủy viên |
46. | NS. Thích nữ Đạt Liên (Nguyễn Thị Thảo) | 1967 | Ủy viên |
47. | NS. Thích nữ Hằng Liên (Đàm Thị Hậu) | 1967 | Ủy viên |
48. | NS. Thích nữ Tánh Tuệ (Phạm Thị Ánh Văn) | 1973 | Ủy viên |
49. | NS. Thích nữ Liên Phương (Võ Ngọc Hoa) | 1970 | Ủy viên |
50. | NS. Thích nữ Trí Liên (Nguyễn Thị Tuyết) | 1965 | Ủy viên |
51. | TT. Thích Thiện Thọ (Nguyễn Văn Phương) | 1970 | Ủy viên |
52. | TT. Thích Pháp Đăng (Nguyễn Thành Độ) | 1961 | Ủy viên |
53. | TT. Thích Chánh Định (Trần Kim Năng) | 1971 | Ủy viên |
54. | SC. Thích nữ Tịnh Đạt (Trần Thị Nguyệt) | 1968 | Ủy viên |
55. | TT. Thích Minh Hạnh (Huỳnh Văn Lạc) | 1971 | Ủy viên |
56. | ĐĐ. Thích Phước Chơn (Huỳnh Hữu Phước) | 1975 | Ủy viên |
57. | TT. Thích Đạt Ma Phổ Hóa (Dương Hoàng Huy) | 1973 | Ủy viên |
58. | ĐĐ. T Đạt Ma Chí Khoan (Huỳnh Ngọc Thanh) | 1971 | Ủy viên |
59. | ĐĐ. Thích Chơn Khương (Phạm Quốc Thái) | 1979 | Ủy viên |
60. | ĐĐ. Thích Hạnh Tín (Nguyễn Thanh Vinh) | 1983 | Ủy viên |
61. | TT. Thích Quảng Thành (Nguyễn Phụng Anh) | 1976 | Ủy viên |
62. | ĐĐ. Thích Thiện Hải (Lê Quang Sơn) | 1978 | Ủy viên |
63. | ĐĐ. Thích Nguyên Thông (Nguyễn Minh Triệu) | 1980 | Ủy viên |
64. | ĐĐ. Thích Pháp Lợi (Mai Huy Bình) | 1987 | Ủy viên |
65. | ĐĐ. Thích Phước Toàn (Huỳnh Hữu Toàn) | 1985 | Ủy viên |
66. | ĐĐ. Thích Nguyên Định (Đinh Văn Bảo) | 1985 | Ủy viên |
67. | ĐĐ. Thích Thiện Huy (Bùi Tấn Huy) | 1991 | Ủy viên |
68. | ĐĐ. Thích Tâm Thiện Đạo (Nguyễn Ngọc Đăng) | 1992 | Ủy viên |
69. | NS. Thích nữ Tâm Tuyền (Nguyễn Thị Nhâm Tý) | 1972 | Ủy viên |
70. | SC. Thích nữ Linh Khoan (Trần Thị Nhật Duyên) | 1984 | Ủy viên |
71. | SC. Thích nữ Huệ Bảo (Phạm Thị Dưa) | 1985 | Ủy viên |
72. | ĐĐ. Thích Trung Điền (Nguyễn Văn Phương) | 1979 | Ủy viên |
73. | ĐĐ. Thích Huệ Trí (Phạm Tuấn Cường) | 1980 | Ủy viên |
74. | ĐĐ. Thích An Quang (Văn Đình Linh) | 1984 | Ủy viên |
75. | ĐĐ. Thích Nhuận Hành (Lê Chí Tiến) | 1988 | Ủy viên |
76. | ĐĐ. Thích Huệ Phong (Lưu Phương Thái Phong) | 1995 | Ủy viên |
77. | ĐĐ. Thích Quý Trì (Nguyễn Thanh Phú) | 1984 | Ủy viên |
78. | ĐĐ. Thích Quảng Hữu (Dương Phước Nhật Phong) | 1983 | Ủy viên |
79. | ĐĐ. Thích Tịnh Hạnh (Nguyễn Trung Âu) | 1992 | Ủy viên |
80. | ĐĐ. Thích Huệ Thới (Ngô Duy Khương) | 1991 | Ủy viên |
81. | NS. Thích nữ Như Dung (Phạm Thị Hạnh) | 1964 | Ủy viên |
82. | Phật tử Diệu Huệ (Đoàn Thị Cúc) | 1956 | Ủy viên |
83. | ĐĐ. Thích Pháp Điền (Hoàng Đức Luận) | 1980 | Ủy viên dự khuyết |
84. | TT. Thích Pháp Tân (Võ Văn Dũng) | 1968 | Ủy viên dự khuyết |
85. | ĐĐ. Thích Thiện Bửu (Lý Bá Thiên) | 1992 | Ủy viên dự khuyết |
86. | ĐĐ. Thích Tâm Minh Nghĩa (Lý Thanh Nhân) | 1997 | Ủy viên dự khuyết |
87. | SC. Thích nữ Tịnh Minh (Huỳnh Thị Minh) | 1970 | Ủy viên dự khuyết |
88. | NS. Thích nữ An Quý (Lê Thị Anh Đào) | 1975 | Ủy viên dự khuyết |
89. | NS. Thích nữ Chúc Hòa (Trương Thị Diệu Hiền) | 1966 | Ủy viên dự khuyết |
90. | SC. Thích nữ Như Vân (Đặng Thị Vân) | 1978 | Ủy viên dự khuyết |
91. | Phật tử Diệu Hương (Huỳnh Thị Thanh Phương) | 1966 | Ủy viên dự khuyết |
Bình luận (0)