GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 467/QĐ-HĐTS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 09 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 1241/SNV-TG ngày 04/8/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước;

Căn cứ tờ trình số 308/TTr-BTS ngày 22/9/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Phước, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Phước, nhiệm kỳ VI (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ VI (2022 – 2027), gồm 02 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 62 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 24 vị, Ủy viên: 33 vị, Ủy viên Dự khuyết: 05 vị) do Thượng tọa Thích Đức Thiện làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).

Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Phước và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Bình Phước“để biết” - Lưu VP1 - VP2
TM. BAN THƯỜNG TRỰC 
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH BÌNH PHƯỚC KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-HĐTS ngày 28/09/2022)

A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 02 Vị Hòa thượng Thích Thiện Pháp Hòa thượng Thích Nhựt Phát B. BAN TRỊ SỰ: 62 Vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 24 Vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. TT. Thích Đức Thiện (Nguyễn Tiến Thiện) 1966 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. TT. Thích Tĩnh Cường (Nguyễn Văn Đèo) 1964 Phó Trưởng ban Thường trực, Phó Trưởng ban Tăng sự
3. TT. Thích Thiện Trí (Lâm Hoàng Phát) 1957 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát
4. TT. Thích Chơn Lý (Trương Thanh Hùng) 1974 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế
5. TT. Pháp Quyền (Thạch Nê) 1972 Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký
6. TT. Thích Đồng Tấn (Bùi Đại Nam) 1957 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
7. NT. Thích nữ Nhật Khương (Nguyễn Thị Thảo) 1949 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới
8. NS. Thích nữ Như Hiền (Cao Thị Thảo) 1967 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội, Kiêm Thủ quỹ
9. ĐĐ. Thích Bửu Hòa (Tạ Văn Thân) 1980 Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng
10. ĐĐ. Thích Tâm Thanh (Đoàn Minh Tâm) 1971 Phó Chánh Thư ký, Phó Chánh VP, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
11. TT. Thích Bửu Khánh (Lê Hoàng) 1964 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
12. TT. Thích Linh Viên (Cao Văn Miên) 1968 Trưởng ban Nghi lễ
13. ĐĐ. Thích Minh Thức (Nguyễn Hữu Trí) 1975 Trưởng ban Văn hóa
14. ĐĐ. Thích Nguyên Tú (Hoàng Quang Tuấn) 1978 Trưởng ban Hoằng pháp
15. ĐĐ. Thích Minh Lợi (Nguyễn Vũ Linh) 1979 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
16. ĐĐ. Thích Tâm Đăng (Vương Văn Kính) 1987 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
17. ĐĐ. Thích Chiếu Lượng (Nguyễn Hồng Vũ) 1978 Ủy viên Thường trực, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự
18. ĐĐ. Thích Quảng Hiền (Nguyễn Văn Tiến) 1981 Ủy viên Thường trực
19. ĐĐ. Thích Quảng Trí (Hồ Đình Quý) 1983 Ủy viên Thường trực
20. NT. Thích nữ Như Xuân (Lê Thị Ngọc Mai) 1957 Ủy viên Thường trực
21. NS. Thích nữ Cẩn Liên (Võ Thị Kim Thu) 1963 Ủy viên Thường trực
22. TT. Thích Minh Lộc (NguyễnVăn Dũng) 1960 Ủy viên Thường trực
23. ĐĐ. Thích Minh Hậu (Ngô Xuân Phước) 1974 Ủy viên Thường trực
24. SC. Thích nữ Nhuận Trí (Lê Thị Ngọc Lan) 1974 Ủy viên Thường trực
  1. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: 33 Vị
25. TT. Thích Chiếu Tâm (Lương Văn Thu) 1958 Ủy viên
26. ĐĐ. Thích Quảng Viên (Nguyễn Văn Thông) 1980 Ủy viên
27. ĐĐ. YASSADHARO (Danh Đa Ra) 1983 Ủy viên
28. ĐĐ. Thích Lệ Châu (Trần Văn Phước) 1993 Ủy viên
29. NT. Thích nữ Hoa Liên (Lê Thị Hoa) 1953 Ủy viên
30. NT. Thích nữ Từ Huyền (Đỗ Thị Diệu) 1955 Ủy viên
31. NT. Thích nữ Như Hòa (Nguyễn Thị Liên) 1953 Ủy viên
32. NS. Thích nữ Như Lễ (Nguyễn Thị Hường) 1962 Ủy viên
33. NS. Thích nữ Tuệ Viên (Trần Thị Phương Lan) 1962 Ủy viên
34. NS. Thích nữ Huệ Huệ (Trương Thị Phượng) 1967 Ủy viên
35. NS. Thích nữ Lệ Thành (Nguyễn Thị Xuân Tuyết) 1965 Ủy viên
36. SC. Thích nữ Quảng Ngọc (Phạm Ngọc Nam) 1964 Ủy viên
37. SC. Thích nữ Lệ Khánh (Lê Thị Tuyết) 1965 Ủy viên
38. SC. Thích nữ Minh Viên (Võ Thị Diệu Hiền) 1976 Ủy viên
39. SC. Thích nữ Huệ Bảo (Nguyễn Thị Kim Thoa) 1963 Ủy viên
40. Cư sĩ Tâm Cường (Nguyễn Hữu Anh) 1953 Ủy viên
41. ĐĐ. Thích Kiến Quang (Nguyễn Huy Văn) 1987 Ủy viên
42. ĐĐ. Thích Tâm Ân (Lê Văn Ân) 1975 Ủy viên
43. ĐĐ. Thích Thiện Xuân (Nguyễn Văn Sườn) 1975 Ủy viên
44. ĐĐ. Thích Nhuận Định (Võ Văn Hướng) 1976 Ủy viên
45. ĐĐ. Thích Thành Đức (Nguyễn Văn Phước) 1977 Ủy viên
46. ĐĐ. Thích Thiện Từ (Nguyễn Thanh Hòa) 1982 Ủy viên
47. ĐĐ. Thích Giác Tâm (Lê Xuân Hạnh) 1982 Ủy viên
48. ĐĐ. Thích Đức Trí (Trần Công Nghề) 1983 Ủy viên
49. ĐĐ. Thích Quy Thuận (Phùng Duy Quan) 1985 Ủy viên
50. ĐĐ. Thích Tâm Thọ (Nguyễn Tấn Hạ) 1985 Ủy viên
51. ĐĐ. Thích Pháp Hào (Nguyễn Đức Cường) 1988 Ủy viên
52. ĐĐ. Thích Thạnh Thông (Nguyễn Tấn Phước) 1991 Ủy viên
53. ĐĐ. Thích Minh Thịnh (Trần Ngọc Hưng) 1994 Ủy viên
54. ĐĐ. Thích Pháp Hạnh (Trần Hữu Đức) 1995 Ủy viên
55. ĐĐ. Thích Quảng Nhân (Nguyễn Văn Thiện) 1990 Ủy viên
56. NS. Thích nữ Tịnh Thuần (Phan Thị Bích Thủy) 1963 Ủy viên
57. NS. Thích nữ Như Hiếu (Nguyễn Thị Mỹ Yến) 1964 Ủy viên
II. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT BAN TRỊ SỰ: 05 Vị
58. ĐĐ. Thích Tâm Duyệt (Trần Bình An) 1985 Ủy viên Dự khuyết
59. SC. Thích nữ Huệ Tâm (Cao Thị Chẵn) 1971 Ủy viên Dự khuyết
60. SC. Thích nữ Diệu Quán (Trần Thị Thùy Vân) 1973 Ủy viên Dự khuyết
61. SC. Thích nữ Hạnh Viên (Trương Thị Thảo) 1981 Ủy viên Dự khuyết
62. Cư sĩ Nguyên Phúng (Trương Quang Thiêm) 1949 Ủy viên Dự khuyết