GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 275/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);
Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;
Căn cứ Công văn số 221/BTG-NV2 ngày 06/6/2022 của Ban Tôn giáo Tp. Hà Nội về việc GHPGVN Tp. Hà Nội tổ chức Đại hội Đại biểu Phật giáo lần thứ IX, nhiệm kỳ 2022 - 2027;
Căn cứ Tờ trình số 02/TTr-BTS ngày 07/7/2022 của Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội về việc chấp thuận thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội nhiệm kỳ IX (2022 - 2027).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tp. Hà Nội nhiệm kỳ IX (2022 - 2027) gồm 69 thành viên Ban Trị sự do Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm làm Trưởng ban (Danh sách đính kèm).
Điều 2. Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội và các vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như Điều 2; - Ban TGCP, Vụ PG; - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tp. Hà Nội; - Lưu: VP1, VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC CHỦ TỊCH Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TP. HÀ NỘI NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 275/QĐ-HĐTS ngày 11/07/2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
I. BAN THƯỜNG TRỰC (23 VỊ) | |||
1. | Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm (Đặng Minh Châu) | 1956 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
2. | Hòa thượng Thích Thanh Chính (Nguyễn Văn Quỳnh) | 1959 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Tăng sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
3. | Hòa thượng Thích Thanh Hưng (Nguyễn Văn Hùng) | 1952 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Tăng sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
4. | Hòa thượng Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) | 1954 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN Tp. Hà Nội |
5. | Thượng tọa Thích Minh Tuấn (Phan Văn Tuấn) | 1965 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN Tp. Hà Nội |
6. | Thượng tọa Thích Minh Hiền (Nguyễn Ngọc Sơn) | 1960 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN Tp. Hà Nội |
7. | Thượng tọa Thích Chiếu Tuệ (Nguyễn Văn Tân) | 1971 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN Tp. Hà Nội |
8. | Thượng tọa Thích Minh Tín (Nguyễn Lê Sáu) | 1970 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN Tp. Hà Nội |
9. | Thượng tọa Thích Tiến Thông (Nguyễn Văn Song) | 1972 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN Tp. Hà Nội |
10. | Đại đức Thích Đạo Phong (Nguyễn Đình Thắng) | 1970 | Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
11. | Thượng tọa Thích Minh Trí (Hoàng Đức Thắng) | 1963 | Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN Tp. Hà Nội |
12. | Thượng tọa Thích Tâm Hoan (Phạm Văn Ngoan) | 1969 | Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN Tp. Hà Nội |
13. | Thượng tọa Thích Đức Thường (Nguyễn Văn Thương) | 1970 | Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN Tp. Hà Nội |
14. | Đại đức Thích Nguyên Chính (Cao Đại Đoàn) | 1985 | Trưởng ban Ban Phật giáo Quốc tế GHPGVN Tp. Hà Nội |
15. | Ni trưởng Thích Đàm Thành (Nguyễn Thị Thành) | 1960 | Trưởng Phân ban Ni giới GHPGVN Tp. Hà Nội |
16. | Ni trưởng Thích Đàm Lan (Phan Thị Lan) | 1956 | Trưởng ban Ban Từ thiện Xã hội GHPGVN Tp. Hà Nội |
17. | Thượng tọa Thích Trí Như (Hoàng Văn Năm) | 1969 | Phó Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN Tp. Hà Nội |
18. | Đại đức Thích Quảng Tĩnh (Nguyễn Văn Chiến) | 1977 | Phó Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN Tp. Hà Nội |
19. | Đại đức Thích Thanh Tuyên (Nguyễn Mạnh Tuyên) | 1976 | Phó Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN Tp. Hà Nội |
20. | Đại đức Thích Viên Đức (Lê Văn Lượng) | 1979 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
21. | Đại đức Thích Đạo Duy (Đỗ Văn Thanh) | 1989 | Phó Chánh Thư ký, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
22. | Ni trưởng Thích Đàm Khoa (Nguyễn Thị Chắt) | 1959 | Phó Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính - Thủ quỹ GHPGVN Tp. Hà Nội |
23. | Ni sư Thích Đàm Bình (Nguyễn Thị Thanh Bình) | 1954 | Phó Trưởng Phân ban Ni giới GHPGVN Tp. Hà Nội |
II. ỦY VIÊN (46 VỊ) | |||
24. | Hòa thượng Thích Nguyên Hạnh (Phan Nhật Trinh) | 1957 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
25. | Thượng tọa Thích Tiến Thịnh (Nguyễn Tuấn Thịnh) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
26. | Thượng tọa Thích Thanh Hùng (Nguyễn Viết Hùng) | 1963 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
27. | Thượng tọa Thích Nguyên Thanh (Quách Thanh Vân) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
28. | Thượng tọa Thích Minh Nguyên (Đỗ Văn Tư) | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
29. | Thượng tọa Thích Tâm Thuần (Phan Văn Hảo) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
30. | Đại đức Thích Thanh Trung (Phùng Văn Phương) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
31. | Thượng tọa Thích Quảng Thiện (Nguyễn Đình Lực) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
32. | Thượng tọa Thích Thanh Phương (Bùi Viết Nhượng) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
33. | Đại đức Thích Minh Thực (Nguyễn Văn Út) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
34. | Đại đức Thích Minh Đồng (Nguyễn Việt Hà) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
35. | Đại đức Thích Di Sơn (Nguyễn Tiến Sơn) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
36. | Thượng tọa Thích Thanh Trung (Nguyễn Thành Trung) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
37. | Thượng tọa Thích Thanh Hải (Trần Văn Có) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
38. | Đại đức Thích Thanh Hồi (Bùi Thanh Bình) | 1970 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
39. | Đại đức Thích Đạo Thịnh (Bùi Xuân Kiều) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
40. | Đại đức Thích Nguyên Mạnh (Lê Văn Mạnh) | 1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
41. | Đại đức Thích Minh Thiện (Trương Đăng Thịnh) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
42. | Đại đức Thích Viên Giác (Vũ Nguyên Hồng) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
43. | Đại đức Thích Đạo Vĩnh (Trần Quang Trung) | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
44. | Đại đức Thích Quảng Thuận (Phạm Văn Thành) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
45. | Đại đức Thích Đạo Khuê (Tạ Văn Hùng) | 1986 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
46. | Đại đức Thích Đạo Thông (Doãn Văn Thiệp) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
47. | Đại đức Thích Đức Duyệt (Nguyễn Văn Toàn) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
48. | Đại đức Thích Đức Hạnh (Nguyễn Quốc Đức) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
49. | Đại đức Thích Thanh Chính (Đoàn Văn Trai) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
50. | Đại đức Thích Quảng Phú (Đào Thanh Phong) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
51. | Đại đức Thích Thái Minh (Nguyễn Ngọc Dương) | 1985 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
52. | Đại đức Thích Đạo Ân (Lê Văn Nam) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
53. | Đại đức Thích Viên Hải (Trần Văn Hải) | 1991 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
54. | Ni trưởng Thích Đàm Hà (Trần Thị Hà) | 1961 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
55. | Ni sư Thích Đàm Đoan (Nguyễn Thị Đoan) | 1960 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
56. | Ni sư Thích Đàm Hiếu (Lương Thị Hà) | 1961 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
57. | Ni sư Thích Đàm Tịnh (Trương Thị Bằng) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
58. | Ni sư Thích Đàm Quang Thụy (Phạm Thị Tập) | 1961 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
59. | Ni sư Thích Đàm Hinh (Đoàn Thị Tho) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
60. | Ni sư Thích Tịnh Quán (Nguyễn Thị Hường) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
61. | Ni sư Thích Đàm Kiên (Nguyễn Thị Ngà) | 1971 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
62. | Ni sư Thích Đàm Thanh (Hoàng Thị Bích) | 1965 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
63. | Ni sư Thích Đàm Phương (Trương Thị Lan) | 1959 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
64. | Ni sư Thích Đàm Vân (Nguyễn Thị Thuận) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
65. | Ni sư Thích Đàm Trà (Lưu Thị Hương) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
66. | Ni sư Thích Đàm Phương (Nguyễn Thị Đoài) | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
67. | Ni sư Thích Đàm Hải (Đỗ Thị Thêm) | 1965 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
68. | Ni sư Thích Đàm Hà (Nguyễn Thị Tuyết Hồng) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
69. | Ni sư Thích Đàm Nhã (Nguyễn Thị Nga) | 1974 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN Tp. Hà Nội |
Bình luận (0)